Bạn đang xem bài viết Điểm chuẩn Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa (TUCST) năm 2022 2023 2024 chính xác nhất tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Trường Đại học Văn Hóa, Thể Thao và Du Lịch Thanh Hóa là cơ sở giáo dục đại học công lập. Trường được quản lý của UBND tỉnh Thanh Hóa và quản lý chuyên môn của Bộ GD&ĐT. Trường chuyên đào tạo sinh viên có định hướng đi theo khối ngành văn hóa, nghệ thuật, thông tin và du lịch. Bài viết dưới đây sẽ chia sẻ điểm chuẩn TUCST giúp cho bạn đọc có cái nhìn tổng quát hơn về trường. Các bạn hãy tham khảo thông tin mà Pgdphurieng tổng hợp dưới đây nhé.
Thông tin chung
- Tên trường: Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa (tên viết tắt: TUCST – Thanh Hoa University of Culture, Sports and Tourism)
- Địa chỉ: 561 Quang Trung, phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa.
- Website: http://www.dvtdt.edu.vn/
- Mã tuyển sinh: DVD
- Email tuyển sinh: dhvhttdlth@gmail.com
- Facebook: https://www.facebook.com/dvtdt.edu.vn/
- Số điện thoại tuyển sinh: 0373953388
Xem thêm: Review về trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa có tốt không?
Lịch sử phát triển
Trường có bề dày lịch sử lâu năm, tiền thân là Trường Sơ cấp Văn hóa Nghệ thuật, được thành lập vào tháng 3/1967. Ngày 2/10/1978, Trường Sơ cấp Văn hóa Nghệ thuật được nâng cấp thành Trung học Văn hóa Nghệ thuật. Ngày 25/8/2004, Theo Quyết định số 4765/QĐ-BGD&ĐT-TCCB của Bộ GD&ĐT, trường Cao đẳng Văn hóa – Nghệ thuật Thanh Hóa được thành lập. Trải qua nhiều thăng trầm lịch sử, ngày 22/7/2011, Thủ tướng Chính phủ đã phê duyệt Quyết định nâng cấp lên thành trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa.
Mục tiêu và sứ mệnh
Phấn đấu xây dựng Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa trở thành trung tâm đào tạo và nghiên cứu khoa học về các lĩnh vực văn hóa – nghệ thuật, thông tin, du lịch của khu vực Nam Sông Hồng – Bắc Trung Bộ. Từng bước mở rộng quy mô gắn với nâng cao chất lượng đào tạo, đáp ứng nhu cầu xã hội, thúc đẩy hợp tác trong nước.
Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
Điểm chuẩn của trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 có khả năng sẽ tăng từ 1 đến 2 điểm so với năm 2022.
Chúng tôi sẽ cập nhật điểm chuẩn năm 2023 – 2024 của ngôi trường này trong thời gian sớm nhất. Bạn đọc có thể quay lại Pgdphurieng.net để nhận được thông tin chi tiết.
Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
Năm học 2022, trường đã quy định mức điểm chuẩn như sau:
Tên ngành |
Mã ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Giáo dục mầm non | 7140201 | M01, M02, M03, M07 | 24.0 |
Giáo dục thể chất | 7140206 | T00, T03, T05, T08 | 19.5 |
Sư phạm Âm nhạc | 7140221 | N00 | 19.5 |
Sư phạm Mỹ thuật | 7140222 | H00 | 19.5 |
Thanh nhạc | 7210205 | N00 | 16.5 |
Đồ họa | 7210104 | H00 | 15 |
Thiết kế thời trang | 7210404 | H00 | 15 |
Luật | 7380101 | C00, C15, C20, D66 | 16.5 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D96, D72, D15, D66 | 16.5 |
Quản lý văn hóa | 7229042 | C00, C15, C20, D66 | 16.5 |
Quản lý Nhà nước | 7310205 | C00, C15, C20, D66 | 16.5 |
Công nghệ truyền thông | 7320106 | C00, C15, C20, D66 | 16.5 |
Thông tin – Thư viện | 7320201 | C00, C15, C20, D66 | 16.5 |
Công tác xã hội | 7760101 | C00, C15, C20, D66 | 16.5 |
Du lịch | 7810101 | C00, C15, C20, D66 | 16.5 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 7810103 | C00, C15, C20, D66 | 16.5 |
Quản trị khách sạn | 7810201 | C00, C15, C20, D66 | 16.5 |
Quản lý thể dục thể thao | 7810301 | T00, T03, T05, T08 | 15 |
Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
Điểm chuẩn trường Đại học Văn hóa Thể thao và Du lịch Thanh Hóa xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành |
Mã ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Giáo dục mầm non | 7140201 | M01, M02, M03, M07 | 19 |
Sư phạm Âm nhạc | 7140221 | N00 | 18 |
Sư phạm Mỹ thuật | 7140222 | H00 | 18 |
Thanh nhạc | 7210205 | N00 | 15 |
Đồ họa | 7210104 | H00 | 15 |
Thiết kế thời trang | 7210404 | H00 | 15 |
Luật | 7380101 | C00, C15, C20, D66 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D96, D72, D15, D66 | 15 |
Quản lý văn hóa | 7229042 | C00, C15, C20, D66 | 15 |
Quản lý Nhà nước | 7310205 | C00, C15, C20, D66 | 15 |
Công nghệ truyền thông | 7320106 | C00, C15, C20, D66 | 15 |
Thông tin – Thư viện | 7320201 | C00, C15, C20, D66 | 15 |
Công tác xã hội | 7760101 | C00, C15, C20, D66 | 15 |
Du lịch | 7810101 | C00, C15, C20, D66 | 15 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 7810103 | C00, C15, C20, D66 | 15 |
Quản trị khách sạn | 7810201 | C00, C15, C20, D66 | 15 |
Quản lý thể dục thể thao | 7810301 | T00, T03, T05, T08 | 15 |
Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
Dựa theo đề án tuyển sinh, mức điểm chuẩn Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2020 như sau:
Tên ngành |
Mã ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Giáo dục mầm non | 7140201 | M01, M02, M03, M07 | 18.5 |
Sư phạm Âm nhạc | 7140221 | N00 | 17.5 |
Sư phạm Mỹ thuật | 7140222 | H00 | 17.5 |
Thanh nhạc | 7210205 | N00 | 17.5 |
Đồ họa | 7210104 | H00 | 14 |
Thiết kế thời trang | 7210404 | H00 | 14 |
Luật | 7380101 | C00, C15, C20, D66 | 14 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D96, D72, D15, D66 | 14 |
Quản lý văn hóa | 7229042 | C00, C15, C20, D66 | 14 |
Quản lý Nhà nước | 7310205 | C00, C15, C20, D66 | 14 |
Công nghệ truyền thông | 7320106 | C00, C15, C20, D66 | 14 |
Thông tin – Thư viện | 7320201 | C00, C15, C20, D66 | 14 |
Công tác xã hội | 7760101 | C00, C15, C20, D66 | 14 |
Du lịch | 7810101 | C00, C15, C20, D66 | 14 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 7810103 | C00, C15, C20, D66 | 14 |
Quản trị khách sạn | 7810201 | C00, C15, C20, D66 | 14 |
Quản lý thể dục thể thao | 7810301 | T00, T03, T05, T08 | 14 |
Điểm chuẩn năm 2019 – 2020 của trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
Trường đã quy định mức điểm chuẩn đầu vào như sau:
Tên ngành |
Mã ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Giáo dục mầm non | 7140201 | M01, M02, M03, M07 | 18 |
Sư phạm Âm nhạc | 7140221 | N00 | 18 |
Sư phạm Mỹ thuật | 7140222 | H00 | 18 |
Thanh nhạc | 7210205 | N00 | 19.5 |
Đồ họa | 7210104 | H00 | 13 |
Thiết kế thời trang | 7210404 | H00 | 13 |
Luật | 7380101 | C00, C15, C20, D66 | 13 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D96, D72, D15, D66 | 13 |
Quản lý văn hóa | 7229042 | C00, C15, C20, D66 | 13 |
Quản lý Nhà nước | 7310205 | C00, C15, C20, D66 | 13 |
Công nghệ truyền thông | 7320106 | C00, C15, C20, D66 | 13 |
Thông tin – Thư viện | 7320201 | C00, C15, C20, D66 | 13 |
Công tác xã hội | 7760101 | C00, C15, C20, D66 | 13 |
Du lịch | 7810101 | C00, C15, C20, D66 | 13 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 7810103 | C00, C15, C20, D66 | 13 |
Quản trị khách sạn | 7810201 | C00, C15, C20, D66 | 13 |
Quản lý thể dục thể thao | 7810301 | T00, T03, T05, T08 | 13 |
Kết luận
Như vậy, tùy vào phương thức xét tuyển mà mức điểm chuẩn TUCST có sự chênh lệch khác nhau. Nhìn chung, điểm chuẩn sẽ dao động điểm qua từng năm. Pgdphurieng hy vọng các bạn có thể lựa chọn ngành học phù hợp với khả năng của mình. Chúc các bạn vượt qua kỳ tuyển sinh với kết quả như mong ước nhé!
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Điểm chuẩn Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa (TUCST) năm 2022 2023 2024 chính xác nhất tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.