Bạn đang xem bài viết Điểm chuẩn Đại học Tài Chính Marketing (UFM) năm 2022 2023 2024 mới nhất tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Đại học Tài chính – Marketing là một trong những trường Đại học lâu năm nhất tại TP. HCM. Sau hơn 4 thập kỷ hình thành và phát triển, hiện nay, UFM là một địa điểm lý tưởng cho học sinh, sinh viên trên cả nước có mong muốn theo đuổi các ngành Tài chính, Kinh tế. Bài viết sau đây sẽ giúp bạn nắm được các thông tin cơ bản về điểm chuẩn Đại học Tài Chính Marketing
Thông tin chung
- Tên trường: Đại học Tài chính – Marketing (University of Finance – Marketing – UFM)
- Địa chỉ: Số 2/4 Trần Xuân Soạn, phường Tân Thuận Tây, quận 7, Tp.HCM
- Website: https://www.ufm.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/ufm.edu.vn/
- Mã tuyển sinh: DMS
- Email tuyển sinh: contact@ufm.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 028 3 872 6789 – 028 3 872 6699
Tham khảo chi tiết: Review Trường Đại học Tài chính – Marketing (UFM)
Lịch sử phát triển
UFM tiền thân là trường Cán bộ Vật giá Trung ương tại miền Nam, được thành lập vào năm 1976. Năm 1978, trường đổi tên thành Trường Trung học Vật giá số 2. Đến năm 1994, trường chính thức được nâng lên thành trường Cao đẳng Bán công Marketing trực thuộc Ban Vật giá Chính phủ. Năm 2009, trường đổi tên và nâng tầm quy mô thành trường Đại học Tài chính – Marketing, đến năm 2017, với sự sát nhập của trường Cao đẳng Tài chính – Hải quan, trường càng ngày càng vững mạnh hơn.
Mục tiêu phát triển
Nhà trường hướng tới tiêu chí đưa trường thành cơ sở đào tạo Đại học và sau Đại học về lĩnh vực kinh doanh và quản lý, xây dựng lộ trình học tập đúng đắn và phù hợp với thực tiễn, giúp sinh viên có được kiến thức chuyên môn vững chắc phục vụ công việc về sau.
Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Tài Chính Marketing
Dựa vào mức tăng điểm chuẩn của những năm trở lại đây. Dự kiến năm học 2023 – 2024, mức điểm chuẩn của trường sẽ tăng từ 1 điểm đến 2 điểm so với năm học 2022.
Các bạn nên truy cập thường xuyên trang web chính thức của trường để có thể cập nhật nhanh và chính xác mức điểm chuẩn của trường nhé!
Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Tài Chính Marketing
Dựa theo đề án tuyển sinh năm 2022 – 2023, điểm chuẩn đầu vào của các ngành đào tạo tại trường đại học UFM được quy định cụ thể như sau:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
7810202D | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D01; D72; D78; D96 | 22 | Điểm thi TN THPT |
7810103D | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D72; D78; D96 | 22 | Điểm thi TN THPT |
7340405D | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D96 | 24.5 | Điểm thi TN THPT |
7810201 | Quản trị khách sạn | D01; D72; D78; D96 | 22 | Điểm thi TN THPT |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 25 | Điểm thi TN THPT |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 25.7 | Điểm thi TN THPT |
7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D96 | 26.7 | Điểm thi TN THPT |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 24.8 | Điểm thi TN THPT |
7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; D96 | 23 | Điểm thi TN THPT |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D72; D78; D96 | 23.6 | Điểm thi TN THPT |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 25.2 | Điểm thi TN THPT |
7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 25.6 | Điểm thi TN THPT |
7310108 | Toán kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 24.6 | Điểm thi TN THPT |
7340101C | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 23.5 | Điểm thi TN THPT
CLC |
7340115C | Marketing | A00; A01; D01; D96 | 25.3 | Điểm thi TN THPT
CLC |
7340301C | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 23.8 | Điểm thi TN THPT
CLC |
7340201C | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 23.5 | Điểm thi TN THPT
CLC |
7340120C | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 24.7 | Điểm thi TN THPT
CLC – Thương mại quốc tế |
7340116C | Bất động sản | A00; A01; D01; D96 | 23 | Điểm thi TN THPT
CLC |
Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Tài Chính Marketing
Dựa theo đề án tuyển sinh năm 2021 – 2022, điểm chuẩn đầu vào của các ngành đào tạo tại trường đại học UFM được quy định cụ thể như sau:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
7810202D | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D01; D72; D78; D96 | 24.3 | Điểm thi TN THPT |
7810103D | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D72; D78; D96 | 24.5 | Điểm thi TN THPT |
7340405D | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D96 | 25.2 | Điểm thi TN THPT |
7810201 | Quản trị khách sạn | D01; D72; D78; D96 | 24.5 | Điểm thi TN THPT |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 25.9 | Điểm thi TN THPT |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 26.4 | Điểm thi TN THPT |
7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D96 | 27.1 | Điểm thi TN THPT |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 25.4 | Điểm thi TN THPT |
7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; D96 | 23.5 | Điểm thi TN THPT |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D72; D78; D96 | 26.1 | Điểm thi TN THPT |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 25.3 | Điểm thi TN THPT |
7810202D | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D01; D72; D78; D96 | 25 | Học bạ |
7810103D | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D72; D78; D96 | 25 | Học bạ |
7340405D | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D96 | 25 | Học bạ |
7810201 | Quản trị khách sạn | D01; D72; D78; D96 | 25 | Học bạ |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 27 | Học bạ |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 28 | Học bạ |
7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D96 | 28 | Học bạ |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 26.5 | Học bạ |
7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; D96 | 26 | Học bạ |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D72; D78; D96 | 26.5 | Học bạ |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 26.5 | Học bạ |
7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 25.8 | Điểm thi TN THPT |
7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 26 | Học bạ |
7380107 | Luật | A00; A01; D01; D96 | 26.5 | Học bạ
Luật kinh tế |
7310108 | Toán kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 26.5 | chuyên ngành Tài chính định lượng
Học bạ |
7310108 | Toán kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 21.25 | Điểm thi TN THPT |
7340101C | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 25.3 | Điểm thi TN THPT
CLC |
7340115C | Marketing | A00; A01; D01; D96 | 26.2 | Điểm thi TN THPT
CLC |
7340301C | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 24.2 | Điểm thi TN THPT
CLC |
7340201C | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 24.6 | Điểm thi TN THPT
CLC |
7340120C | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 25.5 | Điểm thi TN THPT
CLC – Thương mại quốc tế |
7340116C | Bất động sản | A00; A01; D01; D96 | 23.5 | Điểm thi TN THPT
CLC |
Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Tài Chính Marketing
Năm 2020, UFM tuyển sinh vào các ngành với mức điểm chuẩn dao động từ 20.7 – 26.1 đối với phương thức xét tuyển bằng bài thi THPT và 20 – 27.5 đối với phương thức xét học bạ. Với hình thức xét học bạ, ngành Marketing có mốc điểm chuẩn cao nhất với 27.5 điểm, và đây cũng là ngành lấy điểm chuẩn cao nhất đối với phương thức xét tuyển bằng kết quả thi THPT với 26.1 điểm. Sau đây là danh sách điểm chuẩn tất cả các ngành của trường.
Mã ngành |
Ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển | |
Xét học bạ | ||||
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ |
||||
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D72; D78; D96 | 23.8 | 24 |
7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 24.85 | 25.5 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 25 | 21.13 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 24.47 | 20.67 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 25.8 | 27.2 |
7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; D96 | 23 | 23.02 |
7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D96 | 26.1 | 27.5 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 25.3 | 25.5 |
CHƯƠNG TRÌNH ĐẶC THÙ |
||||
7340405D | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D96 | 22.7 | 23.58 |
7810103D | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D72; D78; D96 | 23.4 | 22.9 |
7810201D | Quản trị khách sạn | D01; D72; D78; D96 | 24 | 23.02 |
7810202D | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D01; D72; D78; D96 | 22 | 23.55 |
CHƯƠNG TRÌNH QUỐC TẾ |
||||
7340101Q | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 20.7 | 20 |
7340115Q | Marketing | A00; A01; D01; D96 | 22.8 | 20 |
7340120Q | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 21.7 | 20 |
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO | ||||
7340101C | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 23.9 | 21.3 |
7340115C | Marketing | A00; A01; D01; D96 | 24.8 | 23.27 |
7340301C | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 22,6 | 23.83 |
7340201C | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 22.6 | 22.65 |
7340116C | Quản trị khách sạn | D01; D72; D78; D96 | 20.8 | 24.2 |
7340120C | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 24.5 | 22.23 |
Kết luận
Qua bài viết trên, có thể thấy mức điểm chuẩn Đại học Tài Chính Marketing (UFM) là khá cao so với mặt bằng chung của các trường còn lại. Nhưng số lượng học sinh đăng ký hằng năm vào trường tương đối cao, đây là một trong những trường có tỉ lệ chọi cao thuộc top ở khu vực. Mong rằng các bạn có thể dựa trên mức điểm đầu vào đã có mà cố gắng học tập để có thể đạt được kết quả mình mong muốn. Chúc các bạn thành công!
Xem thêm điểm chuẩn một số trường như:
Cập nhật điểm chuẩn đại học năm mới nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Hòa Bình (ETU) năm mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Mỹ thuật Công nghiệp (UIFA) năm mới nhất
Điểm chuẩn Trường Cao đẳng cảnh sát nhân dân 1 năm mới nhất
Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Đặc Công (OVSF) năm mới nhất
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Điểm chuẩn Đại học Tài Chính Marketing (UFM) năm 2022 2023 2024 mới nhất tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Nguồn: https://reviewedu.net/diem-chuan-dai-hoc-tai-chinh-marketing-ufm