Bạn đang xem bài viết Điểm chuẩn Đại học Tây Bắc (UTB) năm 2022 2023 2024 chính xác nhất tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Trường đại học Tây Bắc là ngôi trường với đa dạng các ngành nghề cùng chất lượng đào tạo tương đối tốt tại vùng Trung du miền núi phía Bắc. Để tạo điều kiện cho học sinh các tỉnh miền núi có cơ hội tiếp cận với chương trình giáo dục bậc cao một cách dễ dàng hơn. Bài viết dưới đây sẽ chia sẻ điểm chuẩn Đại học Tây Bắc giúp cho bạn đọc có cái nhìn tổng quát hơn về trường. Các bạn hãy tham khảo thông tin mà Reviewedu tổng hợp dưới đây nhé.
Thông tin chung
- Tên trường: Đại học Tây Bắc (Tên viết tắt: UTB – Tay Bac University)
- Địa chỉ: Phường Quyết Tâm – Thành phố Sơn La – Tỉnh Sơn La
- Website: http://www.utb.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/TruongDaiHocTayBacTinhSonLa
- Mã tuyển sinh: TTB
- Email tuyển sinh: tuyensinh@utb.edu.vn – utb@utb.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 0212.3.751.700
Xem thêm: Review Trường đại học Tây Bắc (UTB) có tốt không?
Lịch sử phát triển
Cũng như các trường đại học công lập khác, Trường Đại học Tây Bắc cũng có bề dày lịch sử, trải qua nhiều giai đoạn để có được như ngày hôm nay. Trường bắt đầu hình thành với tên là Trường Sư phạm cấp II liên tỉnh được thành lập vào ngày 30/6/1960. Trong những năm tiếp theo, trường đã đào tạo được đội ngũ cán bộ giảng viên ưu tú, có trình độ. Ngày 6/41981, trường nâng cấp thành Trường Cao đẳng Sư phạm Tây Bắc. Đến ngày 23/3/2001,Thủ tướng Chính phủ ra Quyết định số 39/2001/QĐ-TTg về việc thành lập Trường Đại học Tây Bắc trên cơ sở Trường Cao đẳng Sư phạm Tây Bắc.
Mục tiêu phát triển
Trường Đại học Tây Bắc phấn đấu phát triển thành trường đại học đa ngành theo định hướng ứng dụng thuộc hạng hai vào năm 2023, hạng nhất vào năm 2030. Trường sẽ đẩy mạnh phát triển, nâng cao chất lượng đầu vào cũng như đầu ra, đào tạo nguồn nhân lực cung ứng cho sự phát triển ở các tỉnh miền núi phía Bắc.
Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Tây Bắc
Dự kiến năm 2023, Trường Đại học Tây Bắc có khả năng tăng điểm đầu vào theo kết quả thi THPT so với năm 2022.
Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Tây Bắc
Năm 2022, Đại học Tây Bắc tuyển sinh bằng 6 phương thức với 25 chuyên ngành. Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đầu vào tất cả các ngành sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT từ 15 đến 19 điểm. Cụ thể điểm chuẩn chi tiết từng ngành là:
Các ngành đào tạo đại học (thang xét tuyển: 30)
Tên ngành |
Mã ngành | Khối |
Điểm chuẩn |
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00; A01; C00; D01 | 25.2 |
Giáo dục Chính trị | 7140205 | C00; D01; C19; C20 | 25.6 |
Sư phạm Toán học | 7140209 | A00; A01; D01; A02 | 22.9 |
Sư phạm Tin học | 7140210 | A00; A01; D01; A02 | 19 |
Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00; A01; C01; A10 | 19 |
Sư phạm Hóa học | 7140212 | A00; B00; C02; D07 | 19 |
Sư phạm Sinh học | 7140213 | B00; A02; D08; B03 | 19 |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00; D01; C19; D14 | 26.6 |
Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00; C19; D14; C03 | 26.3 |
Sư phạm Địa lý | 7140219 | D10; D15; C00; C20 | 26.1 |
Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01; A01; D15; D14 | 19 |
Giáo dục Mầm non | 7140201 | M00; M13; M07; M05 | 19
(Trong đó điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên) |
Giáo dục Thể chất | 7140206 | T00; T03; T04; T05 | 18
(Trong đó điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên) |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00; A01; A02; D01 | 15 |
Tài chính – ngân hàng | 7340201 | A00; A01; A02; D01 | 15 |
Kế toán | 7340301 | A00; A01; A02; D01 | 15 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00; A01; A02; D01 | 15 |
Chăn nuôi | 7620105 | D08; B00; A02; B04 | 15 |
Nông học | 7620109 | D08; B00; A02; B04 | 15 |
Bảo vệ thực vật | 7620112 | D08; B00; A02; B04 | 15 |
Lâm sinh | 7620205 | D08; B00; A02; B04 | 15 |
Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | D08; B00; A02; B04 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00; A01; C00; D01 | 15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00; A01; B00; A02 | 15 |
Các ngành đào tạo Cao đẳng (thang điểm xét tuyển: 30)
Tên ngành |
Mã ngành | Khối |
Điểm |
Giáo dục Mầm non | 51140201 | M00; M13; M07; M05 | 21.8
(Trong đó Điểm thi năng khiếu đạt 6.0 trở lên) |
Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Tây Bắc
Năm 2021 xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia Đại học Tây Bắc (UTB) có điểm chuẩn như sau:
Các ngành đào tạo đại học (thang xét tuyển: 30)
Tên ngành |
Mã ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00; A01; C00; D01 | 26 |
Sư phạm Địa lý | 7140219 | D10; D15; C00; C20 | 24.5 |
Giáo dục Chính trị | 7140205 | C00; D01; C19; C20 | 25 |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00; D01; C19; D14 | 22 |
Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01; A01; D15; D14 | 20 |
Sư phạm Toán học | 7140209 | A00; A01; D01; A02 | 19 |
Sư phạm Tin học | 7140210 | A00; A01; D01; A02 | 19 |
Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00; A01; C01; A10 | 19 |
Sư phạm Hóa học | 7140212 | A00; B00; C02; D07 | 19 |
Sư phạm Sinh học | 7140213 | B00; A02; D08; B03 | 19 |
Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00; C19; D14; C03 | 19 |
Giáo dục Mầm non | 7140201 | M00; M13; M07; M05 | 19 |
Giáo dục Thể chất | 7140206 | T00; T03; T04; T05 | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00; A01; C00; D01 | 15 |
Kế toán | 7340301 | A00; A01; A02; D01 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00; A01; A02; D01 | 15 |
Tài chính – ngân hàng | 7340201 | A00; A01; A02; D01 | 15 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00; A01; A02; D01 | 15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00; A01; B00; A02 | 15 |
Nông học | 7620109 | D08; B00; A02; B04 | 15 |
Lâm sinh | 7620205 | D08; B00; A02; B04 | 15 |
Chăn nuôi | 7620105 | D08; B00; A02; B04 | 15 |
Sinh học ứng dụng | 7420203 | B00; A02; D08; B03 | 15 |
Bảo vệ thực vật | 7620112 | D08; B00; A02; B04 | 15 |
Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | D08; B00; A02; B04 | 15 |
Các ngành đào tạo Cao đẳng (thang điểm xét tuyển: 30)
Tên ngành |
Mã ngành | Khối |
Điểm |
Giáo dục Mầm non | 51140201 | M00; M13; M07; M05 | 17
(Trong đó Điểm thi năng khiếu đạt 6.0 trở lên) |
Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Tây Bắc
Năm 2020 xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia Đại học Tây Bắc (UTB) có điểm chuẩn như sau:
Các ngành đào tạo đại học (thang xét tuyển: 30)
Tên ngành |
Mã ngành | Khối |
Điểm chuẩn |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00; A01; C00; D01 | 14.5 |
Kế toán | 7340301 | A00; A01; A02; D01 | 14.5 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00; A01; A02; D01 | 14.5 |
Tài chính – ngân hàng | 7430201 | A00; A01; A02; D01 | 14.5 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00; A01; A02; D01 | 14.5 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00; A01; B00; A02 | 14.5 |
Nông học | 7620109 | D08; B00; A02; B04 | 14.5 |
Lâm sinh | 7620205 | D08; B00; A02; B04 | 14.5 |
Chăn nuôi | 7620105 | D08; B00; A02; B04 | 14.5 |
Sư phạm Toán học | 7140209 | A00; A01; D01; A02 | 18.5 |
Sư phạm Tin học | 7140210 | A00; A01; D01; A02 | 18.5 |
Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00; A01; C01; A10 | 18.5 |
Sư phạm Hóa học | 7140212 | A00; B00; C02; D07 | 18.5 |
Sư phạm Sinh học | 7140213 | B00; A02; D08; B03 | 18.5 |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00; C19; D14; C03 | 18.5 |
Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00; C19; D14; C03 | 18.5 |
Sư phạm Địa lý | 7140219 | D10; D15; C00; C20 | 18.5 |
Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01; A01; D15; D14 | 18.5 |
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00; A01; C00; D01 | 23.5 |
Giáo dục Chính trị | 7140205 | C00; D01; C19; C20 | 20.5 |
Giáo dục Mầm non | 7140201 | M00; M13; M07; M05 | 23
(Điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên) |
Giáo dục Thể chất | 7140206 | T00; T03; T04; T05 | 18.5
(Điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên) |
Các ngành đào tạo Cao đẳng (thang điểm xét tuyển: 30)
Tên ngành |
Mã ngành | Khối |
Điểm |
Giáo dục Mầm non | 51140201 | M00; M13; M07; M05 | 16.5
(Hệ cao đẳng, điểm thi năng khiếu đạt 6.0 trở lên) |
Điểm chuẩn năm 2019 – 2020 của trường Đại học Tây Bắc
Năm 2019 xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia Đại học Tây Bắc (UTB) có điểm chuẩn như sau:
Tên ngành |
Mã ngành | Khối |
Điểm chuẩn |
Giáo dục Mầm non | 7140201 | M00; M13; M07; M05 | 18
(Môn năng khiếu > =6.5) |
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00; A01; C00; D01 | 18 |
Giáo dục Chính trị | 7140205 | C00; D01; C19; C20 | 18 |
Giáo dục Thể chất | 7140206 | T00; T03; T04; T05 | 18
(Môn năng khiếu > =6.5) |
Sư phạm Toán học | 7140209 | A00; A01; D01; A02 | 18 |
Sư phạm Tin học | 7140210 | A00; A01; D01; A02 | 18 |
Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00; A01; C01; A10 | 18 |
Sư phạm Hóa học | 7140212 | A00; B00; C02; D07 | 18 |
Sư phạm Sinh học | 7140213 | B00; A02; D08; B03 | 18 |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00; D01; C19; D14 | 18 |
Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00; C19; D14; C03 | 18 |
Sư phạm Địa lý | 7140219 | D10; D15; C00; C20 | 18 |
Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01; A01; D15; D14 | 18 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00; A01; A02; D01 | 14 |
Kế toán | 7340301 | A00; A01; A02; D01 | 14 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00; A01; A02; D01 | 14 |
Chăn nuôi | 7620105 | D08; B00; A02; B04 | 14 |
Lâm sinh | 7620205 | D08; B00; A02; B04 | 14 |
Nông học | 7620109 | D08; B00; A02; B04 | 14 |
Bảo vệ thực vật | 7620112 | D08; B00; A02; B04 | 14 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00; A01; B00; A02 | 14 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00; A01; C00; D01 | 14 |
Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | D08; B00; A02; B04 | 14 |
Sinh học ứng dụng | 7420203 | B00; A02; D08; B03 | 14 |
Tài chính – ngân hàng | 7340201 | A00; A01; A02; D01 | 14 |
Giáo dục Mầm non | 51140201 | M00; M13; M07; M05 | 16
(Môn năng khiếu >=6) |
Giáo dục Tiểu học | 51140202 | A00; A01; C00; D01 | 16 |
Kết luận
Có thể thấy, tùy vào phương thức xét tuyển mà mức điểm chuẩn Đại học UTB có sự chênh lệch khác nhau. Nhìn chung, điểm chuẩn không biến động nhiều qua các năm. ReviewEdu hy vọng các bạn có thể lựa chọn ngành học phù hợp với khả năng của mình. Chúc các bạn vượt qua kỳ tuyển sinh với kết quả như mong ước nhé!
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Điểm chuẩn Đại học Tây Bắc (UTB) năm 2022 2023 2024 chính xác nhất tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Nguồn: https://reviewedu.net/diem-chuan-truong-dai-hoc-tay-bac-tbu-chinh-xac-nhat