Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2022 – 2023 Phú Thọ có 15.598 thí sinh tham gia dự thi, với 684 phòng thi tại 36 hội đồng thi. Thí sinh tham gia làm 3 bài thi môn: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.
Điểm chuẩn vào lớp 10 Phú Thọ 2022 sẽ được công bố đến các thí sinh sau ngày 29/6. Trước đó trường THPT Chuyên Hùng Vương đã công bố điểm chuẩn vào lớp 10 năm học 2022 – 2023. Mời các bạn cùng tham khảo điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 – 2023 Phú Thọ trong bài viết dưới đây:
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Phú Thọ công lập
Điểm chuẩn vào 10 năm 2022 công lập
- TP Việt Trì (Công nghiệp Việt Trì 41,5 điểm; Việt Trì 39,5 điểm; Kỹ thuật Việt Trì 33,2 điểm).
- Huyện Lâm Thao (Long Châu Sa 32,1 điểm; Phong Châu 30,7 điểm).
- Huyện Phù Ninh (Phù Ninh 34,6 điểm; Trung Giáp 27,6 điểm; Tử Đà 26,9 điểm).
- Huyện Thanh Thủy (Thanh Thuỷ 34,5 điểm; Trung Nghĩa 26,5 điểm).
- Huyện Cẩm Khê (THPT Cẩm Khê 25,4 điểm; Phương Xá 31 điểm; Hiền Đa 22,3 điểm ).
- Huyện Hạ Hoà (Hạ Hòa 34,8 điểm; Vĩnh Chân 26,3 điểm; Xuân Áng 17,7 điểm).
- Thị xã Phú Thọ (Hùng Vương 35,8 điểm).
- Phổ thông Dân tộc Nội trú tỉnh 21,8 điểm.
- Huyện Đoan Hùng (Đoan Hùng 38,2 điểm; Chân Mộng 28,7 điểm; Quế Lâm 27,9 điểm ).
- Huyện Tân Sơn (Minh Đài 15,5 điểm; Tân Sơn 17,6 điểm)
- Huyện Tam Nông (Tam Nông 34,6 điểm; Mỹ Văn 26,3 điểm; Hưng Hóa 26,3 điểm).
- Huyện Thanh Sơn (Thanh Sơn 25,5 điểm; Hương Cần 21,3 điểm; Văn Miếu 17,1 điểm).
- Huyện Thanh Ba (Thanh Ba 24,6 điểm; Yển Khê 23,7 điểm).
- Huyện Yên Lập (Yên Lập 27,4 điểm; Lương Sơn 22,6 điểm; Minh Hòa 18,7 điểm).
- Phổ thông dân tộc nội trú Yên Lập 24,6 điểm.
Điểm chuẩn lớp 10 chuyên Hùng Vương 2022
Chuyên Toán | 43,85 |
Chuyên Tin | 39,70 |
Chuyên Sinh | 40,85 |
Chuyên Vật lý | 45,85 |
Chuyên Hóa | 49,40 |
Chuyên Ngữ văn | 44,30 |
Chuyên Lịch sử | 36,65 |
Chuyên Địa lý | 41,75 |
Chuyên Anh | 44,55 |
Chuyên Pháp | 44,75 |
Lớp CLC | 48,90 |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Phú Thọ công lập
STT | Trường | Điểm chuẩn |
---|---|---|
1 | THPT Việt Trì | 38.6 |
2 | THPT Công Nghiệp Việt Trì | 35.7 |
3 | THPT Kỹ Thuật Việt Trì | 30.2 |
4 | Phổ thông Dân tộc Nội trú tỉnh | 11.5 |
5 | THPT Long Châu Sa | 35.1 |
6 | THPT Phong Châu | 28.9 |
7 | THPT Trung Giáp | 23.1 |
8 | THPT Tam Nông | 28.3 |
9 | THPT Hưng Hóa | 23.9 |
10 | THPT Thanh Thủy | 27.3 |
11 | THPT Tử Đà | 23.4 |
12 | THPT Thanh Sơn | 24.1 |
13 | THPT Mỹ Văn | 21.6 |
14 | THPT Hương Cần | 16.6 |
15 | THPT Văn Miếu | 12.5 |
16 | THPT Minh Đài | 9 |
17 | THPT Thạch Kiệt | 12.9 |
18 | THPT Cẩm Khê | 20.08 |
19 | THPT Phương Xá | 22.9 |
20 | THPT Hiền Đa | 19.3 |
21 | THPT Đoan Hùng | 32.3 |
22 | THPT Quế Lâm | 23.4 |
23 | THPT Chân Mộng | 20.7 |
24 | THPT Hạ Hòa | 29.6 |
25 | THPT Hùng Vương | 32.9 |
26 | THPT Vĩnh Chân | 23 |
27 | THPT Thanh Ba | 24.2 |
28 | THPT Yển Khê | 18.5 |
29 | THPT Yên Lập | 21.1 |
30 | THPT Minh Hòa | 7.2 |
31 | THPT Lương Sơn | 16.3 |
32 | THPT Xuân Áng | 21.4 |
33 | Phổ thông Dân tộc Nội trú Yên Lập | 23.5 |
34 | THPT Trung Nghĩa | 23.2 |
35 | THPT Phù Ninh | 35.7 |
36 | THPT Chuyên Hùng Vương | 40.1 |
41.55 | ||
45.25 | ||
40.3 | ||
42.85 | ||
45 | ||
40.85 | ||
37.3 | ||
47.4 | ||
44.85 | ||
44.1 |
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Phú Thọ Điểm chuẩn vào 10 năm 2022 của Pgdphurieng.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.