Bạn đang xem bài viết Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một năm 2023 tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Trong những năm gần đây, việc xét tuyển vào các trường đại học trở thành một nỗi lo không nhỏ đối với học sinh và phụ huynh. Qua từng năm, điểm chuẩn trở nên ngày càng cao và cạnh tranh trở nên khốc liệt hơn bao giờ hết. Trong bối cảnh đó, Đại học Thủ Dầu Một – một trong những cơ sở đào tạo hàng đầu tại khu vực miền Nam – không là ngoại lệ. Với mong muốn giúp các bạn học sinh và phụ huynh có cái nhìn tổng quan về điểm chuẩn năm 2023 của trường, bài viết này sẽ mang đến những thông tin cần thiết về quy trình xét tuyển và dự đoán về điểm chuẩn của Đại học Thủ Dầu Một trong năm tới. Hãy cùng chúng tôi điểm qua những thông tin hấp dẫn này để chuẩn bị tốt cho quá trình xét tuyển vào Đại học Thủ Dầu Một năm 2023.
Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một năm 2023
Đại học Thủ Dầu Một điểm chuẩn 2023 – TDMU điểm chuẩn 2023
STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
7520216 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 23 | Học bạ | |
2 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 | A00, A01, D01, D90, XDHB | 26.1 | Học bạ | |
3 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 | A00, B00, B08, D01, XDHB | 22.7 | Học bạ | |
4 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 | A00, A01, D01, D90, XDHB | 24.7 | Học bạ | |
5 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
7520114 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 23.2 | Học bạ | |
6 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 24.2 | Học bạ | |
7 |
Quản lý công nghiệp |
7510601 | A00, A01, C01, A16, XDHB | 22 | Học bạ | |
8 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 | A01, D01, D78, D04, XDHB | 26.2 | Học bạ | |
9 |
Thiết kế đồ họa |
7210403 | A00, D01, V00, V01, XDHB | 26 | Học bạ | |
10 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 21.5 | Học bạ | |
11 |
Quản lý nhà nước |
7310205 | D01, C00, A16, C14, XDHB | 23.5 | Học bạ | |
12 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 | A00, A01, D01, A16, XDHB | 24.8 | Học bạ | |
13 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 | A00, A01, D01, A16, XDHB | 24.5 | Học bạ | |
14 |
Quản lý đất đai |
7850103 | A00, B00, B08, D01, XDHB | 21.6 | Học bạ | |
15 |
Công tác xã hội |
7760101 | D01, C00, C19, C15, XDHB | 25 | Học bạ | |
16 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 | A01, D01, D15, D78, XDHB | 24.7 | Học bạ | |
17 |
Tâm lý học |
7310401 | B08, D01, C00, C14, XDHB | 26 | Học bạ | |
18 |
Kiến trúc |
7580101 | A00, A16, V00, V01, XDHB | 760 | Học bạ | |
19 |
Hoá học |
7440112 | A00, B00, D07, A16, XDHB | 24.4 | Học bạ | |
20 |
Kế toán |
7340301 | A00, A01, D01, A16, XDHB | 25.3 | Học bạ | |
21 |
Luật |
7380101 | D01, C00, A16, C14, XDHB | 25.6 | Học bạ | |
22 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
7520216 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
23 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 | DGNLHCM | 780 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
24 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
25 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 | DGNLHCM | 680 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
26 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
7520114 | DGNLHCM | 720 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
27 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 | DGNLHCM | 790 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
28 |
Quản lý công nghiệp |
7510601 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
29 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 | DGNLHCM | 770 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
30 |
Thiết kế đồ họa |
7210403 | DGNLHCM | 640 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
31 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
32 |
Quản lý nhà nước |
7310205 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
33 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 | DGNLHCM | 680 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
34 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 | DGNLHCM | 690 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
35 |
Quản lý đất đai |
7850103 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
36 |
Công tác xã hội |
7760101 | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
37 |
Kỹ thuật điện |
7520201 | DGNLHCM | 580 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
38 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 | DGNLHCM | 750 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
39 |
Tâm lý học |
7310401 | DGNLHCM | 760 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
40 |
Kiến trúc |
7580101 | DGNLHCM | 760 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
41 |
Hoá học |
7440112 | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
42 |
Luật |
7380101 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
43 |
Kỹ thuật điện |
7520201 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 22.2 | Học bạ | |
44 |
Kế toán |
7340301 | DGNLHCM | 740 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
45 |
Công nghệ thông tin |
7480201 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 25 | Học bạ | |
46 |
Công nghệ thông tin |
7480201 | DGNLHCM | 740 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
47 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 | A00, B00, B08, A02, XDHB | 24.5 | Học bạ | |
48 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 | DGNLHCM | 570 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
49 |
Du lịch |
7810101 | D01, D14, D15, D78, XDHB | 24.4 | Học bạ | |
50 |
Du lịch |
7810101 | DGNLHCM | 630 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
51 |
Công nghệ sinh học |
7420201 | A00, B00, B08, D01, XDHB | 24.5 | Học bạ | |
52 |
Công nghệ sinh học |
7420201 | DGNLHCM | 750 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
53 |
Toán học |
7460101 | A00, A01, D07, A16, XDHB | 26.3 | Học bạ | |
54 |
Kỹ thuật môi trường |
7520320 | A00, B00, B08, D01, XDHB | 18 | Học bạ | |
55 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 | A01, D01, D15, D78, XDHB | 24.6 | Học bạ | |
56 |
Quan hệ quốc tế |
7310206 | A00, D01, C00, D78, XDHB | 25 | Học bạ | |
57 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 | D01, C00, D09, V01, XDHB | 25.6 | Học bạ | |
58 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
59 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
60 |
Quan hệ quốc tế |
7310206 | DGNLHCM | 740 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
61 |
Kỹ thuật môi trường |
7520320 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
62 |
Toán học |
7460101 | DGNLHCM | 820 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
63 |
Marketing |
7340115 | DGNLHCM | 850 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
64 |
Kiểm toán |
7340302 | DGNLHCM | 800 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
65 |
Thương mại điện tử |
7340122 | DGNLHCM | 800 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
66 |
Marketing |
7340115 | A00, A01, D01, A16, XDHB | 27.5 | Học bạ | |
67 |
Kiểm toán |
7340302 | A00, A01, D01, A16, XDHB | 26.5 | Học bạ | |
68 |
Thương mại điện tử |
7340122 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27 | Học bạ |
Kết luận:
Trong bối cảnh xã hội ngày càng phát triển và nhu cầu con người trong việc tiếp cận giáo dục ngày càng cao, điểm chuẩn đại học Thủ Dầu Một năm 2023 đóng vai trò quan trọng trong việc định hình tương lai của các thí sinh trên con đường học vấn và sự nghiệp của họ. Điểm chuẩn đại học không chỉ là một yếu tố quyết định việc được nhận vào trường mà còn phản ánh sự cạnh tranh và chất lượng giảng dạy tại trường.
Việc tham gia vào kỳ thi tuyển sinh đại học là một cuộc đua không dễ dàng và đòi hỏi sự nỗ lực và kiên trì từ các thí sinh. Điểm chuẩn năm 2023 tại Đại học Thủ Dầu Một sẽ phản ánh mức độ cao của yêu cầu tuyển sinh và điều này có thể mang lại nhiều áp lực và cạnh tranh lớn cho thí sinh.
Tuy nhiên, điểm chuẩn không phải là yếu tố duy nhất để đánh giá khả năng học tập và tiềm năng của một thí sinh. Ngoài điểm số, các trường Đại học cũng cần xem xét các hoạt động ngoại khóa, thành tích xã hội và công việc tình nguyện của thí sinh. Điều này nhằm mục đích đánh giá toàn diện và công bằng hơn về khả năng và động lực học tập của các thí sinh.
Việc nâng cao điểm chuẩn đại học cũng đồng nghĩa với việc tăng cường chất lượng đào tạo và nâng cao uy tín của trường. Điều này có thể ảnh hưởng tích cực đến việc tạo ra cán bộ chất lượng, những người có kiến thức và kỹ năng cần thiết để phục vụ đất nước và xã hội.
Trên tinh thần tạo cơ hội công bằng và chia sẻ định hướng giáo dục, Đại học Thủ Dầu Một cũng cần đảm bảo rằng việc nâng cao điểm chuẩn không ảnh hưởng đến việc tiếp nhận các thí sinh có hoàn cảnh khó khăn và không công bằng. Việc đánh giá và xem xét tập trung vào khả năng và tiềm năng của mỗi thí sinh sẽ góp phần xây dựng một xã hội công bằng và phát triển bền vững.
Tổng kết lại, điểm chuẩn đại học Thủ Dầu Một năm 2023 đóng vai trò quan trọng trong việc lựa chọn các thí sinh vào trường, đồng thời thể hiện sự cạnh tranh và chất lượng giảng dạy tại trường. Tuy nhiên, điểm chuẩn cần được xem xét cùng với các yếu tố khác để đánh giá sự xuất sắc và tiềm năng của mỗi thí sinh. Tăng cao điểm chuẩn cũng phải được kết hợp với việc tạo cơ hội công bằng và chia sẻ định hướng giáo dục.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một năm 2023 tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Từ Khoá Liên Quan:
1. Điểm chuẩn
2. Đại học Thủ Dầu Một
3. Năm 2023
4. Tuyển sinh
5. Hồ sơ đăng ký
6. Kỳ thi tuyển sinh
7. Điểm trung bình
8. Học phí
9. Xét tuyển
10. Khối ngành
11. Điểm sàn
12. Điểm tự do
13. Xếp hạng
14. Số điểm tối đa
15. Tuyển sinh đặc biệt