Bạn đang xem bài viết Điểm chuẩn Đại Học Thương Mại năm 2023 tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Năm 2023 đang đến gần, cùng với nó là những cuộc đua tuyển sinh sôi động trên toàn quốc. Trong đó, Đại Học Thương Mại luôn là một trong những cánh cổng đẹp nhất để học sinh khát khao tiếp cận với ngành kinh tế, thương mại và quản trị kinh doanh. Điểm chuẩn của trường luôn đặt ra những thước đo khắt khe về kiến thức và năng lực của thí sinh, tạo nên cuộc chơi không dễ dàng cho các bạn trẻ.
Với sự phát triển không ngừng của nền kinh tế, nhu cầu tuyển dụng ngày càng cao trong lĩnh vực kinh doanh, Đại Học Thương Mại luôn được xem là một trường có nguồn lực và chất lượng đào tạo vượt trội. Vì vậy, điểm chuẩn Đại Học Thương Mại năm 2023 là đề tài đáng quan tâm được rất nhiều thí sinh và phụ huynh quan tâm.
Việc chinh phục điểm chuẩn Đại Học Thương Mại không chỉ đòi hỏi sự kiên trì, mưu trí của các bạn trẻ mà còn đòi hỏi sự chuẩn bị kỹ lưỡng từ trước. Tuyển sinh vào trường Đại Học Thương Mại không chỉ đơn thuần là việc tìm hiểu kiến thức môn học, mà còn là khám phá về bản thân và xây dựng nền tảng cho sự phát triển tương lai.
Qua những năm qua, điểm chuẩn Đại Học Thương Mại luôn được gặp nhiều biến động do sự cạnh tranh khốc liệt giữa các thí sinh. Điểm chuẩn không chỉ phản ánh sức hấp dẫn của trường mà còn tạo ra những định hình và tiêu chuẩn riêng cho các thí sinh. Thí sinh phải học hỏi, rèn luyện không chỉ kiến thức mà còn kỹ năng mềm, tư duy logic và sự sáng tạo để có thể tự tin đối mặt với những bài thi đòi hỏi sự kỳ công và linh hoạt.
Điểm chuẩn Đại Học Thương Mại năm 2023 vẫn là một bí ẩn đối với nhiều thí sinh, tuy nhiên, điều chắc chắn là cánh cửa cơ hội vẫn luôn mở rộng với những ai thực sự đam mê và có nỗ lực không ngừng trong hành trình tìm kiếm tri thức và thành công.
Điểm chuẩn Đại Học Thương Mại năm 2023
Đại Học Thương Mại điểm chuẩn 2023 – TMU điểm chuẩn 2023
STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Quản trị kinh doanh |
TM03 | DGTD | 18 | Đánh giá tư duy; Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh | |
2 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
TM06 | DGTD | 19.5 | Đánh giá tư duy |
3 |
Quản trị hệ thống thông tin |
Hệ thống thông tin quản lý |
TM22 | DGTD | 18 | Đánh giá tư duy |
4 |
Tài chính – Ngân hàng thương mại |
Tài chính – Ngân hàng |
TM14 | DGTD | 18 | Đánh giá tư duy |
5 |
Quản trị thương mại điện tử |
Thương mại điện tử |
TM17 | DGTD | 19 | Đánh giá tư duy |
6 |
Quản trị nhân lực doanh nghiệp |
Quản trị nhân lực |
TM23 | DGTD | 18 | Đánh giá tư duy |
7 |
Tiếng Trung thương mại |
Quản trị kinh doanh |
TM21 | DGTD | 18 | Đánh giá tư duy |
8 |
Tiếng Pháp thương mại |
Quản trị kinh doanh |
TM20 | DGTD | 18 | Đánh giá tư duy |
9 |
Kinh doanh quốc tế |
Kinh doanh quốc tế |
TM11 | DGTD | 18 | Đánh giá tư duy; Thương mại Quốc tế |
10 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
TM01 | DGTD | 18 | Đánh giá tư duy |
11 |
Tài chính công |
Tài chính – Ngân hàng |
TM16 | DGTD | 18 | Đánh giá tư duy |
12 |
Kinh tế quốc tế |
Kinh tế |
TM12 | DGTD | 18 | Đánh giá tư duy |
13 |
Tiếng Anh thương mại |
Ngôn ngữ Anh |
TM18 | DGTD | 18 | Đánh giá tư duy |
14 |
Kế toán doanh nghiệp |
Kế toán |
TM07 | DGTD | 18 | Đánh giá tư duy |
15 |
Luật kinh tế |
Luật |
TM19 | DGTD | 18 | Đánh giá tư duy |
16 |
Quản lý kinh tế |
Kinh tế |
TM13 | DGTD | 18 | Đánh giá tư duy |
17 |
Kế toán công |
Kế toán |
TM09 | DGTD | 18 | Đánh giá tư duy |
18 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
TM01 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 26.5 | Học bạ |
19 |
Marketing thương mại |
Marketing |
TM04 | DGTD | 19 | Đánh giá tư duy |
20 |
Quản trị kinh doanh |
TM03 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 25.5 | Học bạ; Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh | |
21 |
Quản trị thương hiệu |
Marketing |
TM05 | DGTD | 18 | Đánh giá tư duy |
22 |
Marketing thương mại |
Marketing |
TM04 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27 | Học bạ |
23 |
Quản trị thương hiệu |
Marketing |
TM05 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 26.5 | Học bạ |
24 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
TM06 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27.5 | Học bạ |
25 |
Kế toán doanh nghiệp |
Kế toán |
TM07 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 26.5 | Học bạ |
26 |
Kế toán công |
Kế toán |
TM09 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 26 | Học bạ |
27 |
Kiểm toán |
Kiểm toán |
TM10 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 26.5 | Học bạ |
28 |
Kiểm toán |
Kiểm toán |
TM10 | DGTD | 18 | Đánh giá tư duy |
29 |
Kinh doanh quốc tế |
Kinh doanh quốc tế |
TM11 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 26.5 | Học bạ; Thương mại quốc tế |
30 |
Kinh tế quốc tế |
Kinh tế |
TM12 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 26.5 | Học bạ |
31 |
Quản lý kinh tế |
Kinh tế |
TM13 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 25 | Học bạ |
32 |
Tài chính – Ngân hàng thương mại |
Tài chính – Ngân hàng |
TM14 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 26.5 | Học bạ |
33 |
Tài chính công |
Tài chính – Ngân hàng |
TM16 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 26 | Học bạ |
34 |
Quản trị thương mại điện tử |
Thương mại điện tử |
TM17 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27 | Học bạ |
35 |
Tiếng Anh thương mại |
Ngôn ngữ Anh |
TM18 | A01, D01, D07, XDHB | 26 | Học bạ; Tiếng Anh thương mại |
36 |
Luật kinh tế |
Luật |
TM19 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 26 | Học bạ |
37 |
Tiếng Pháp thương mại |
Quản trị kinh doanh |
TM20 | A00, A01, D01, D03, XDHB | 25 | Học bạ |
38 |
Tiếng Trung thương mại |
Quản trị kinh doanh |
TM21 | A00, A01, D01, D04, XDHB | 26.5 | Học bạ; Ngôn ngữ Trung Quốc |
39 |
Quản trị hệ thống thông tin |
Hệ thống thông tin quản lý |
TM22 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 25 | Học bạ |
40 |
Quản trị nhân lực doanh nghiệp |
Quản trị nhân lực |
TM23 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 26.5 | Học bạ |
41 |
Marketing |
TM28 | DGTD | 18 | Đánh giá tư duy; Marketing số | |
42 |
Luật kinh tế |
Luật |
TM29 | DGTD | 18 | Đánh giá tư duy; Luật thương mại quốc tế |
43 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
TM02 | DGTD | 18 | Đánh giá tư duy; Chương trình CLC |
44 |
Kế toán doanh nghiệp |
Kế toán |
TM08 | DGTD | 18 | Đánh giá tư duy; Chương trình CLC |
45 |
Tài chính – Ngân hàng thương mại |
Tài chính – Ngân hàng |
TM15 | DGTD | 18 | Đánh giá tư duy; Chương trình chất lượng cao |
46 |
Quản trị nhân lực doanh nghiệp |
Quản trị nhân lực |
TM27 | DGTD | 18 | Đánh giá tư duy; Chương trình CLC |
47 |
Quản trị khách sạn |
Quản trị khách sạn |
TM24 | DGTD | 18 | Đánh giá tư duy; Chương trình định hướng nghề nghiệp |
48 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
TM25 | DGTD | 18 | Đánh giá tư duy; Chương trình định hướng nghề nghiệp |
49 |
Quản trị hệ thống thông tin |
Hệ thống thông tin quản lý |
TM26 | DGTD | 18 | Đánh giá tư duy; Chương trình định hướng nghề nghiệp |
50 |
Kế toán doanh nghiệp |
Kế toán |
TM30 | DGTD | 18 | Đánh giá tư duy; Chương trình tích hợp chứng chỉ quốc tế |
51 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
TM01 | DGNLQGHN | 20 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội |
52 |
Quản trị kinh doanh |
TM03 | DGNLQGHN | 18 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh | |
53 |
Marketing thương mại |
Marketing |
TM04 | DGNLQGHN | 20.5 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội |
54 |
Quản trị thương hiệu |
Marketing |
TM05 | DGNLQGHN | 20.5 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội |
55 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
TM06 | DGNLQGHN | 21 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội |
56 |
Kế toán doanh nghiệp |
Kế toán |
TM07 | DGNLQGHN | 20 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội |
57 |
Kế toán công |
Kế toán |
TM09 | DGNLQGHN | 18 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội |
58 |
Kiểm toán |
Kiểm toán |
TM10 | DGNLQGHN | 20.5 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội |
59 |
Kinh doanh quốc tế |
Kinh doanh quốc tế |
TM11 | DGNLQGHN | 20.5 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Thương mại quốc tế |
60 |
Kinh tế quốc tế |
Kinh tế |
TM12 | DGNLQGHN | 20.5 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội |
61 |
Quản lý kinh tế |
Kinh tế |
TM13 | DGNLQGHN | 19 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội |
62 |
Tài chính – Ngân hàng thương mại |
Tài chính – Ngân hàng |
TM14 | DGNLQGHN | 20 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội |
63 |
Tài chính công |
Tài chính – Ngân hàng |
TM16 | DGNLQGHN | 18 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội |
64 |
Quản trị thương mại điện tử |
Thương mại điện tử |
TM17 | DGNLQGHN | 21 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội |
65 |
Tiếng Anh thương mại |
Ngôn ngữ Anh |
TM18 | DGNLQGHN | 19 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội |
66 |
Luật kinh tế |
Luật |
TM19 | DGNLQGHN | 19 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội |
67 |
Tiếng Pháp thương mại |
Quản trị kinh doanh |
TM20 | DGNLQGHN | 17.5 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội |
68 |
Tiếng Trung thương mại |
Quản trị kinh doanh |
TM21 | DGNLQGHN | 19.5 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Ngôn ngữ Trung Quốc |
69 |
Quản trị hệ thống thông tin |
Hệ thống thông tin quản lý |
TM22 | DGNLQGHN | 18.5 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội |
70 |
Quản trị nhân lực doanh nghiệp |
Quản trị nhân lực |
TM23 | DGNLQGHN | 19.5 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội |
71 |
Marketing |
TM28 | DGNLQGHN | 20.5 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; CN: Marketing số | |
72 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
TM02 | DGNLQGHN | 17.5 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Chương trình CLC |
73 |
Kế toán doanh nghiệp |
Kế toán |
TM08 | DGNLQGHN | 17.5 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Chương trình CLC |
74 |
Tài chính – Ngân hàng thương mại |
Tài chính – Ngân hàng |
TM15 | DGNLQGHN | 17.5 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Chương trình CLC |
75 |
Quản trị nhân lực doanh nghiệp |
Quản trị nhân lực |
TM27 | DGNLQGHN | 17.5 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Chương trình CLC |
76 |
Quản trị khách sạn |
Quản trị khách sạn |
TM24 | DGNLQGHN | 18 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Chương trình định hướng nghề nghiệp |
77 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
TM25 | DGNLQGHN | 18 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Chương trình định hướng nghề nghiệp |
78 |
Quản trị hệ thống thông tin |
Hệ thống thông tin quản lý |
TM26 | DGNLQGHN | 17.5 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Chương trình định hướng nghề nghiệp |
79 |
Kế toán doanh nghiệp |
Kế toán |
TM30 | DGNLQGHN | 17.5 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Chương trình tích hợp chứng chỉ quốc tế |
80 |
Luật kinh tế |
Luật |
TM29 | DGNLQGHN | 18 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; CN: Luật thương mại quốc tế |
81 |
Quản trị khách sạn |
Quản trị khách sạn |
TM31 | DGNLQGHN | 18 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội |
82 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
TM32 | DGNLQGHN | 18 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội |
83 |
Kinh tế |
TM33 | DGNLQGHN | 18.5 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Kinh tế số; Phân tích kinh doanh trong môi trường số | |
84 |
Quản trị khách sạn |
Quản trị khách sạn |
TM34 | DGNLQGHN | 17.5 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Chương trình CLC |
85 |
Marketing thương mại |
Marketing |
TM35 | DGNLQGHN | 17.5 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Chương trình CLC |
86 |
Kinh doanh quốc tế |
Kinh doanh quốc tế |
TM36 | DGNLQGHN | 17.5 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Chương trình CLC |
87 |
Quản trị khách sạn |
Quản trị khách sạn |
TM31 | DGTD | 18 | Đánh giá tư duy |
88 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
TM32 | DGTD | 18 | Đánh giá tư duy |
89 |
Kinh tế |
TM33 | DGTD | 18 | Đánh giá tư duy; Kinh tế số – Phân tích kinh doanh trong môi trường số | |
90 |
Quản trị khách sạn |
Quản trị khách sạn |
TM34 | DGTD | 18 | Đánh giá tư duy; Chương trình CLC |
91 |
Marketing thương mại |
Marketing |
TM35 | DGTD | 18 | Đánh giá tư duy; Chương trình CLC |
92 |
Kinh doanh quốc tế |
Kinh doanh quốc tế |
TM36 | DGTD | 18 | Thương mại quốc tế; Chương trình CLC; Đánh giá tư duy |
93 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
TM02 | A01, D01, D07, XDHB | 25 | Học bạ; Chương trình CLC |
94 |
Kế toán doanh nghiệp |
Kế toán |
TM08 | A01, D01, D07, XDHB | 25 | Học bạ; Chương trình CLC |
95 |
Tài chính – Ngân hàng thương mại |
Tài chính – Ngân hàng |
TM15 | A01, D01, D07, XDHB | 25 | Học bạ; Chương trình CLC |
96 |
Quản trị khách sạn |
Quản trị khách sạn |
TM24 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 25.5 | Học bạ; Chương trình định hướng nghề nghiệp |
97 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
TM25 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 25 | Học bạ; Chương trình định hướng nghề nghiệp |
98 |
Quản trị hệ thống thông tin |
Hệ thống thông tin quản lý |
TM26 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 25 | Học bạ; Chương trình định hướng nghề nghiệp |
99 |
Quản trị nhân lực doanh nghiệp |
Quản trị nhân lực |
TM27 | A01, D01, D07, XDHB | 25.5 | Học bạ; Chương trình chất lượng cao |
100 |
Marketing |
TM28 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 26.5 | Học bạ; Marketing số | |
101 |
Luật kinh tế |
Luật |
TM29 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 25 | Học bạ; Luật thương mại quốc tế |
102 |
Kế toán doanh nghiệp |
Kế toán |
TM30 | A01, D01, D07, XDHB | 25 | Học bạ; Chương trình tích hợp chứng chỉ quốc tế |
103 |
Quản trị khách sạn |
Quản trị khách sạn |
TM31 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 25 | Học bạ |
104 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
TM32 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 25.5 | Học bạ |
105 |
Kinh tế |
TM33 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 25 | Học bạ; Kinh tế số – Phân tích kinh doanh trong môi trường số | |
106 |
Quản trị khách sạn |
Quản trị khách sạn |
TM34 | A01, D01, D07, XDHB | 25 | Học bạ; Chương trình chất lượng cao |
107 |
Marketing thương mại |
Marketing |
TM35 | A01, D01, D07, XDHB | 25 | Học bạ; Chương trình CLC |
108 |
Kinh doanh quốc tế |
Kinh doanh quốc tế |
TM36 | A01, D01, D07, XDHB | 25 | Học bạ; Chương trình chất lượng cao |
Trong bối cảnh ngày càng tăng cường nhân lực chất lượng cao và sự cạnh tranh khốc liệt trên thị trường lao động, điểm chuẩn đại học trở thành một yếu tố quan trọng không chỉ ảnh hưởng đến cơ hội học tập của sinh viên mà còn mang ý nghĩa quan trọng trong việc tuyển dụng sau này. Điểm chuẩn đại học thương mại năm 2023 sẽ tiếp tục là một khía cạnh quan trọng cho sự phát triển ngành thương mại trong tương lai.
Điểm chuẩn đại học thương mại năm 2023 có thể được dự đoán sẽ tăng cao so với năm trước do nhu cầu ngày càng tăng của xã hội về nguồn nhân lực chất lượng cao trong lĩnh vực kinh doanh và thương mại. Sự phát triển nhanh chóng của kinh tế và thị trường lao động đòi hỏi những chuyên môn giỏi, có kiến thức chuyên sâu và kỹ năng mềm tốt. Do đó, các trường đại học thương mại sẽ tăng điểm chuẩn để thu hút những sinh viên tốt nhất và đáp ứng yêu cầu của xã hội.
Ngoài sự tăng điểm chuẩn, ngành thương mại cũng đang chứng kiến sự chuyển đổi về cách đánh giá và tuyển sinh. Trong quá khứ, điểm chuẩn dựa trên kết quả thi đại học và kỳ thi tuyển sinh riêng của từng trường. Tuy nhiên, hiện nay, có xu hướng chuyển sang đánh giá thông qua kỹ năng sáng tạo, tư duy logic và tiềm năng thực tế. Điều này sẽ giúp đảm bảo rằng các sinh viên được tuyển chọn dựa trên khả năng thực sự của mình thay vì chỉ dựa trên thành tích học tập.
Tuy nhiên, điểm chuẩn đại học không phải là tất cả. Sinh viên không chỉ cần quan tâm đến điểm số mà còn cần đặc biệt chú trọng vào việc phát triển các kỹ năng mềm, tích luỹ kinh nghiệm thực tế và mở rộng mạng lưới xã hội. Sự hòa nhập trong môi trường công việc và khả năng làm việc nhóm cũng đóng vai trò quan trọng trong thành công sau này. Do đó, điểm chuẩn chỉ là một yếu tố ban đầu để định hình tương lai, nhưng không phải là yếu tố duy nhất.
Tổng kết lại, điểm chuẩn đại học thương mại năm 2023 dự kiến sẽ tăng cao do yêu cầu ngày càng cao về chất lượng nhân lực trong lĩnh vực thương mại. Đánh giá dựa trên kỹ năng sáng tạo và tiềm năng thực tế cũng đang trở nên phổ biến hơn. Tuy nhiên, điểm chuẩn không phải là yếu tố duy nhất để đánh giá thành công trong sự nghiệp. Sinh viên cần chú trọng vào phát triển kỹ năng mềm, kinh nghiệm thực tế và mạng lưới xã hội để đạt được thành công trong tương lai.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Điểm chuẩn Đại Học Thương Mại năm 2023 tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Từ Khoá Liên Quan:
1. Điểm chuẩn Đại Học Thương Mại năm 2023
2. Điểm xét tuyển Đại Học Thương Mại
3. Điểm sàn Đại Học Thương Mại
4. Điểm tuyển sinh Đại Học Thương Mại
5. Điểm trúng tuyển Đại Học Thương Mại
6. Điểm thi Đại Học Thương Mại
7. Điểm xét tuyển trường Đại Học Thương Mại
8. Điểm chuẩn ngành Kinh doanh quốc tế
9. Điểm tuyển sinh ngành Quản trị kinh doanh
10. Điểm sàn ngành Marketing
11. Điểm trúng tuyển ngành Tài chính ngân hàng
12. Điểm thi ngành Kinh tế học
13. Điểm xét tuyển ngành Logistics
14. Điểm chuẩn ngành Quản lý dịch vụ
15. Điểm tuyển sinh ngành Du lịch và lữ hành.