pgdphurieng.edu.vn - Kiến Thức Bổ Ích

Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) năm 2022 2023 2024 mới nhất

Tháng 10 28, 2023 by Pgdphurieng.edu.vn

Bạn đang xem bài viết Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) năm 2022 2023 2024 mới nhất tại Pgdphurieng.edu.vn  bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Nhắc đến Trường Đại học Tôn Đức Thắng, người ta nghĩ ngay đến một ngôi trường nổi tiếng với cơ sở vật chất hiện đại bậc nhất Việt Nam, được xếp hạng 5 sao theo chuẩn quốc tế QS Stars (Anh Quốc). Bài viết sau đây sẽ cung cấp cho bạn những thông tin cơ bản về điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU). Hãy cùng Reviewedu.net tham khảo nhé!

Mục Lục Bài Viết

  • Thông tin chung
    • Lịch sử phát triển
    • Mục tiêu và sứ mệnh
  • Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Tôn Đức Thắng 
  • Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Tôn Đức Thắng 
  • Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Tôn Đức Thắng 
  • Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Tôn Đức Thắng 
  • Điểm chuẩn năm 2019 – 2020 của trường Đại học Tôn Đức Thắng
  • Kết luận

Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU – Ton Duc Thang University)
  • Địa chỉ: Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Phong, quận 7, TP. Hồ Chí Minh
  • Website: http://www.tdtu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/tonducthanguniversity
  • Mã tuyển sinh: DTT
  • Email tuyển sinh: tuvantuyensinh@tdtu.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: (028).3775.5035; 19002024; (028)37755052; (028)37755051

Xem thêm: Review về trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) có tốt không?

điểm chuẩn đại học tôn đức thắng

Lịch sử phát triển

Trường có tiền thân từ Trường Đại học Công nghệ Dân lập Tôn Đức Thắng, thành lập ngày 24/9/1997 theo Quyết định 787/TTg-QĐ của Thủ tướng Chính phủ. Trường được đổi thành Trường Đại học Bán công Tôn Đức Thắng vào ngày 28/1/2003. Ngày 11 tháng 6 năm 2008, Trường chính thức được đổi tên thành thành Trường Đại học Tôn Đức Thắng (công lập), theo Quyết định số 747/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Tấn Dũng.

Mục tiêu và sứ mệnh

Xây dựng và phát triển Đại học Tôn Đức Thắng trở thành Trường đại học nghiên cứu tinh hoa trong “TOP” 200 đại học tốt nhất thế giới; đáp ứng nhu cầu nguồn nhân lực chất lượng cao cho tiến trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa của Việt Nam.

Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Tôn Đức Thắng 

Dựa vào mức tăng điểm chuẩn của những năm trở lại đây. Có thể thấy điểm chuẩn năm học 2022 có tăng lên 1 – 1.5 điểm so với năm học trước. Dự kiến năm học 2023 – 2024, mức điểm chuẩn của trường cũng sẽ tăng. Có thể tăng từ 1 điểm đến 2 điểm so với năm học 2022.

Các bạn nên truy cập Reviewedu.net thường xuyên để có thể cập nhật nhanh và chính xác mức điểm chuẩn của trường nhé!

Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Tôn Đức Thắng 

Điểm chuẩn của trường được quy định như sau:

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm TT PT1-Đ2 Điểm TT PT2 Điểm TT PT3-ĐT1-Đ2 Điểm TT PT3-ĐT2-Đ2 Điểm TT PT5

CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN

1 7210402 Thiết kế công nghiệp H00; H01; H02 26.5 23 30   650

HHMT≥6.0

2 7210403 Thiết kế đồ họa H00; H01; H02 29.5 27 32   700

HHMT≥6.0

3 7210404 Thiết kế thời trang H00; H01; H02 26.5 24 30   650

HHMT≥6.0

4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D11 37 34 36   800
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D11; D55 37 33 35   800
6 7310301 Xã hội học A00; A01; D01; D07 31.5 28.5 31   650
7 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) A01; C00; C01; D01 34 31.8 33   700
8 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) A01; C00; C01; D01 34 31.8 33   700
9 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) A00; A01; D01 37 33.6 36   800
10 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) A00; A01; D01 35.75 30.5 35   800
11 7340115 Marketing A00; A01; D01 37.75 34.8 37   870
12 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01 37.5 34.5 37   870
13 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 36.75 33.6 35.25   750
14 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 36 33.3 34.25   720
15 7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) A00; A01; C01; D01 28 27 31   700
16 7380101 Luật A00; A01; C01; D01 36.5 33.5 35.5   720
17 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D08 33.5 26.5 32   680
18 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; A01; D07 26 22 31   650
19 7460112 Toán ứng dụng A00; A01 31.5 31.1 31   680
20 7460201 Thống kê A00; A01 28 29.1 31   680
21 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01 38 35 35   850
22 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01 36.25 34.5 32.5   800
23 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01 38 35.4 35.5   850
24 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước) A00; B00; A01; D07 26 22 30   650
25 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01 33 28.5 32   680
26 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01 31 27.5 32   650
27 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; C01 31 29.5 32   650
28 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01 33 31.7 32   680
29 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; B00; D07 34 28.5 32   680
30 7580101 Kiến trúc V00; V01 28 26 32   680

HHMT≥6.0

31 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00; A01; V00; V01 27 23 30   650
32 7580108 Thiết kế nội thất H02; V00; V01 27 24 32   650

HHMT≥6.0

33 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01 29 25 32   650
34 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01 27 23 30   650
35 7720201 Dược học A00; B00; D07 36

HSG lớp 12

33.2 34

HSG lớp 12

  800

HSG lớp 12

36 7760101 Công tác xã hội A01; C00; C01; D01 27 25.3 30   650
37 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) A01; D01; T00; T01 31.5 27 30   650
38 7810302 Golf A01; D01; T00; T01 27 23 30   650
39 7850201 Bảo hộ lao động A00; B00; A01; D07 27 23 30   650

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO

1 F7210403 Thiết kế đồ họa – Chương trình Chất lượng cao H00; H01; H02 26.5 23 30   650

HHMT≥6.0

2 F7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình Chất lượng cao D01; D11 34 29.9 32   700
3 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình Chất lượng cao A01; C00; C01; D01 27 27 32   650
4 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; D01 35.5 32.7 33   700
5 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; D01 33 29.1 32   700
6 F7340115 Marketing – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; D01 36 33.5 35   750
7 F7340120 Kinh doanh quốc tế – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; D01 36.5 32.8 36   750
8 F7340201 Tài chính – Ngân hàng – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 33 30.1 32   700
9 F7340301 Kế toán – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; C01; D01 31 29.2 32   650
10 F7380101 Luật – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; C01; D01 32 32.1 32   650
11 F7420201 Công nghệ sinh học – Chương trình Chất lượng cao A00; B00; D08 27 22 30   650
12 F7480101 Khoa học máy tính – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; D01 36.25 34.5 32   800
13 F7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; D01 36.25 34.5 32   800
14 F7520201 Kỹ thuật điện – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; C01 27 22 30   650
15 F7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; C01 27 22 30   650
16 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; C01 27 25 30   650
17 F7580201 Kỹ thuật xây dựng – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; C01 27 22 30   650

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH

1 FA7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh E04 32 25 30 34.5 700
2 FA7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh E01; E03; E04; E06 28 24 28 28 650
3 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh E01; E04 30 27 30 30 650
4 FA7340115 Marketing – Chương trình đại học bằng tiếng Anh E01; E04 34 27 32 36 700
5 FA7340120 Kinh doanh quốc tế – Chương trình đại học bằng tiếng Anh E01; E04 34 27 32 36 700
6 FA7340201 Tài chính ngân hàng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh E01; E03; E04; E06 28 24 28 28 650
7 FA7340301 Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh E01; E03; E04; E06 28 24 28 28 650
8 FA7420201 Công nghệ sinh học – Chương trình đại học bằng tiếng Anh E02; E05 28 24 28 28 650
9 FA7480101 Khoa học máy tính – Chương trình đại học bằng tiếng Anh E01; E03; E04; E06 30 24 30 30 650
10 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chương trình đại học bằng tiếng Anh E01; E03; E04; E06 30 24 30 30 650
11 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình đại học bằng tiếng Anh E03; E06 28 24 28 28 650
12 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh E03; E06 28 24 28 28 650

CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA

1 N7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa D01; D11 28 24 31   650
2 N7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa A01; C00; C01; D01 27 22 30   650
3 N7340101N Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; D01 29 24 31   650
4 N7340115 Marketing – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; D01 29 24 31   650
5 N7340301 Kế toán – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; C01; D01 27 22 30   650
6 N7380101 Luật – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; C01; D01 27 22 30   650
7 N7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; D01 27 22 31   650

CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ

1 K7340101 Quản trị kinh doanh (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) E01; E04 28 24 28 28 650
2 K7340101N Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng, 2.5+1.5) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) E01; E04 28 24 28 28 650
3 K7340120 Quản trị kinh doanh quốc tế (đơn bằng, 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) E01; E04 28 24 28 28 650
4 K7340201 Tài chính (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Feng Chia (Đài Loan) E01; E03; E04; E06 28 24 28 28 650
5 K7340201S Tài chính (đơn bằng, 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) E01; E03; E04; E06 28 24 28 28 650
6 K7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng, 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) E01; E03; E04; E06 28 24 28 28 650
7 K7340301 Kế toán (song bằng, 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Anh) E01; E03; E04; E06 28 24 28 28 650
8 K7480101 Khoa học máy tính & Công nghệ tin học (đơn bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) E01; E03; E04; E06 28 24 28 28 650
9 K7480101L Công nghệ thông tin (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) E01; E03; E04; E06 28 24 28 28 650
10 K7520201 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng, 2.5+1.5) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) E03; E06 28 24 28 28 650
11 K7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) E03; E06 28 24 28 28 650
Tham Khảo Thêm:   Ngành biên kịch sân khấu là học gì? Điểm chuẩn và các trường đào tạo

Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Tôn Đức Thắng 

Trường quy định mức điểm chuẩn như sau:

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm trúng tuyển

CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN

1 7210402 Thiết kế công nghiệp H00; H01; H02 30,50
2 7210403 Thiết kế đồ họa H00; H01; H02 34,00
3 7210404 Thiết kế thời trang H00; H01; H02 30,50
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D11 35,60
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D11; D55 34,90
6 7310301 Xã hội học A00; A01; D01; D07 32,90
7 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) A01; C00; C01; D01 33,30
8 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) A01; C00; C01; D01 34,20
9 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) A00; A01; D01 36,00
10 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) A00; A01; D01 35,10
11 7340115 Marketing A00; A01; D01 36,90
12 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01 36,30
13 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 34,80
14 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 34,80
15 7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) A00; A01; C01; D01 32,50
16 7380101 Luật A00; A01; C01; D01 35,00
17 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D08 29,60
18 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; A01; D07 23,00
19 7460112 Toán ứng dụng A00; A01 29,50
20 7460201 Thống kê A00; A01 28,50
21 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01 34,60
22 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01 33,40
23 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01 35,20
24 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước) A00; B00; A01; D07 23,00
25 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01 32,00
26 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01 29,70
27 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; C01 31,00
28 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01 33,00
29 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; B00; D07 32,00
30 7580101 Kiến trúc V00; V01 28,00
31 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00; A01; V00; V01 24,00
32 7580108 Thiết kế nội thất H02; V00; V01 29,00
33 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01 29,40
34 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01 24,00
35 7720201 Dược học A00; B00; D07 33,80
36 7760101 Công tác xã hội A01; C00; C01; D01 29,50
37 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) A01; D01; T00; T01 32,80
38 7810302 Golf A01; D01; T00; T01 23,00
39 7850201 Bảo hộ lao động A00; B00; A01; D07 23,00

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO

1 F7210403 Thiết kế đồ họa – Chương trình Chất lượng cao H00; H01; H02 30,50
2 F7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình Chất lượng cao D01; D11 34,80
3 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình Chất lượng cao A01; C00; C01; D01 30,80
4 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; D01 35,30
5 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; D01 34,30
6 F7340115 Marketing – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; D01 35,60
7 F7340120 Kinh doanh quốc tế – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; D01 35,90
8 F7340201 Tài chính – Ngân hàng – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 33,70
9 F7340301 Kế toán – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; C01; D01 32,80
10 F7380101 Luật – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; C01; D01 33,30
11 F7420201 Công nghệ sinh học – Chương trình Chất lượng cao A00; B00; D08 24,00
12 F7480101 Khoa học máy tính – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; D01 34,00
13 F7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; D01 34,00
14 F7520201 Kỹ thuật điện – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; C01 24,00
15 F7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; C01 24,00
16 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; C01 28,00
17 F7580201 Kỹ thuật xây dựng – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; C01 24,00

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH

1 FA7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh D01; D11 26,00
2 FA7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A01; C00; C01; D01 25,00
3 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 28,00
4 FA7340115 Marketing – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 33,00
5 FA7340120 Kinh doanh quốc tế – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 33,50
6 FA7340201 Tài chính ngân hàng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 25,00
7 FA7340301 Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01; D01 25,00
8 FA7420201 Công nghệ sinh học – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; B00; D08 24,00
9 FA7480101 Khoa học máy tính – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 25,00
10 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 25,00
11 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01 24,00
12 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01 24,00

CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI NHA TRANG

1 N7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang D01; D11 32,90
2 N7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) – Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang A01; C00; C01; D01 25,00
3 N7340101N Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn – Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; D01 31,00
4 N7340115 Marketing – Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; D01 34,60
5 N7340301 Kế toán – Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; C01; D01 30,50
6 N7380101 Luật – Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; C01; D01 30.50
7 N7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; D01 29,00

CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI BẢO LỘC

1 B7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc D01; D11 31,50
2 B7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc A00; A01; D01 28,00
3 B7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) – Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc A01; C00; C01; D01 24,30
4 B7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc A00; A01; D01 25,00
Tham Khảo Thêm:   [Review] Trường THCS và THPT Chi Lăng – Lâm Đồng

Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Tôn Đức Thắng 

Trường công bố mức điểm chuẩn như sau:

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm trúng tuyển

CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN

1 7210402 Thiết kế công nghiệp H00; H01; H02 30,50
2 7210403 Thiết kế đồ họa H00; H01; H02 34,00
3 7210404 Thiết kế thời trang H00; H01; H02 30,50
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D11 35,60
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D11; D55 34,90
6 7310301 Xã hội học A00; A01; D01; D07 32,90
7 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) A01; C00; C01; D01 33,30
8 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) A01; C00; C01; D01 34,20
9 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) A00; A01; D01 36,00
10 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) A00; A01; D01 35,10
11 7340115 Marketing A00; A01; D01 36,90
12 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01 36,30
13 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 34,80
14 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 34,80
15 7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) A00; A01; C01; D01 32,50
16 7380101 Luật A00; A01; C01; D01 35,00
17 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D08 29,60
18 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; A01; D07 23,00
19 7460112 Toán ứng dụng A00; A01 29,50
20 7460201 Thống kê A00; A01 28,50
21 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01 34,60
22 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01 33,40
23 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01 35,20
24 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước) A00; B00; A01; D07 23,00
25 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01 32,00
26 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01 29,70
27 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; C01 31,00
28 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01 33,00
29 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; B00; D07 32,00
30 7580101 Kiến trúc V00; V01 28,00
31 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00; A01; V00; V01 24,00
32 7580108 Thiết kế nội thất H02; V00; V01 29,00
33 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01 29,40
34 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01 24,00
35 7720201 Dược học A00; B00; D07 33,80
36 7760101 Công tác xã hội A01; C00; C01; D01 29,50
37 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) A01; D01; T00; T01 32,80
38 7810302 Golf A01; D01; T00; T01 23,00
39 7850201 Bảo hộ lao động A00; B00; A01; D07 23,00

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO

1 F7210403 Thiết kế đồ họa – Chương trình Chất lượng cao H00; H01; H02 24,00
2 F7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình Chất lượng cao D01; D11 30,75
3 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình Chất lượng cao A01; C00; C01; D01 28,00
4 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; D01 33,00
5 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; D01 31,50
6 F7340115 Marketing – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; D01 33,00
7 F7340120 Kinh doanh quốc tế – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; D01 33,00
8 F7340201 Tài chính – Ngân hàng – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 29,25
9 F7340301 Kế toán – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; C01; D01 27,50
10 F7380101 Luật – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; C01; D01 29,00
11 F7420201 Công nghệ sinh học – Chương trình Chất lượng cao A00; B00; D08 24,00
12 F7480101 Khoa học máy tính – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; D01 24,00
13 F7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; D01 31,50
14 F7520201 Kỹ thuật điện – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; C01 24,00
15 F7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; C01 24,00
16 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; C01 24,00
17 F7580201 Kỹ thuật xây dựng – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; C01 24,00

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH

1 FA7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh D01; D11 25,00
2 FA7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A01; C00; C01; D01 24,00
3 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 25,00
4 FA7340115 Marketing – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 25,50
5 FA7340120 Kinh doanh quốc tế – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 25,00
6 FA7340201 Tài chính ngân hàng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 24,00
7 FA7340301 Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01; D01 24,00
8 FA7420201 Công nghệ sinh học – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; B00; D08 24,00
9 FA7480101 Khoa học máy tính – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 24,00
10 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 24,00
11 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01 24,00
12 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01 24,00

CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI NHA TRANG

1 N7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang D01; D11 26,00
2 N7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) – Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang A01; C00; C01; D01 25,00
3 N7340101N Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn – Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; D01 26,00
4 N7340115 Marketing – Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; D01 26,00
5 N7340301 Kế toán – Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; C01; D01 25,00
6 N7380101 Luật – Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; C01; D01 25,00
7 N7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; D01 25,00

CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI BẢO LỘC

1 B7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc D01; D11 26,00
2 B7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc A00; A01; D01 26,00
3 B7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) – Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc A01; C00; C01; D01 25,00
4 B7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc A00; A01; D01 25,00
Tham Khảo Thêm:   [Review] Trường Tiểu học Phước Hòa 2 – Khánh Hòa

Điểm chuẩn năm 2019 – 2020 của trường Đại học Tôn Đức Thắng

Trường quy định mức điểm như sau:

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm trúng tuyển

CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN

1 7210402 Thiết kế công nghiệp H00; H01; H02 24,50
2 7210403 Thiết kế đồ họa H00; H01; H02 30,00
3 7210404 Thiết kế thời trang H00; H01; H02 25,00
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D11 33,25
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D11; D55 31,50
6 7310301 Xã hội học A00; A01; D01; D07 29,25
7 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) A01; C00; C01; D01 31,75
8 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) A01; C00; C01; D01 32,75
9 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) A00; A01; D01 34,25
10 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) A00; A01; D01 34,25
11 7340115 Marketing A00; A01; D01 35,25
12 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01 35,25
13 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 33,50
14 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 33,50
15 7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) A00; A01; C01; D01 29,00
16 7380101 Luật A00; A01; C01; D01 33,25
17 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D08 27,00
18 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; A01; D07 24,00
19 7460112 Toán ứng dụng A00; A01 24,00
20 7460201 Thống kê A00; A01 24,00
21 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01 33,75
22 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01 33,00
23 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01 34,50
24 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước) A00; B00; A01; D07 24,00
25 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01 28,75
26 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01 28,00
27 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; C01 28,00
28 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01 31,25
29 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; B00; D07 28,00
30 7580101 Kiến trúc V00; V01 25,50
31 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00; A01; V00; V01 24,00
32 7580108 Thiết kế nội thất H02; V00; V01 27,00
33 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01 27,75
34 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01 24,00
35 7720201 Dược học A00; B00; D07 33,00
36 7760101 Công tác xã hội A01; C00; C01; D01 24,00
37 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) A01; D01; T00; T01 29,75
38 7810302 Golf A01; D01; T00; T01 23,00
39 7850201 Bảo hộ lao động A00; B00; A01; D07 24,00

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO

1 F7210403 Thiết kế đồ họa – Chương trình Chất lượng cao H00; H01; H02 22,50
2 F7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình Chất lượng cao D01; D11 34,80
3 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình Chất lượng cao A01; C00; C01; D01 25,25
4 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; D01 28,50
5 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; D01 28,25
6 F7340115 Marketing – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; D01 28,50
7 F7340120 Kinh doanh quốc tế – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; D01 30,75
8 F7340201 Tài chính – Ngân hàng – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; D01D07 24,75
9 F7340301 Kế toán – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; C01; D01 24,00
10 F7380101 Luật – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; C01; D01 24,00
11 F7420201 Công nghệ sinh học – Chương trình Chất lượng cao A00; B00; D08 24,00
12 F7480101 Khoa học máy tính – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; D01 24,50
13 F7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; D01 25,00
14 F7520201 Kỹ thuật điện – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; C01 22,50
15 F7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; C01 22,50
16 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; C01 23,00
17 F7580201 Kỹ thuật xây dựng – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; C01 22,50

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH

1 FA7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh D01; D11 30,50
2 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 24,00
3 FA7340115 Marketing – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 24,00
4 FA7340301 Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01; D01 22,50
5 FA7420201 Công nghệ sinh học – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; B00; D08 22,50
6 FA7480101 Khoa học máy tính – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 22,50
7 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 22,50
8 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01 22,50
9 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01 22,50

CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI NHA TRANG

1 N7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang D01; D11 23,00
2 N7340101N Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn – Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; D01 23,00
3 N7340115 Marketing – Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; D01 23,00
4 N7340301 Kế toán – Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; C01; D01 22,50
5 N7380101 Luật – Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; C01; D01 23,00

CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI BẢO LỘC

1 B7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc D01; D11 23,00
2 B7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc A00; A01; D01 23,00
3 B7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) – Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc A01; C00; C01; D01 22,50
4 B7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc A00; A01; D01 22,50
5 B7380101 Luật – Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc A01; C00; C01; D01 23,00

Kết luận

Dựa trên mức điểm đầu vào mà Reviewedu.net đã khảo sát được. Có thể thấy mức điểm đầu vào của Đại học Tôn Đức Thắng là tương đối so với mặt bằng chung của các trường đại học còn lại. Mong rằng các bạn có thể dựa trên mức điểm đầu vào đã có mà cố gắng học tập để có thể đạt được kết quả mình mong muốn. Chúc các bạn thành công!

Tham khảo điểm chuẩn của một số trường:

Cập nhật điểm chuẩn đại học mới nhất

Điểm chuẩn Trường Học viện Phụ nữ (VWA) mới nhất

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Đông Á (EAUT) mới nhất

Điểm chuẩn Trường Học Viện Phòng Không Không Quân mới nhất

Điểm chuẩn Trường Học Viện Chính Trị Công An Nhân Dân mới nhất

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) năm 2022 2023 2024 mới nhất tại Pgdphurieng.edu.vn  bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

Nguồn: https://reviewedu.net/diem-chuan-dai-hoc-ton-duc-thang-tdtu

Bài Viết Liên Quan

Khối S và S01
Khối S01 là gì? Gồm những môn nào? Xét ngành nào, trường nào?
Review Trường THPT Trần Hữu Trang
[Review] Trường THPT Trần Hữu Trang – Hồ Chí Minh
Review Trung tâm Ngoại ngữ Tin học Anh Việt
[Review] Trung tâm Ngoại ngữ Tin học Anh Việt – Tây Ninh
Previous Post: « Cách nhận biết kem đánh răng giả để tránh tiền mất tật mang
Next Post: Niềm vui biết chữ của người già ở miền Tây »

Primary Sidebar

Tra Cứu Điểm Thi

  • Tra Cứu Điểm Thi Lớp 10
  • Tra Cứu Điểm Thi Tốt Nghiệp THPT
  • Tra Cứu Đại Học – Tìm Trường

Công Cụ Hôm Nay

  • Thời Tiết Hôm Nay
  • Tử Vi Hôm Nay
  • Lịch Âm Hôm Nay
  • Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay
  • Giá Vàng Hôm Nay
  • Tỷ Giá Ngoaị Tệ Hôm Nay
  • Giá Xăng Hôm Nay
  • Giá Cà Phê Hôm Nay

Công Cụ Online Hữu Ích

  • Photoshop Online
  • Casio Online
  • Tính Phần Trăm (%) Online
  • Giải Phương Trình Online
  • Ghép Ảnh Online
  • Vẽ Tranh Online
  • Làm Nét Ảnh Online
  • Chỉnh Sửa Ảnh Online
  • Upload Ảnh Online
  • Paint Online
  • Tạo Meme Online
  • Chèn Logo Vào Ảnh Online

Liên Kết Hữu Ích

DMCA.com Protection Status DMCA compliant imageCopyright © 2025 · Pgdphurieng.edu.vn - Kiến Thức Bổ Ích 78win xoilac tv xem bong da truc tuyen KUBET 78win Hitclub