Bạn đang xem bài viết Điểm chuẩn Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch (PNTU) năm 2022 2023 2024 chính xác nhất tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch là một trong những cơ sở đào tạo giáo dục ngành y danh giá. Sứ mệnh cao cả của trường là đào tạo nguồn nhân lực bác sĩ chuyên khoa và đa khoa chất lượng cao. Để đáp ứng nhu cầu nhân lực trong lĩnh vực Y tế của nước ta, đặc biệt là khu vực TP HCM. Bài viết dưới đây sẽ chia sẻ điểm chuẩn Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch giúp cho bạn đọc có cái nhìn tổng quát hơn. Các bạn hãy tham khảo thông tin mà Reviewedu tổng hợp dưới đây nhé.
Thông tin chung
- Tên cơ sở đào tạo: Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch (PNTU)
- Vị trí: 2 Dương Quang Trung – Phường 12 – Quận 10 – TP HCM
- Website: http://www.pnt.edu.vn/
- Mã tuyển sinh: TYS
- Email tuyển sinh: daotao@pnt.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 028.38.652.435
Xem thêm: Review Trường Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch (PNTU) có tốt không?
Lịch sử phát triển
Trường được thành lập dựa trên cơ sở là Trung tâm Đào tạo Bồi dưỡng Cán bộ Y tế Thành phố theo quyết định số 59/CT ngày 15/3/1989 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng. Tháng 9/1989, trung tâm sáp nhập thêm cơ sở 520 Nguyễn Tri Phương (do Học viện Quân Y chuyển giao) và bắt đầu giảng dạy niên khóa đầu tiên. Ngày 7/1/2008, Thủ tướng chính phủ ký quyết định số 24/QĐ-TTg đổi tên Trung tâm Đào tạo Bồi dưỡng cán bộ Y tế TPHCM thành Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch.
Mục tiêu và sứ mệnh
Phấn đấu xây dựng trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch trở thành trường đại học đào tạo lĩnh vực sức khỏe hàng đầu của cả nước; là một địa chỉ đáng tin cậy, hấp dẫn đối với cả nước trong việc đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, nghiên cứu khoa học đáp ứng nhu cầu bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân.
Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
Dựa vào mức tăng giảm điểm chuẩn trong những năm trở lại đây. Có thể thấy mức điểm chuẩn của trường đã có những chuyển biến tăng giảm rõ ràng. Dự kiến năm học 2023 – 2024 sắp tới, điểm chuẩn của trường sẽ tăng lên 1 đến 2 điểm so với năm học 2022.
Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
Năm 2022 hầu hết điểm chuẩn đều giảm. Các ngành năm trước có điểm chuẩn cao như y khoa, dược hay răng hàm mặt năm nay đều giảm nhẹ. Ngành y khoa và răng hàm mặt luôn là hai ngành hot nhất khối ngành y dược với mức điểm chuẩn là 26,65 điểm.
Dưới đây là điểm chuẩn các ngành:
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7720101TP | Y khoa | B00 | 25.85 | NN >= 7.2;DTB12 >= 9.1; VA >= 6.5;TTNV <= 2 |
2 | 7720101TQ | Y khoa | B00 | 26.65 | NN >= 7.4;DTB12 >= 9.2; VA >= 7.75;TTNV <= 4 |
3 | 7720201TP | Dược học | B00 | 25.45 | NN >= 10;DTB12 >= 9.6; VA >= 7.75;TTNV <= 1 |
4 | 7720201TQ | Dược học | B00 | 25.45 | NN >= 7;DTB12 >= 8.8; VA >= 3.75;TTNV <= 4 |
5 | 7720301TP | Điều dưỡng | B00 | 19 | NN >= 4.8;DTB12 >= 7.8; VA >= 6;TTNV <= 10 |
6 | 7720301TQ | Điều dưỡng | B00 | 19.05 | NN >= 4.8;DTB12 >= 8.3; VA >= 7.25;TTNV <= 1 |
7 | 7720401TP | Dinh dưỡng | B00 | 18.1 | NN >= 8.6;DTB12 >= 8.8; VA >= 5.5;TTNV <= 3 |
8 | 7720401TQ | Dinh dưỡng | B00 | 19.1 | NN >= 4.4;DTB12 >= 8; VA >= 6;TTNV <= 1 |
9 | 7720501TP | Răng – Hàm – Mặt | B00 | 26.1 | NN >= 8.8;DTB12 >= 9.1; VA >= 8;TTNV <= 1 |
10 | 7720501TQ | Răng – Hàm – Mặt | B00 | 26.65 | NN >= 10;DTB12 >= 9.3; VA >= 7.75;TTNV <= 1 |
11 | 7720601TP | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 24.85 | NN >= 0;DTB12 >= 0; VA >= 0;TTNV <= 3 |
12 | 7720601TQ | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 24.2 | NN >= 6.6;DTB12 >= 8.1; VA >= 6.75;TTNV <= 1 |
13 | 7720602TP | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 23.6 | NN >= 7.6;DTB12 >= 9.2; VA >= 7;TTNV <= 3 |
14 | 7720602TQ | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 21.7 | NN >= 6.4;DTB12 >= 9; VA >= 7.25;TTNV <= 1 |
15 | 7720603TP | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00 | 19 | NN >= 4.8;DTB12 >= 8.4; VA >= 7.5;TTNV <= 5 |
16 | 7720603TQ | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00 | 19.2 | NN >= 4;DTB12 >= 7.1; VA >= 5.5;TTNV <= 2 |
17 | 7720699TP | Khúc xạ nhãn khoa | B00 | 24.15 | N1 >= 10;DTB12 >= 0; VA >= 0;TTNV <= 4 |
18 | 7720699TQ | Khúc xạ nhãn khoa | B00 | 22.8 | N1 >= 8.4;DTB12 >= 7.9; VA >= 8.5;TTNV <= 1 |
19 | 7720701TP | Y tế công cộng | B00 | 18.35 | NN >= 6.2;DTB12 >= 8.4; VA >= 6.75;TTNV <= 4 |
20 | 7720701TQ | Y tế công cộng | B00 | 18.8 | NN >= 5.8;DTB12 >= 7.7; VA >= 8;TTNV <= 3 |
Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
Năm 2021 phổ điểm khá cao, ngành Y khoa và Răng – Hàm – Mặt có mức điểm chuẩn cao nhất là 27,35 điểm. Các ngành còn lại dao động trong khoảng 21,25 – 26,25.
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
7720101TP | Y khoa | B00 | 26.35 | NN >= 10;DTB12 >= 9.3; VA >= 7.75;TTNV <= 2 |
7720101TQ | Y khoa | B00 | 27.35 | NN >= 9.4;DTB12 >= 8.7; VA >= 6.5;TTNV <= 2 |
7720201TP | Dược học | B00 | 26.15 | NN >= 8.2;DTB12 >= 8.8; VA >= 6.5;TTNV <= 1 |
7720201TQ | Dược học | B00 | 26.35 | NN >= 7;DTB12 >= 9; VA >= 8;TTNV <= 4 |
7720301TP | Điều dưỡng | B00 | 24.25 | NN >= 9;DTB12 >= 9.7; VA >= 8;TTNV <= 4 |
7720301TQ | Điều dưỡng | B00 | 24 | NN >= 8.6;DTB12 >= 8.6; VA >= 7.5;TTNV <= 5 |
7720401TP | Dinh dưỡng | B00 | 23.8 | NN >= 8.6;DTB12 >= 8.8; VA >= 5.5;TTNV <= 3 |
7720401TQ | Dinh dưỡng | B00 | 23.45 | NN >= 4.4;DTB12 >= 8; VA >= 6;TTNV <= 1 |
7720501TP | Răng – Hàm – Mặt | B00 | 26.6 | NN >= 8.8;DTB12 >= 9.1; VA >= 8;TTNV <= 1 |
7720501TQ | Răng – Hàm – Mặt | B00 | 27.35 | NN >= 10;DTB12 >= 9.3; VA >= 7.75;TTNV <= 1 |
7720601TP | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 25.6 | NN >= 0;DTB12 >= 0; VA >= 0;TTNV <= 3 |
7720601TQ | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 25.7 | NN >= 6.6;DTB12 >= 8.1; VA >= 6.75;TTNV <= 1 |
7720602TP | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 24.85 | NN >= 7.6;DTB12 >= 9.2; VA >= 7;TTNV <= 3 |
7720602TQ | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 24.7 | NN >= 6.4;DTB12 >= 9; VA >= 7.25;TTNV <= 1 |
7720699TP | Khúc xạ nhãn khoa | B00 | 24.7 | N1 >= 10;DTB12 >= 0; VA >= 0;TTNV <= 4 |
7720699TQ | Khúc xạ nhãn khoa | B00 | 24.9 | N1 >= 8.4;DTB12 >= 7.9; VA >= 8.5;TTNV <= 1 |
7720701TP | Y tế công cộng | B00 | 23.15 | NN >= 7.4;DTB12 >= 8.6; VA >= 7;TTNV <= 3 |
7720701TQ | Y tế công cộng | B00 | 21.35 | NN >= 6.2;DTB12 >= 7.7; VA >= 7.5;TTNV <= 1 |
Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
Năm 2020, Trường Đại học PNTU tuyển sinh 1310 chỉ tiêu. Với tiêu chí là 50% chỉ tiêu cho học sinh có hộ khẩu TP HCM và 50% chỉ tiêu cho thí sinh ở các địa phương khác. Cụ thể điểm chuẩn như sau:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7720101TP | Y khoa | B00 | 26.35 |
7720101TQ | Y khoa | B00 | 27.5 |
7720201TP | Dược học | B00 | 26.05 |
7720201TQ | Dược học | B00 | 26.6 |
7720301TP | Điều dưỡng | B00 | 23.7 |
7720301TQ | Điều dưỡng | B00 | 23.45 |
7720401TP | Dinh dưỡng | B00 | 23 |
7720401TQ | Dinh dưỡng | B00 | 22.45 |
7720501TP | Răng – Hàm – Mặt | B00 | 26.5 |
7720501TQ | Răng – Hàm – Mặt | B00 | 27.55 |
7720601TP | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 25.6 |
7720601TQ | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 25.5 |
7720602TP | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 24.65 |
7720602TQ | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 24.75 |
Kết luận
Có thể thấy, với mức điểm chuẩn của Trường Đại học PNTU sẽ phù hợp với những thí sinh có học lực khá trở lên. Nhìn chung, điểm chuẩn sẽ dao động qua từng năm. Reviewedu hy vọng các bạn có được lựa chọn ngành học phù hợp với khả năng của mình. Chúc các bạn vượt qua kỳ tuyển sinh đúng như nguyện vọng của bản thân.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Điểm chuẩn Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch (PNTU) năm 2022 2023 2024 chính xác nhất tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Nguồn: https://reviewedu.net/diem-chuan-dai-hoc-y-khoa-pham-ngoc-thach-pntu-chinh-xac-nhat