pgdphurieng.edu.vn - Kiến Thức Bổ Ích

Điểm chuẩn Đại học Thương Mại năm 2022 2023 2024 mới nhất

Tháng 10 28, 2023 by Pgdphurieng.edu.vn

Bạn đang xem bài viết Điểm chuẩn Đại học Thương Mại năm 2022 2023 2024 mới nhất tại Pgdphurieng.edu.vn  bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Bạn là người có đam mê, ước muốn theo đuổi và học tập tại trường Đại học Thương Mại nhưng không biết bản thân nên lựa chọn ngành nghề nào phù hợp với mức điểm và trình độ học vấn của bản thân. Đừng lo lắng, bài viết dưới đây sẽ giúp cho các bạn hiểu hơn về mức điểm chuẩn Đại học Thương Mại năm học mới này. Các bạn có thể tham khảo và đưa ra những lựa chọn hợp lý. Hãy cùng Reviewedu.net tìm hiểu qua bài viết sau đây nhé!

Mục Lục Bài Viết

  • Thông tin chung
    • Lịch sử phát triển
    • Mục tiêu và sứ mệnh
  • Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Thương Mại
  • Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Thương Mại
  • Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Thương Mại
  • Điểm chuẩn năm 2019 – 2020 của trường Đại học Thương Mại
  • Kết luận

Thông tin chung

  • Tên trường: Đại học Thương mại (tên viết tắt: TMU –  Thuongmai University)
  • Địa chỉ: Số 79 Hồ Tùng Mậu, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
  • Website: http://tmu.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/thuongmaiuniversity/
  • Mã tuyển sinh: TMA
  • Email tuyển sinh: mail@tmu.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: 024.3764.3219

Xem thêm: Review về trường Đại học Thương Mại (TMU) có tốt không?

Điểm chuẩn Đại học Thương Mại

Lịch sử phát triển

TMU có bề dày lịch sử lâu năm, ra đời trong giai đoạn đất nước còn chưa hoàn toàn thống nhất 2 miền Bắc Nam. 

  • Trường được thành lập năm 1960 với tên gọi là Trường Thương nghiệp Trung Ương.
  • Năm 1979, Trường được đổi tên thành Đại học Thương nghiệp. 
  • Năm 1994, trường chính thức đổi tên thành Đại học Thương mại.

Mục tiêu và sứ mệnh

Phát triển trường Đại học Thương mại theo mô hình “tự chủ, tự chịu trách nhiệm”; xây dựng trường trở thành trung tâm nghiên cứu, hợp tác trong nước và quốc tế; chuyển giao khoa học công nghệ, tri thức có uy tín cao trong lĩnh vực kinh tế và thương mại hiện đại trong nước và ngoài nước.

Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Thương Mại

Điểm chuẩn của trường Đại học Thương Mại xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 có khả năng sẽ tăng từ 1 đến 2 điểm so với năm 2022.

Chúng tôi sẽ cập nhật mức điểm chuẩn năm 2023 của trường trong thời gian sớm nhất. Bạn đọc có thể quay lại ReviewEdu để nhận được thông tin chi tiết.

Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Thương Mại

Điểm chuẩn của trường được quy định như sau:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

TM01 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.35
TM03 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.1
TM04 Marketing thương mại A00; A01; D01; D07 27
TM05 Quản trị thương hiệu A00; A01; D01; D07 26.7
TM06 Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 27
TM07 Kế toán doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 26.2
TM09 Kế toán công A00; A01; D01; D07 25.8
TM10 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 26.2
TM11 Thương mại quốc tế A00; A01; D01; D07 26.6
TM12 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 26.5
TM13 Quản lý kinh tế A00; A01; D01; D07 26
TM14 Tài chính – Ngân hàng thương mại A00; A01; D01; D07 25.9
TM16 Tài chính công A00; A01; D01; D07 25.8
TM17 Quản trị Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 27
TM18 Tiếng Anh thương mại A01; D01; D07 26.05
TM19 Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 25.8
TM20 Tiếng Pháp thương mại A00; A01; D01; D03 25.8
TM21 Tiếng Trung thương mại A00; A01; D01; D04 26
TM22 Quản trị hệ thống thông tin A00; A01; D01; D07 26.1
TM23 Quản trị nhân lực doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 26.2
TM28 Marketing số A00; A01; D01; D07 26.9
TM29 Luật thương mại quốc tế A00; A01; D01; D07 25.8
Tham Khảo Thêm:   Danh sách top trường mầm non tốt nhất tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Thương Mại

Điểm chuẩn của trường được quy định như sau:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

TM01 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.7
TM02 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D07 26.15
TM03 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 26.2
TM04 Marketing (Marketing thương mại) A00; A01; D01; D07 27.45
TM05 Marketing (Quản trị thương hiệu) A00; A01; D01; D07 27.15
TM06 Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 27.4
TM07 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 26.6
TM09 Kế toán (Kế toán công) A00; A01; D01; D07 26.2
TM10 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 26.55
TM11 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) A00; A01; D01; D07 27.1
TM12 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 26.95
TM13 Kinh tế (Quản lý kinh tế) A00; A01; D01; D07 26.35
TM14 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) A00; A01; D01; D07 26.35
TM16 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) A00; A01; D01; D07 26.15
TM17 Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) A00; A01; D01; D07 27.1
TM18 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) A01; D01; D07 26.7
TM19 Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 26.1
TM20 Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) A00; A01; D01; D03 26
TM21 Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) A00; A01; D01; D04 26.8
TM22 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) A00; A01; D01; D07 26.3
TM23 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 26.55
TM08 Kế toán doanh nghiệp – CLC A01; D01; D07 26.1
TM15 Tài chính ngân hàng – CLC A01; D01; D07 26.1
TM24 Quản trị khách sạn (Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù) A01; D01; D07 25.8
TM25 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù) A01; D01; D07 25.8
TM26 Hệ thống thông tin quản lý (Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù) A00; A01; D01; D07 26.2
Tham Khảo Thêm:   Ngành Quản trị nhân lực nên học trường nào tại khu vực TPHCM? Danh sách các trường đào tạo Quản trị nhân lực ở TPHCM tốt nhất

Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Thương Mại

Điểm chuẩn của trường được quy định như sau:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

TM01 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 25,8
TM02 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D07 25,5
TM03 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 25,4
TM04 Marketing (Marketing thương mại) A00; A01; D01; D07 26,7
TM05 Marketing (Quản trị thương hiệu) A00; A01; D01; D07 26,15
TM06 Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 26,5
TM07 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp0 A00; A01; D01; D07 26
TM09 Kế toán (Kế toán công) A00; A01; D01; D07 24,9
TM10 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 25,7
TM11 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) A00; A01; D01; D07 26,3
TM12 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 26,3
TM13 Kinh tế (Quản lý kinh tế) A00; A01; D01; D07 25,15
TM14 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) A00; A01; D01; D07 25,3
TM16 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) A00; A01; D01; D07 24,3
TM17 Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) A00; A01; D01; D07 26,25
TM18 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) A01; D01; D07 25,4
TM19 Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 24,7
TM20 Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) A00; A01; D01; D03 24,05
TM21 Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) A00; A01; D01; D04 25,9
TM22 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) A00; A01; D01; D07 25,25
TM23 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 25,55
TM08 Kế toán doanh nghiệp – CLC A01; D01; D07 24
TM15 Tài chính ngân hàng – CLC A01; D01; D07 24
TM24 Quản trị khách sạn (Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù) A01; D01; D07 24,6
TM25 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù) A01; D01; D07 24,25
TM26 Hệ thống thông tin quản lý (Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù) A00; A01; D01; D07 24,25

Điểm chuẩn năm 2019 – 2020 của trường Đại học Thương Mại

Điểm chuẩn của trường được quy định như sau:

Tham Khảo Thêm:   [Review] Trường Tiểu học Khánh Thượng – Khánh Hòa

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

TM01 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 23
TM02 Quản trị khách sạn A00; A01; D01 23,2
TM03 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01 23
TM04 Marketing (Marketing thương mại) A00; A01; D01 24
TM05 Marketing (Quản trị thương hiệu) A00; A01; D01 23,3
TM06 Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01 23,4
TM07 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp0 A00; A01; D01 23,2
TM09 Kế toán (Kế toán công) A00; A01; D01 22
TM10 Kiểm toán A00; A01; D01 22,3
TM11 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) A00; A01; D01 23,5
TM12 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01 23,7
TM13 Kinh tế (Quản lý kinh tế) A00; A01; D01 22,2
TM14 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) A00; A01; D01 22,1
TM16 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) A00; A01; D01 22
TM17 Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) A00; A01; D01 23
TM18 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) D01 22,9
TM19 Luật kinh tế A00; A01; D01 22
TM20 Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) A00; A01; D01; D03 22
TM21 Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) A00; A01; D01; D04 23,1
TM22 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) A00; A01; D01 22
TM23 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) A00; A01; D01 22.5

Kết luận

Qua bài viết trên, các bạn độc giả có thể thấy và nhìn nhận mức điểm trung bình giao động của mỗi ngành tại trường Đại học Thương Mại là rất cùng cao. Mong rằng qua bài viết của Reviewedu.net, có thể giúp cho các bậc phụ huynh và các bạn học sinh đưa ra những quyết định phù hợp khi lựa chọn cho bản thân hoặc con mình những ngành nghề có mức điểm phù hợp với trình độ học vấn. Giúp các bạn có những hướng nhìn tích cực trong việc lựa chọn ngành nghề phù hợp với bản thân trên con đường học tập.

Xem thêm điểm chuẩn của một số trường sau:

Cập nhật điểm chuẩn đại học mới nhất

Điểm chuẩn Trường Học viện Phụ nữ (VWA) mới nhất

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Đông Á (EAUT) mới nhất

Điểm chuẩn Trường Học Viện Phòng Không Không Quân mới nhất

Điểm chuẩn Trường Học Viện Chính Trị Công An Nhân Dân mới nhất

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Điểm chuẩn Đại học Thương Mại năm 2022 2023 2024 mới nhất tại Pgdphurieng.edu.vn  bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

Nguồn: https://reviewedu.net/diem-chuan-dai-hoc-thuong-mai

Bài Viết Liên Quan

Khối S và S01
Khối S01 là gì? Gồm những môn nào? Xét ngành nào, trường nào?
Review Trường THPT Trần Hữu Trang
[Review] Trường THPT Trần Hữu Trang – Hồ Chí Minh
Review Trung tâm Ngoại ngữ Tin học Anh Việt
[Review] Trung tâm Ngoại ngữ Tin học Anh Việt – Tây Ninh
Previous Post: « Cách hủy đăng ký Adobe tự động (+ Yêu cầu hoàn tiền)
Next Post: Đánh Giá Trường THPT Quỳ Hợp 3 – Nghệ An Có Tốt Không? »

Primary Sidebar

Tra Cứu Điểm Thi

  • Tra Cứu Điểm Thi Lớp 10
  • Tra Cứu Điểm Thi Tốt Nghiệp THPT
  • Tra Cứu Đại Học – Tìm Trường

Công Cụ Hôm Nay

  • Thời Tiết Hôm Nay
  • Tử Vi Hôm Nay
  • Lịch Âm Hôm Nay
  • Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay
  • Giá Vàng Hôm Nay
  • Tỷ Giá Ngoaị Tệ Hôm Nay
  • Giá Xăng Hôm Nay
  • Giá Cà Phê Hôm Nay

Công Cụ Online Hữu Ích

  • Photoshop Online
  • Casio Online
  • Tính Phần Trăm (%) Online
  • Giải Phương Trình Online
  • Ghép Ảnh Online
  • Vẽ Tranh Online
  • Làm Nét Ảnh Online
  • Chỉnh Sửa Ảnh Online
  • Upload Ảnh Online
  • Paint Online
  • Tạo Meme Online
  • Chèn Logo Vào Ảnh Online

Liên Kết Hữu Ích

DMCA.com Protection Status DMCA compliant imageCopyright © 2025 · Pgdphurieng.edu.vn - Kiến Thức Bổ Ích 78win xoilac tv xem bong da truc tuyen KUBET 78win Hitclub