Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2022 – 2023 Bình Thuận có hơn 16.400 thí sinh tham gia dự thi công lập trường THPT Chuyên Trần Hưng Đạo và các trường THPT không chuyên. Với 3 bài thi môn: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.
Hiện tại, Bình Thuận đã công bố điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 – 2023, có 12.732 thí sinh trúng tuyển vào 24 trường THPT công lập không chuyên của tỉnh. Trong đó, nguyện vọng 1 có 11.801 em và nguyện vọng 2 có 931 em. Mời các em cùng theo dõi bài viết nhé:
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Bình Thuận công lập
Điểm chuẩn vào 10 năm học 2022 – 2023 Công lập Bình Thuận như sau:
- Trường THPT Phan Bội Châu 30,75 điểm;
- Kế tiếp là Trường THPT Phan Chu Trinh 27,25 điểm;
- Trường THPT Lý Thường Kiệt 27 điểm;
- Trường THPT Tánh Linh 21 điểm;
- Trường THPT Tuy Phong 20,75 điểm;
- Trường THPT Nguyễn Huệ 20,5 điểm;
- Trường THPT Phan Thiết 19,5 điểm;
- Trường THPT Bắc Bình và Đức Linh 18,5 điểm;
- Trường Hòa Đa và Nguyễn Trường Tộ 18,25 điểm;
- Trường THPT Hàm Thuận Nam 16 điểm;
- Trường THPT Vùng Vương 14 điểm;
- Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai, Quang Trung và Nguyễn Văn Linh 13 điểm;
- Trường THPT Lương Thế Vinh và Nguyễn Văn Trỗi 12,5 điểm;
- Trường THPT Hàm Thuận Bắc 12,25 điểm;
- Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng 11 điểm;
- Trường THPT Đức Tân 10,25 điểm;
- Trường THPT Ngô Quyền 9,75 điểm;
- Trường THPT Bùi Thị Xuân 9 điểm;
- Trường THPT Hàm Tân 8 điểm.
Còn điểm chuẩn NV2 cao hơn NV1 từ 0,5 – 3,5 điểm tùy theo từng trường (trừ những trường đã tuyển đủ chỉ tiêu ở NV1).
Trước đó, Sở GD&ĐT đã công bố kết quả, điểm sàn và số lượng trúng tuyển các lớp chuyên Trường THPT chuyên Trần Hưng Đạo năm học 2022-2023 như sau:
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Bình Thuận công lập
STT | Trường | NV1 | NV2 | NV3 | Ghi chú |
1 | THPT Tuy Phong | 22 | |||
2 | THPT Hòa Đa | 22 | |||
3 | THPT Bắc Bình | 17.75 | 18.25 | ||
4 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 17 | 18 | ||
5 | THPT Nguyễn Văn Linh | 11 | 11.5 | ||
6 | THPT Hàm Thuận Bắc | 12.5 | 15 | ||
7 | THPT Phan Thiết | 19.5 | 23 | ||
8 | THPT Phan Chu Trinh | 28.5 | 29.5 | ||
9 | THPT Bùi Thị Xuân | 14.5 | 15.5 | ||
10 | THPT Phan Bội Châu | 32.5 | |||
11 | THPT Lương Thế Vinh | 14 | 16 | ||
12 | THPT Hàm Thuận Nam | 21 | 22 | ||
13 | THPT Nguyễn Trường Tộ | 18 | 24 | ||
14 | THPT Lý Thường Kiệt | 28.5 | |||
15 | THPT Nguyễn Huệ | 23.75 | 26 | ||
16 | THPT Đức Tân | 13.75 | |||
17 | THPT Tánh Linh | 21 | |||
18 | THPT Nguyễn Văn Trỗi | 16 | 17 | ||
19 | THPT Đức Linh | 22 | 23.5 | ||
20 | THPT Quang Trung | 24.75 | |||
21 | THPT Hùng Vương | 19 | 23 | ||
22 | THPT Hàm Tân | 9.5 | 10.5 | ||
23 | THPT Ngô Quyền | 9.25 | 10 | ||
24 | THPT Huỳnh Thúc Kháng | 14 | 14.5 | ||
25 | THPT chuyên Trần Hưng Đạo | 29.5 | Môn Toán | ||
26 | THPT chuyên Trần Hưng Đạo | 30.5 | Tin học | ||
27 | THPT chuyên Trần Hưng Đạo | 32.75 | Vật Lý | ||
28 | THPT chuyên Trần Hưng Đạo | 34.25 | Hóa học | ||
29 | THPT chuyên Trần Hưng Đạo | 34.75 | Sinh học | ||
30 | THPT chuyên Trần Hưng Đạo | 37.5 | Ngữ Văn | ||
31 | THPT chuyên Trần Hưng Đạo | 25.5 | Lịch sử | ||
32 | THPT chuyên Trần Hưng Đạo | 28 | Địa Lý | ||
33 | THPT chuyên Trần Hưng Đạo | 36.8 | Tiếng Anh | ||
34 | THPT chuyên Trần Hưng Đạo | 28.88 | Nâng cao |
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Bình Thuận Điểm chuẩn vào 10 năm 2022 của Pgdphurieng.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.