Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2022 – 2023 tại Đồng Tháp diễn ra từ ngày 15/6 – 17/6/2022, các môn thi tuyển là Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh và 1 hoặc 2 môn chuyên. Điểm chuẩn vào lớp 10 Đồng Tháp 2022 đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 2/7.
Vậy mời các bạn tham khảo điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 – 2023 trường Chuyên Nguyễn Quang Diêu, Chuyên Nguyễn Đình Chiểu và các trường công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp trong bài viết dưới đây:
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Đồng Tháp công lập
Điểm chuẩn vào 10 THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu
Lớp chuyên:
Lớp không chuyên: Tuyển 02 lớp không chuyên 80 học sinh có điểm xét tuyển từ 26,875 trở lên.
Điểm chuẩn vào 10 THPT chuyên Nguyễn Đình Chiểu
Lớp chuyên:
Lớp không chuyên: Tuyển 02 lớp không chuyên 76 (bảy mươi sáu) học sinh có điểm xét tuyển từ 20,250 trở lên.
Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT công lập
Xét tuyển thẳng
Căn cứ điều 7 của Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông được hợp nhất bởi Văn bản số 03/VBHN-BGDĐT ngày 03/5/2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Sở GDĐT xét tuyển thẳng vào lớp 10 THPT cho 01 học sinh như sau:
Họ và tên học sinh: Trần Phương Nhật; giới tính: Nam; ngày sinh: 28/3/2002; nơi sinh: Đồng Tháp; học sinh khuyết tật nặng, là học sinh Trường THCS & THPT Bình Thạnh Trung, huyện Lấp Vò được tuyển thẳng vào học lớp 10 năm học 2022 – 2023 tại Trường THCS & THPT Bình Thạnh Trung.
Điểm chuẩn, số lượng thí sinh trúng tuyển
– Thời gian trường THCS-THPT, THPT, THPT chuyên, trả hồ sơ của học sinh từ ngày 02/7/2022 đến ngày 11/7/2022. Để tránh thất lạc hồ sơ của học sinh, Sở đề nghị các trường chỉ đạo cho bộ phận quản lý hồ sơ, khi giao trả phải kiểm tra và có ký nhận.
– Đối với học sinh không trúng tuyển vào trường THPT chuyên, nhưng đỗ vào lớp 10 THPT, học sinh sẽ nhận lại hồ sơ tại trường THPT chuyên và nộp cho trường THPT nơi học sinh đã trúng tuyển vào lớp 10, thời gian từ ngày 02/7/2022 đến hết ngày 11/7/2022.
– Đối với học sinh không trúng tuyển vào trường THPT theo nguyện vọng 1, nhưng đỗ nguyện vọng 2, học sinh sẽ nhận lại hồ sơ tại trường THPT (nơi đăng ký nguyện vọng 1) và nộp cho trường THPT nơi học sinh đã trúng tuyển vào lớp 10 (trúng tuyển nguyện vọng 2), thời gian từ ngày 02/7/2022 đến hết ngày 11/7/2022.
– Đối với học sinh không trúng tuyển cả 2 nguyện vọng đến trường THCS nơi học sinh đã học lớp 9 năm học 2021 – 2022 để nhận lại hồ sơ theo lịch thông báo của trường THCS.
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Đồng Tháp công lập
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Công lập
TRƯỜNG | NV 1 | NV 2 |
---|---|---|
THPT Tân Phú Trung | 16,000 | 18,000 |
THPT Châu Thành 1 | 16,500 | 18,500 |
THPT Châu Thành 2 | 24,125 | 26,125 |
THPT Lai Vung 3 | 16,125 | 18,125 |
THPT Lai Vung 2 | 14,750 | 16,750 |
THPT Lai Vung 1 | 22,250 | 24,250 |
THCS & THPT Bình Thạnh Trung | 18,500 | 20,500 |
THCS & THPT Phú Thành A | 20,750 | 22,750 |
THPT Lấp Vò 3 | 16,250 | 18,250 |
THPT Lấp Vò 2 | 21,375 | 23,375 |
THPT Lấp Vò 1 | 21,750 | 23,750 |
THPT Thành phố Sa Đéc | 15,000 | 17,000 |
THPT Nguyễn Du | 10,750 | 12,750 |
THPT thành phố Cao Lãnh | 32,375 | 34,375 |
Trần Quốc Toản | 19,250 | 21,250 |
THPT Thiên Hộ Dương | 16,250 | 18,250 |
THPT Đỗ Công Tường | 18,875 | 20,875 |
THPT Cao Lãnh 1 | 18,375 | 20,375 |
THPT Cao Lãnh 2 | 10,750 | 12,750 |
THPT Thống Linh | 10,000 | 12,000 |
THPT Kiến Văn | 12,500 | 14,500 |
THCS và THPT Nguyễn Văn Khải | 16,250 | 18,250 |
THPT Tháp Mười | 14,250 | 16,250 |
THPT Trường Xuân | 17,500 | 19,500 |
THPT Mỹ Quý | 12,250 | 14,250 |
THPT Đốc Binh Kiều | 10,000 | 12,000 |
THPT Phú Điền | 11,750 | 13,750 |
THCS và THPT Hòa Bình | 10,000 | 12,000 |
THPT Tràm Chim | 19,375 | 21,375 |
THPT Tam Nông | 14,000 | 16,000 |
THPT Thanh Bình 2 | 14,750 | 16,750 |
THPT Thanh Bình 1 | 10,750 | 12,750 |
THPT Chu Văn An | 19,250 | 21,250 |
THPT Hồng Ngự 1 | 18,750 | 20,750 |
THPT Hồng Ngự 2 | 17,250 | 19,250 |
THPT Hồng Ngự 3 | 21,250 | 23,250 |
THPT Long Khánh A | 18,000 | 20,000 |
THPT Tân Thành | 18,125 | 20,125 |
THPT Tân Hồng | 10,000 | 12,000 |
THPT Giồng Thị Đam | 19,500 | 21,500 |
THCS & THPT Tân Mỹ | 10,250 | 12,250 |
Điểm chuẩn vào lớp 10 Chuyên Nguyễn Quang Diêu 2021
Lớp Chuyên | Điểm chuẩn |
Chuyên Toán | 37,50 |
Chuyên Tin | 25,00 – 31, 00 (thi chuyên Toán) |
Chuyên Lý | 35,25 |
Chuyên Hóa | 39,25 |
Chuyên Sinh | 33,50 |
Chuyên Văn | 36,25 |
Chuyên Anh | 37,60 |
Lớp không chuyên | 30,75 |
Điểm chuẩn vào lớp 10 Nguyễn Đình Chiểu 2021
Lớp Chuyên | Điểm chuẩn |
Chuyên Toán | 32,125 |
Chuyên Tin | 23,850(tin)-22,750(toán) |
Chuyên Lý | 28,625 |
Chuyên Hóa | 35,000 |
Chuyên Sinh | 33,750 |
Chuyên Văn | 33,750 |
Chuyên Anh | 30,300 |
Lớp không chuyên | 26,250 |
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Đồng Tháp Điểm chuẩn vào 10 năm 2022 của Pgdphurieng.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.