Kỳ thi tuyển vào lớp 10 năm 2023 – 2024 các trường THPT công lập trên địa bàn tỉnh Hà Nam tổ chức vào ngày 13 – 14/6/2023. Tất cả học sinh thi tuyển vào lớp 10 năm học 2023 – 2024 phải dự thi 3 môn bắt buộc là: Ngữ văn, Toán và Tiếng Anh.
Hiện tại, đã có điểm chuẩn vào 10 trường THPT Chuyên Biên Hòa năm 2023, còn điểm chuẩn năm 2023 các trường THPT Công lập chưa có, các em có thể tham khảo điểm chuẩn vào 10 của năm 2022 trong bài viết dưới đây của Pgdphurieng.edu.vn nếu có nhu cầu tra cứu. Vậy mời các bạn cùng theo dõi điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 – 2024 của Hà Nam:
Điểm chuẩn vào 10 năm 2023 Hà Nam
Điểm chuẩn vào 10 Hà Nam công lập
>> Tiếp tục cập nhật
Điểm chuẩn vào 10 năm 2023 trường THPT Chuyên Biên Hòa
Điểm chuẩn vào lớp 10 Hà Nam 2023 trường THPT Chuyên Biên Hòa đã được công bố. Điểm chuẩn các lớp chuyên cụ thể như sau:
- Toán 38 điểm, điểm môn chuyên đạt từ 6,5 trở lên;
- Vật Lý 38,25 điểm, điểm môn chuyên đạt 7,25 trở lên;
- Hóa học 37,75 điểm, điểm môn chuyên đạt 6,75;
- Sinh học 35 điểm, điểm môn chuyên 6,25 trở lên;
- Tin học 35 điểm, điểm môn chuyên đạt 5,75 điểm trở lên;
- Ngữ văn 38,75 điểm, điểm môn chuyên đạt từ 7 điểm trở lên;
- Lịch sử 34,25 điểm, điểm môn chuyên đạt từ 7,5 điểm trở lên;
- Địa lý 35,25 điểm, điểm môn chuyên đạt từ 7,5 trở lên;
- Tiếng Anh 39,5 điểm, điểm môn chuyên đạt từ 7,5 điểm trở lên;
- Tiếng Nga 36 điểm, điểm môn chuyên đạt 6,75 điểm trở lên.
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Hà Nam công lập
STT | Tên trường | Điểm chuẩn | Số đỗ |
1 | A Phủ Lý | 33.75 | 421 |
2 | B Phủ Lý | 31 | 424 |
3 | C Phủ Lý | 24.5 | 258 |
4 | A Kim Bảng | 25 | 339 |
5 | B Kim Bảng | 24.25 | 422 |
6 | C Kim Bảng | 29.5 | 339 |
7 | Lý Thường Kiệt | 25.5 | 296 |
8 | Lý Nhân | 27 | 507 |
9 | Bắc Lý | 28.5 | 344 |
10 | Nam Lý | 28.75 | 340 |
11 | Nam Cao | 23.5 | 254 |
12 | A Thanh Liêm | 18 | 379 |
13 | B Thanh Liêm | 24.5 | 340 |
14 | C Thanh Liêm | 25.5 | 258 |
15 | Lê Hoàn | 21.75 | 253 |
16 | A Bình Lục | 24.5 | 378 |
17 | B Bình Lục | 24.5 | 382 |
18 | C Bình Lục | 23.5 | 384 |
19 | Nguyễn Khuyến | 21.5 | 253 |
20 | A Duy Tiên | 29.75 | 380 |
21 | B Duy Tiên | 23.25 | 425 |
22 | Nguyễn Hữu Tiến | 19.25 | 252 |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Hà Nam Công lập
STT | Trường THPT | Điểm chuẩn |
1 | A Phủ Lý | 31.00 |
2 | B Phủ Lý | 26.25 |
3 | C Phủ Lý | 22.50 |
4 | A Kim Bảng | 26.25 |
5 | B Kim Bảng | 28.00 |
6 | C Kim Bảng | 28.25 |
7 | Lý Thường Kiệt | 22.50 |
8 | Lý Nhân | 31.00 |
9 | Bắc Lý | 23.25 |
10 | Nam Lý | 27.50 |
11 | Nam Cao | 23.75 |
12 | A Thanh Liêm | 24.75 |
13 | B Thanh Liêm | 22.50 |
14 | C Thanh Liêm | 24.25 |
15 | Lê Hoàn | 24.25 |
16 | A Bình Lục | 22.25 |
17 | B Bình Lục | 24.00 |
18 | C Bình Lục | 20.00 |
19 | Nguyễn Khuyến | 20.75 |
20 | A Duy Tiên | 25.00 |
21 | B Duy Tiên | 26.25 |
22 | Nguyễn Hữu Tiến | 26.00 |
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Hà Nam Điểm chuẩn vào 10 năm 2023 của Pgdphurieng.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.