Bạn đang xem bài viết Điểm chuẩn Đại Học Tôn Đức Thắng năm 2023 tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Trong cuộc sống ngày nay, việc đạt được một tấm bằng đại học không chỉ đảm bảo việc làm ổn định mà còn đóng vai trò quan trọng trong việc xây dựng tương lai cho các bạn trẻ. Và Đại học Tôn Đức Thắng (TĐT) là một trong những cơ sở giáo dục hàng đầu tại Việt Nam. Với sứ mệnh trở thành ngôi trường đẳng cấp quốc tế, TĐT đã và đang không ngừng nỗ lực để giữ vững và nâng cao chất lượng đào tạo. Vì vậy, việc điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023 là một trong những thông tin rất quan trọng và được chờ đợi bởi nhiều thí sinh và phụ huynh.
Điểm chuẩn Đại Học Tôn Đức Thắng năm 2023
Đại Học Tôn Đức Thắng điểm chuẩn 2023 – TDTU điểm chuẩn 2023
STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Xã hội học |
Xã hội học |
7310301 | D14, XDHB | 33.25 | Học bạ; Điểm Ngữ Văn*2 |
2 |
Du lịch và Lữ hành |
Việt Nam học |
7310630 | D14, XDHB | 34.25 | Học bạ; Điểm Ngữ Văn*2 |
3 |
Du lịch và Quản lý du lịch |
Việt Nam học |
7310630Q | D14, XDHB | 34.25 | Học bạ; Điểm Ngữ Văn*2 |
4 |
Quản trị nguồn nhân lực |
Quản trị kinh doanh |
7340101 | D01, XDHB | 36.5 | Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2 |
5 |
Quản trị Nhà hàng – Khách sạn |
Quản trị kinh doanh |
7340101N | D01, XDHB | 35.5 | Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2 |
6 |
Marketing |
Marketing |
7340115 | D01, XDHB | 37.25 | Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2 |
7 |
Kinh doanh quốc tế |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 | D01, XDHB | 37.5 | Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2 |
8 |
Tài chính – Ngân hàng |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 | D01, XDHB | 36.25 | Học bạ; Điểm Toán*2 |
9 |
Kế toán |
Kế toán |
7340301 | D01, XDHB | 35.75 | Học bạ; Điểm Toán*2 |
10 |
Quan hệ lao động |
Quan hệ lao động |
7340408 | D01, XDHB | 28 | Học bạ; Điểm Toán*2 |
11 |
Luật |
Luật |
7380101 | D14, XDHB | 35.75 | Học bạ; Điểm Ngữ Văn*2 |
12 |
Công nghệ sinh học |
Công nghệ sinh học |
7420201 | B08, XDHB | 34.25 | Học bạ; Điểm Sinh*2 |
13 |
Khoa học môi trường |
Khoa học môi trường |
7440301 | B08, XDHB | 27 | Học bạ; Điểm Sinh*2 |
14 |
Toán ứng dụng |
Toán ứng dụng |
7460112 | A01, XDHB | 29 | Học bạ; Điểm Toán*2 |
15 |
Thống kê |
Thống kê |
7460201 | A01, XDHB | 29 | Học bạ; Điểm Toán*2 |
16 |
Khoa học máy tính |
Khoa học máy tính |
7480101 | A01, XDHB | 37 | Học bạ; Điểm Toán*2 |
17 |
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu |
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu |
7480102 | A01, XDHB | 35.75 | Học bạ; Điểm Toán*2 |
18 |
Kỹ thuật phần mềm |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 | A01, XDHB | 37 | Học bạ; Điểm Toán*2 |
19 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 | B08, XDHB | 26 | Học bạ; Điểm Toán*2 |
20 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
Kỹ thuật cơ điện tử |
7520114 | A01, XDHB | 33 | Học bạ; Điểm Toán*2 |
21 |
Kỹ thuật điện |
Kỹ thuật điện |
7520201 | A01, XDHB | 28 | Học bạ; Điểm Toán*2 |
22 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7520207 | A01, XDHB | 28 | Học bạ; Điểm Toán*2 |
23 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
7520216 | A01, XDHB | 33.75 | Học bạ; Điểm Toán*2 |
24 |
Kỹ thuật hóa học |
Kỹ thuật hoá học |
7520301 | D07, XDHB | 33.5 | Học bạ; Điểm Hóa*2 |
25 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
Quy hoạch vùng và đô thị |
7580105 | A01, XDHB | 26 | Học bạ; Điểm Toán*2 |
26 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 | A01, XDHB | 28 | Học bạ; Điểm Toán*2 | |
27 |
Dược học |
Dược học |
7720201 | D07, XDHB | 36.5 | Học bạ; Điểm Hóa*2; Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi |
28 |
Công tác xã hội |
Công tác xã hội |
7760101 | D14, XDHB | 29 | Học bạ; Điểm Ngữ Văn*2 |
29 |
Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện |
Quản lý thể dục thể thao |
7810301 | D01, XDHB | 32.75 | Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2 |
30 |
Bảo hộ lao động |
Bảo hộ lao động |
7850201 | B08, XDHB | 26 | Học bạ; Điểm Toán*2 |
31 |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh |
F7220201 | D01, XDHB | 34 | Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2; CLC |
32 |
Du lịch và Quản lý du lịch |
Việt Nam học |
F7310630Q | D14 | 27.5 | Học bạ; Điểm Ngữ Văn*2; CLC |
33 |
Quản trị Nhà hàng – Khách sạn |
Quản trị kinh doanh |
F7340101N | D01, XDHB | 33 | Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2; CLC |
34 |
Marketing |
Marketing |
F7340115 | D01, XDHB | 35 | Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2; CLC |
35 |
Kinh doanh quốc tế |
Kinh doanh quốc tế |
F7340120 | D01, XDHB | 35 | Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2; CLC |
36 |
Tài chính – Ngân hàng |
Tài chính – Ngân hàng |
F7340201 | D01, XDHB | 33.25 | Học bạ; Điểm Toán*2; CLC |
37 |
Kế toán |
Kế toán |
F7340301 | D01, XDHB | 31.5 | Học bạ; Điểm Toán*2; CLC |
38 |
Luật |
Luật |
F7380101 | D14, XDHB | 32.75 | Học bạ; Điểm Ngữ Văn*2; CLC |
39 |
Công nghệ sinh học |
Công nghệ sinh học |
F7420201 | B08, XDHB | 27 | Học bạ; Điểm Sinh*2; CLC |
40 |
Khoa học máy tính |
Khoa học máy tính |
F7480101 | A01, XDHB | 34.5 | Học bạ; Điểm Toán*2; CLC |
41 |
Kỹ thuật phần mềm |
Kỹ thuật phần mềm |
F7480103 | A01, XDHB | 34.5 | Học bạ; Điểm Toán*2; CLC |
42 |
Kỹ thuật điện |
Kỹ thuật điện |
F7520201 | A01, XDHB | 26 | Học bạ; Điểm Toán*2; CLC |
43 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
F7520207 | A01, XDHB | 26 | Học bạ; Điểm Toán*2; CLC |
44 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
F7520216 | A01, XDHB | 27 | Học bạ; Điểm Toán*2; CLC |
45 |
Kỹ thuật xây dựng |
F7580201 | A01, XDHB | 26 | Học bạ; Điểm Toán*2; CLC | |
46 |
Thiết kế đồ họa |
Thiết kế đồ họa |
7210403 | XDHB | 29.5 | Học bạ; Tổ hợp: Văn, Anh, Vẽ HHMT*2 |
47 |
Thiết kế thời trang |
Thiết kế thời trang |
7210404 | XDHB | 27 | Học bạ; Tổ hợp môn: Văn, Anh, Vẽ HHMT*2 |
48 |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 | D01, XDHB | 36.5 | Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2 |
49 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 | D01, XDHB | 35.75 | Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2 |
50 |
Kiến trúc |
Kiến trúc |
7580101 | XDHB | 28 | Học bạ; Tổ hợp môn: Toán, Anh, Vẽ HHMT*2 |
51 |
Thiết kế nội thất |
Thiết kế nội thất |
7580108 | XDHB | 27 | Học bạ; Tổ hợp môn: Văn, Anh, Vẽ HHMT*2 |
52 |
Thiết kế đồ họa |
Thiết kế đồ họa |
F7210403 | XDHB | 27 | Học bạ; Tổ hợp: Văn, Anh, Vẽ HHMT*2; CLC |
53 |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh |
FA7220201 | XDHB | 32 | Học bạ; Chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tưng đương; Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
54 |
Du lịch và Quản lý du lịch |
Việt Nam học |
FA7310630Q | XDHB | 28 | Học bạ; Chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tưng đương; Chương trình đại học bằng tiếng Anh; |
55 |
Quản trị Nhà hàng – Khách sạn |
Quản trị kinh doanh |
FA7340101N | XDHB | 28 | Học bạ; Chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tưng đương; Chương trình đại học bằng tiếng Anh; |
56 |
Marketing |
Marketing |
FA7340115 | XDHB | 32 | Học bạ; Chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tưng đương; Chương trình đại học bằng tiếng Anh; |
57 |
Kinh doanh quốc tế |
Kinh doanh quốc tế |
FA7340120 | XDHB | 32 | Học bạ; Chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tưng đương; Chương trình đại học bằng tiếng Anh; |
58 |
Tài chính – Ngân hàng |
Tài chính – Ngân hàng |
FA7340201 | XDHB | 28 | Học bạ; Chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tưng đương; Chương trình đại học bằng tiếng Anh; |
59 |
Kế toán |
FA7340301 | XDHB | 28 | Học bạ; Chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tưng đương; Chương trình đại học bằng tiếng Anh; Chuyên ngành: Kế toán quốc tế | |
60 |
Công nghệ sinh học |
Công nghệ sinh học |
FA7420201 | XDHB | 28 | Học bạ; Chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tưng đương; Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
61 |
Khoa học máy tính |
Khoa học máy tính |
FA7480101 | XDHB | 28 | Học bạ; Chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tưng đương; Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
62 |
Kỹ thuật phần mềm |
Kỹ thuật phần mềm |
FA7480103 | XDHB | 28 | Học bạ; Chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tưng đương; Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
63 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
FA7520216 | XDHB | 28 | Học bạ; Chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tưng đương; Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
64 |
Kỹ thuật xây dựng |
FA7580201 | XDHB | 28 | Học bạ; Chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tưng đương; Chương trình đại học bằng tiếng Anh | |
65 |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh |
N7220201 | D01, XDHB | 28 | Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2; Phân hiệu Khánh Hòa |
66 |
Du lịch và Lữ hành |
Việt Nam học |
N7310630 | D14, XDHB | 27 | Học bạ; Điểm Ngữ Văn*2; Phân hiệu Khánh Hòa |
67 |
Quản trị Nhà hàng – Khách sạn |
Quản trị kinh doanh |
N7340101N | D01 | 28 | Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2; Phân hiệu Khánh Hòa |
68 |
Marketing |
Marketing |
N7340115 | A00, XDHB | 28 | Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2; Phân hiệu Khánh Hòa |
69 |
Kế toán |
Kế toán |
N7340301 | A01 | 27 | Học bạ; Điểm Toán*2; Phân hiệu Khánh Hòa |
70 |
Luật |
Luật |
N7380101 | D14, XDHB | 27 | Học bạ; Điểm Ngữ Văn*2; Phân hiệu Khánh Hòa |
71 |
Kỹ thuật phần mềm |
Kỹ thuật phần mềm |
N7480103 | A01 | 27 | Học bạ; Điểm Toán*2; Phân hiệu Khánh Hòa |
72 |
kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 | A01, XDHB | 26 | Học bạ; Điểm Toán*2 | |
73 |
Quản lý thể dục thể thao |
7810301G | D01, XDHB | 26 | Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2; Chuyên ngành: Golf | |
74 |
Quản trị nguồn nhân lực |
Quản trị kinh doanh |
F7340101 | D01, XDHB | 34 | Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2; CLC |
75 |
Kỹ thuật hoá học |
F7520301 | D07, XDHB | 27 | Học bạ; Điểm Hóa*2; CLC | |
76 |
Kiến trúc |
F7580101 | XDHB | 27 | Học bạ; Tổ hợp: Toán, Anh, Vẽ HHMT*2; CLC | |
77 |
Quản trị kinh doanh |
K7340101 | XDHB | 28 | Học bạ; Chương trình liên kết đào tạo quốc tế | |
78 |
Quản trị nhà hàng khách sạn |
K7340101N | XDHB | 28 | Học bạ; Chương trình liên kết đào tạo quốc tế | |
79 |
Kinh doanh quốc tế |
K7340120L | XDHB | 32 | Học bạ; Chương trình liên kết đào tạo quốc tế | |
80 |
Tài chính và kiểm soát |
K7340201X | XDHB | 28 | Học bạ; Chương trình liên kết đào tạo quốc tế | |
81 |
Kế toán |
K7340301 | XDHB | 28 | Học bạ; Chương trình liên kết đào tạo quốc tế | |
82 |
Công nghệ thông tin |
K7480101L | XDHB | 28 | Học bạ; Chương trình liên kết đào tạo quốc tế | |
83 |
Khoa học máy tính |
K7480101T | XDHB | 28 | Học bạ; Chương trình liên kết đào tạo quốc tế | |
84 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
K7520201 | XDHB | 28 | Học bạ; Chương trình liên kết đào tạo quốc tế | |
85 |
Kỹ thuật xây dựng |
K7580201 | XDHB | 28 | Học bạ; Chương trình liên kết đào tạo quốc tế |
Trong cuộc sống hiện đại, việc học tập trở nên ngày càng quan trọng và đại học được coi là cánh cửa mở ra tương lai tươi sáng. Điểm chuẩn đại học trở thành một vấn đề quan trọng và được quan tâm rộng rãi. Trong bài viết này, chúng tôi đã xem xét về điểm chuẩn của Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023 và nhận thấy rằng điểm chuẩn này mang ý nghĩa quan trọng đối với học sinh và xã hội.
Điểm chuẩn của một trường đại học không chỉ đánh giá năng lực học tập và trí tuệ của sinh viên, mà còn phản ánh sự cạnh tranh trong việc ứng tuyển vào trường đại học đó. Điểm chuẩn càng cao, càng tăng thêm áp lực và đòi hỏi học sinh phải nỗ lực hơn để đạt được mục tiêu duy trì điểm chuẩn. Điều này đồng nghĩa với việc học sinh phải cạnh tranh không chỉ với các bạn cùng lớp và trường mà còn với học sinh đến từ các trường khác. Điểm chuẩn cao cũng thể hiện sự đánh giá cao về chất lượng giáo dục của trường đại học và thu hút sự quan tâm của các học sinh xuất sắc.
Trong trường hợp Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023, điểm chuẩn cao là một minh chứng cho việc trường đại học này có chất lượng giáo dục rất tốt và là một trong những trường đại học hàng đầu ở khu vực. Điểm chuẩn cao cũng tương đương với việc thu hút được những học sinh có năng lực cao và tiềm năng phát triển. Điều này giúp trường phát triển môi trường học tập tích cực và tạo ra nguồn nhân lực chất lượng cao cho xã hội.
Tuy nhiên, điểm chuẩn cao cũng gây ra một số vấn đề khá quan trọng. Đó là áp lực đối với học sinh và tình trạng gia tăng cạnh tranh khốc liệt trong giáo dục. Học sinh phải đối mặt với một môi trường học tập cực kỳ cạnh tranh và áp lực để đạt được điểm cao và ứng tuyển vào trường đại học của mình. Điều này có thể gây căng thẳng và ảnh hưởng đến sức khỏe tinh thần của học sinh. Ngoài ra, điểm chuẩn cao cũng có thể khiến một số học sinh không đủ tiềm năng và tư duy không thể tiếp cận được giáo dục đại học.
Tóm lại, điểm chuẩn đại học Tôn Đức Thắng năm 2023 mang ý nghĩa quan trọng đối với học sinh và xã hội. Điểm chuẩn cao không chỉ phản ánh chất lượng giáo dục của trường mà còn là áp lực và cạnh tranh đối với học sinh. Điều này đòi hỏi sự nỗ lực và tiếp tục phát triển của học sinh để đạt được mục tiêu duy trì điểm chuẩn. Tuy nhiên, cần có sự cân nhắc để không gây áp lực quá mức cho học sinh và đảm bảo mọi học sinh có cơ hội tiếp cận giáo dục đại học chất lượng cao.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Điểm chuẩn Đại Học Tôn Đức Thắng năm 2023 tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Từ Khoá Liên Quan:
1. Điểm chuẩn đại học Tôn Đức Thắng năm 2023
2. Điểm xét tuyển đại học TDTU 2023
3. Điểm ngành trường đại học Tôn Đức Thắng năm 2023
4. Điểm sàn trường đại học TDTU 2023
5. Điểm chính sách tuyển sinh đại học Tôn Đức Thắng năm 2023
6. Điểm xét tuyển vào trường đại học TDTU 2023
7. Điểm chuẩn ngành công nghệ thông tin đại học TDTU 2023
8. Điểm sàn trường đại học Tôn Đức Thắng 2023 khoa kế toán
9. Điểm chuẩn đại học TDTU ngành quản trị kinh doanh năm 2023
10. Điểm ngành sư phạm tiếng Anh trường đại học TDTU năm 2023
11. Điểm xét tuyển chất lượng cao trường đại học Tôn Đức Thắng 2023
12. Điểm ngưỡng đại học TDTU 2023 khoa Công nghệ kỹ thuật máy tính
13. Điểm sàn trường đại học Tôn Đức Thắng ngành quản trị kinh doanh năm 2023
14. Điểm chuẩn đại học TDTU năm 2023 khối A1
15. Điểm ngưỡng đại học Tôn Đức Thắng 2023 khoa kỹ thuật công trình xây dựng