Bạn đang xem bài viết Điểm chuẩn Đại Học Võ Trường Toản (VTTU) năm 2022 2023 2024 chính xác nhất tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Trường Đại học Võ Trường Toản là ngôi trường đại học tư thục tọa lạc tại tỉnh Hậu Giang nước ta. Trường được thành lập từ năm 2008, chuyên đào tạo đa ngành, tập trung vào các ngành phục vụ cho phát triển kinh tế, xã hội của tỉnh Hậu Giang. Bài viết dưới đây sẽ chia sẻ điểm chuẩn Đại Học Võ Trường Toản giúp cho bạn đọc có cái nhìn tổng quát hơn về trường. Các bạn hãy tham khảo thông tin mà Reviewedu.net tổng hợp dưới đây nhé.
Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Võ Trường Toản (Vo Truong Toan University (VTTU))
- Địa chỉ: tuyến Quốc Lộ 1A, phường Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang
- Website: http://vttu.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/vttu.edu.vn/
- Mã tuyển sinh: VTT
- Email tuyển sinh: info@vttu.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: (0293) 3953 222 – (0293) 3953 666
Xem thêm: Review Trường Đại học Võ Trường Toản (VTTU) có tốt không?
Lịch sử phát triển
Trường Đại học Võ Trường Toản được Thủ tướng Chính phủ ký quyết định thành lập vào ngày 18/02/2008. Trường được giao nhiệm vụ chính là xây dựng nguồn nhân lực chất lượng cao có trí tuệ, bản lĩnh, sáng tạo cho vùng đồng bằng sông Cửu Long nói riêng và cả nước nói chung.
Mục tiêu phát triển
Mục tiêu phát triển của trường là xây dựng trường Đại học hiện đại, đạt chuẩn Châu Âu và mang tầm vóc quốc tế về quy mô và chất lượng đào tạo. Nhà trường luôn nỗ lực đào tạo cho tất cả sinh viên có được vốn tri thức vững vàng để áp dụng thành công vào công việc sau khi ra trường.
Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Võ Trường Toản
Dựa vào mức tăng/giảm điểm chuẩn trong những năm gần đây, mức điểm chuẩn dự kiến năm học 2023 – 2024 sẽ tăng thêm từ 1 đến 2.5 điểm so với năm học 2022 – 2023. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của năm 2023 – 2024 dự kiến không có gì thay đổi so với năm 2022. Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường sẽ bắt đầu từ tháng 6/2023 đến cuối tháng 8/2023.
Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Võ Trường Toản
Năm 2022, điểm trúng tuyển của trường Đại học Võ Trường Toản cụ thể là:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm |
7720101 | Y khoa | A02, B00, B03, D08 | 22 |
7720101 | Y khoa | A02, B00, B03, D08 | 8 (Điểm trung bình chung các môn) |
7720201 | Dược học | A00, B00, C02, D07 | 21 |
7720201 | Dược học | A00, B00, C02, D07 | 8 (Điểm trung bình chung các môn) |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 18 (Xét học bạ) |
7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 15 |
7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 18 (Xét học bạ) |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 15 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 18 (Xét học bạ) |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 15 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 18 (Xét học bạ) |
7380101 | Luật | A00, A01, D01, C03 | 15 |
7380101 | Luật | A00, A01, D01, C03 | 18 (Xét học bạ) |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D07 | 15 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D07 | 18 (Xét học bạ) |
7310205 | Quản lý nhà nước | A01, D01, C00, C20 | 15 |
7310205 | Quản lý nhà nước | A01, D01, C00, C20 | 18 (Xét học bạ) |
7340122 | Thương mại điện tử | A00, A01, D01, D07 | 15 |
7340122 | Thương mại điện tử | A00, A01, D01, D07 | 18 (Xét học bạ) |
Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Võ Trường Toản
Điểm chuẩn Đại Học Võ Trường Toản 2021 tùy theo các ngành, dao động từ 15 – 28,75 điểm. Bảng danh sách điểm chuẩn theo từng ngành của Đại Học Võ Trường Toản như sau:
Tên ngành |
Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn |
Y khoa | 7720101 | A02, B00, B03, D08 | 22.0 |
Y khoa (Liên thông) | 7720101 | A02, B00, B03, D08 | 22.0 |
Y khoa (Liên thông) xét kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm trước | 7720101 | A02, B00, B03, D08 | 28.75 |
Dược học | 7720201 | A00, B00, C02, D07 | 21.0 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D07 | 15.0 |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07 | 15.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D07 | 15.0 |
Điểm chuẩn năm 2019 – 2020 – 2021 của trường Đại học Võ Trường Toản
Điểm chuẩn năm 2019, 2020 của Đại học Võ Trường Toản như bảng dưới đây:
Tên ngành |
Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn | |
2019 |
2020 |
|||
Y khoa | 7720101 | A02, B00, B03, D08 | 21 | 22 |
Y khoa (Liên thông) | 7720101 | A02, B00, B03, D08 | / | 25 |
Dược học | 7720201 | A00, B00, C02, D07 | 20 | 21 |
Dược học (liên thông) | 7720201 | A00, B00, C02, D07 | / | 21 |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07 | 14 | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D07 | 14 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D07 | / | 15 |
Kết luận
Như vậy, tùy vào phương thức xét tuyển mà mức điểm chuẩn Đại Học Võ Trường Toản có sự chênh lệch khác nhau. Nhìn chung, điểm chuẩn sẽ dao động điểm qua từng năm. Reviewedu.net hy vọng các bạn có thể lựa chọn ngành học phù hợp với khả năng của mình. Chúc các bạn vượt qua kỳ tuyển sinh với kết quả như mong ước nhé!
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Điểm chuẩn Đại Học Võ Trường Toản (VTTU) năm 2022 2023 2024 chính xác nhất tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Nguồn: https://reviewedu.net/diem-chuan-dai-hoc-vo-truong-toan-vttu-chinh-xac-nhat