Bạn đang xem bài viết Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát nhân dân năm 2021 năm 2020 2021 2022 mới nhất tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Bạn là người có đam mê, ước mơ sẽ trở thành người đại diện cho công lý, truy bắt những kẻ phạm tội. Thì đừng ngần ngại đăng ký theo học tại Học viện Cảnh sát nhân dân để theo đuổi ước mơ đó. Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát nhân dân là nội dung mà chúng tôi sẽ đề cập tại bài viết này, hãy cùng Reviewedu.net tìm hiểu nhé!
Giới thiệu chung về Học viện Cảnh sát nhân dân
Học viện Cảnh sát nhân dân cùng với Học viện An ninh nhân dân là hai trường đào tạo hàng đầu của Công an nhân dân Việt Nam, đào tạo những sĩ quan cảnh sát có trình độ đại học và sau đại học cho lực lượng cảnh sát.
Trường lấy mật hiệu là T18, trường sở ban đầu tại thôn Phong Vân, Ba Vì, Hà Tây, với 153 cán bộ giáo viên, công nhân viên và 1.789 học viên của 20 lớp học (trong đó có 6 lớp sơ học), đào tạo các hạ sĩ quan Cảnh sát.
Điểm chuẩn các ngành của Học viện Cảnh sát nhân dân năm 2022
Có thể thấy mức điểm dao động giữa hai năm trở lại đây từ 2020 đến 2021 đã có những biến động rất lớn. Có ngành cao nhất lên đến 28.65 điểm, những ngành còn lại cũng tăng từ 4 đến 5 điểm. Dự kiến trong năm 2022 trở lại đây, Trường sẽ giữ nguyên mức điểm của năm 2021 và nếu tăng thì chỉ tăng từ 1-2 điểm.
Điểm chuẩn các ngành của Học viện Cảnh sát nhân dân năm 2021
Dựa vào đề án tuyển sinh năm 2021, Học viện Cảnh sát nhân dân năm 2021 đã đề ra mức điểm chuẩn đầu vào cho các ngành như sau:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A00 | 25.39 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 1 |
7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A01 | 27.03 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 1 |
7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | C03 | 25.94 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 1 |
7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | D01 | 26.54 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 1 |
7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A00 | 27.98 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 1 |
7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A01 | 29.75 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 1 |
7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | C03 | 28.83 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 1 |
7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | D01 | 28.97 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 1 |
7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A00 | 26.33 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 2 |
7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A01 | 27.15 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 2 |
7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | C03 | 26.51 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 2 |
7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | D01 | 26.39 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 2 |
7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A00 | 28.65 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 2 |
7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A01 | 28.23 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 2 |
7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | C03 | 27.91 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 2 |
7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | D01 | 28.18 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 2 |
7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A00 | 25.63 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 3 |
7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A01 | 26.54 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 3 |
7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | C03 | 26.13 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 3 |
7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | D01 | 26.43 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 3 |
7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A00 | 26.88 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 3 |
7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A01 | 28.28 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 3 |
7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | C03 | 28.21 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 3 |
7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | D01 | 28.26 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 3 |
7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A00 | 23.09 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8 |
7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A01 | 24.76 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8 |
7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | C03 | 23.93 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8 |
Điểm chuẩn các ngành của Học viện Cảnh sát nhân dân năm 2020
Đối với năm học 2020 – 2021, Trường đã đề ra mức điểm chuẩn đầu vào của các ngành đào tạo tại trường như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
Nghiệp vụ Cảnh sát | A01 | 23.09 | Đối với Nam |
Nghiệp vụ Cảnh sát | C03 | 18.88 | Đối với Nam |
Nghiệp vụ Cảnh sát | D01 | 19.61 | Đối với Nam |
Nghiệp vụ Cảnh sát | A01 | 27.16 | Đối với Nữ |
Nghiệp vụ Cảnh sát | C03 | 27.73 | Đối với Nữ |
Nghiệp vụ Cảnh sát | D01 | 27.36 | Đối với Nữ , Tổng điểm của 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển và điểm trung bình cộng kết quả học tập 3 năm THPT lớp 10, 11, 12 được quy về thang điểm 30 làm tròn đến 02 chữ số thập phân, tính theo công thức là 26.36 |
Gửi đào tạo ngành Y | B00 | 23.09 |
Kết Luận
Qua bài viết trên, có thể thấy mức điểm xét tuyển đầu vào của Học viện Cảnh sát nhân dân tương cao. Bên cạnh đó còn có những yêu cầu riêng đối với từng giới tính của học viên. Vậy nên các bạn có thể dựa trên mức điểm mà Reviewedu.net đã đưa ra để có thể lựa chọn cho mình những ngành nghề mà mình thật sự mong muốn. Chúc các bạn thành công!
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát nhân dân năm 2021 năm 2020 2021 2022 mới nhất tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Nguồn: https://reviewedu.net/diem-chuan-hoc-vien-canh-sat-nhan-dan