Bạn đang xem bài viết Điểm chuẩn Đại học Y khoa Vinh (VMU) năm 2022 2023 2024 chính xác nhất tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Đại học Y khoa Vinh (VMU) là một trung tâm nghiên cứu y học và ứng dụng công nghệ lớn tại khu vực Bắc Trung Bộ. Cũng không ít bạn thắc mắc về điểm chuẩn của những năm gần đây của trường. Để biết điểm chuẩn Đại học Y khoa Vinh có thay đổi gì so với những năm gần đây. Các bạn hãy tham khảo bài viết mà Reviewedu tổng hợp dưới đây nhé.
Thông tin chung
- Tên trường: Đại học Y khoa Vinh (tên viết tắt: VMU – Vinh Medical University)
- Địa chỉ: 161 Nguyễn Phong Sắc, phường Hưng Dũng, thành phố Vinh, Nghệ An
- Website: http://vmu.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/vmu.edu.vn
- Mã tuyển sinh: YKV
- Email tuyển sinh: quocdat@vmu.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 038.3848.855
Xem thêm: Review Trường Đại học Y Khoa Vinh (VMU) có tốt không?
Lịch sử phát triển
Tiền thân của trường Y khoa Vinh ngày nay là trường Y sĩ Nghệ An, được thành lập năm 1960 do bác sĩ Trần Ngọc Đăng làm Hiệu trưởng đầu tiên. Tháng 2/2003, Bộ GD&ĐT đồng ý nâng cấp Trường Y sĩ Nghệ An thành Cao đẳng Y tế Nghệ An. Tháng 7/2010, Thủ tướng Chính phủ ký quyết định 1077/QĐ-TTg thành lập Đại học Y khoa Vinh dựa trên cơ sở nâng cấp trường Cao đẳng Y tế Nghệ An. Trường là cơ sở giáo dục chịu sự quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo, chịu sự quản lý về chuyên môn của Bộ Y tế.
Mục tiêu và sứ mệnh
Phấn đấu xây dựng trường Đại học Y khoa Vinh trở thành trường đào tạo đa ngành, đáp ứng nhu cầu nguồn nhân lực y tế, góp phần bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe cho nhân dân; lấy chất lượng làm mục tiêu ngắn hạn, trung hạn và dài hạn. Trong tương lai không xa, đưa trường từng bước phát triển thành trung tâm khoa học uy tín và có thương hiệu.
Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Y khoa Vinh
Dựa vào mức tăng giảm điểm chuẩn trong những năm trở lại đây. Có thể thấy mức điểm chuẩn của trường đã có những chuyển biến tăng giảm rõ ràng. Dự kiến năm học 2023 – 2024 sắp tới, điểm chuẩn của trường sẽ tăng lên 1 đến 2 điểm so với năm học 2022.
Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Y khoa Vinh
Trường Đại học Y khoa Vinh năm 2022 thông báo tuyển sinh 910 chỉ tiêu. Với 3 phương thức xét tuyển: Kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ THPT và tuyển thẳng.
Các ngành thuộc nhóm ngành sức khỏe trình độ đại học năm 2022 có ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào từ điểm thi tốt nghiệp THPT. Đối với thí sinh ở khu vực 3 có mức điểm tối thiểu và không nhân hệ số tất cả các tổ hợp gồm 3 bài thi của trường cao nhất 22 điểm (ngành Y đa khoa).
STT |
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | B00 | 20.5 | Điểm thi TN THPT |
2 | Y học dự phòng | 7720110 | B00 | 19 | Điểm thi TN THPT |
3 | Điều dưỡng | 7720301 | B00 | 19 | Điểm thi TN THPT |
4 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | B00, XDHB | 25.75 | Học bạ |
5 | Y học dự phòng | 7720110 | B00, XDHB | 23.45 | Học bạ |
6 | Điều dưỡng | 7720301 | B00, XDHB | 23.15 | Học bạ |
7 | Y tế công cộng | 7720701 | B00, XDHB | 21.3 | Học bạ |
8 | Y khoa | 7720101 | B00 | 24.75 | Điểm thi TN THPT |
9 | Dược học | 7720201 | A00, B00 | 23.5 | Điểm thi TN THPT |
10 | Y tế công cộng | 7720801 | B00 | 15.5 | Điểm thi TN THPT |
Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Y khoa Vinh
Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Y khoa Vinh xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
STT |
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | B00 | 22.5 | Điểm thi TN THPT |
2 | Y học dự phòng | 7720110 | B00 | 19.00 | Điểm thi TN THPT |
3 | Điều dưỡng | 7720301 | B00 | 19.00 | Điểm thi TN THPT |
8 | Y khoa | 7720101 | B00 | 25.7 | Điểm thi TN THPT |
9 | Dược học | 7720201 | A00, B00 | 24.00 | Điểm thi TN THPT |
10 | Y tế công cộng | 7720801 | B00 | 19.00 | Điểm thi TN THPT |
Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Y khoa Vinh
Trong năm 2020, điểm chuẩn năm nay của Trường Đại học VMU nằm trong khoảng từ 19 đến 25,4 điểm. Trong đó, ngành Y Khoa là ngành cao điểm nhất, điểm chuẩn thấp nhất là ngành Y tế công cộng.
Mã ngành |
Tên ngành | Điểm trúng tuyển
Đại trà (*) |
Ngưỡng điểm trúng tuyển
xét theo nhu cầu xã hội (**) |
Khối |
7720101 | Y khoa | 26.95 | 25.95 | B00 |
7720101H | Y khoa phục vụ ngành hiểm (***) | 24.0 | B00 | |
7720115 | Y học cổ truyền | 25.2 | 24.2 | B00 |
7720501 | Răng – Hàm- Mặt | 26.75 | 25.75 | B00 |
7720110 | Y học dự phòng | 23.4 | 22.4 | B00 |
7720201 | Dược học | 26.1 | 25.1 | A00, B00 |
7720301 | Điều dưỡng | 24.3 | 23.3 | B00, XDHB |
7720701 | Y tế công cộng | 19.0 | B00, XDHB | |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 25.2 | 24.2 | B00 |
7720302 | Hộ sinh | 22.0 | 21 | B00 |
Kết luận
Như vậy, tùy vào phương thức xét tuyển mà mức điểm chuẩn VMU có sự chênh lệch khác nhau. Nhìn chung, điểm chuẩn sẽ dao động điểm qua mỗi năm. Reviewedu hy vọng các bạn có được lựa chọn ngành học phù hợp với khả năng của mình. Chúc các bạn vượt qua kỳ thi tốt nghiệp THPT với kết quả tốt nhất!
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Điểm chuẩn Đại học Y khoa Vinh (VMU) năm 2022 2023 2024 chính xác nhất tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Nguồn: https://reviewedu.net/diem-chuan-dai-hoc-y-khoa-vinh-vmu-chinh-xac-nhat