Bạn đang xem bài viết Điểm chuẩn Đại Học Tài Chính Marketing năm 2023 tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Trong nhiều năm qua, ngành tài chính và marketing đã trở thành chọn lựa hàng đầu của nhiều bạn trẻ Việt Nam. Với nhu cầu tăng cao về chuyên môn và kỹ năng trong lĩnh vực này, các trường đại học cũng không ngừng nâng cao chất lượng đào tạo và thúc đẩy sự phát triển của ngành này. Trong đó, đại học tài chính marketing đã trở thành một trong những ngành “hot” và thu hút sự quan tâm của rất nhiều bạn trẻ.
Năm 2023 là một năm đặc biệt đối với ngành tài chính marketing. Điểm chuẩn đại học tài chính marketing năm nay được dự đoán sẽ cao và cạnh tranh khốc liệt, chứng tỏ sự quan tâm và mong muốn của nhiều sinh viên muốn chọn ngành này. Điểm chuẩn cao cũng thể hiện sự khó khăn và trách nhiệm lớn đối với những người muốn theo học ngành tài chính marketing.
Đại học tài chính marketing không chỉ đảm bảo việc làm ổn định và tiềm năng trong tương lai mà còn cung cấp cho sinh viên những kiến thức vững chắc về kinh tế, tài chính và marketing. Sinh viên trong ngành này sẽ được học từ cơ bản đến chuyên sâu về quản trị kinh doanh, marketing chiến lược, tài chính doanh nghiệp và nhiều lĩnh vực khác liên quan. Bên cạnh đó, họ cũng sẽ được rèn luyện và phát triển kỹ năng mềm như kỹ năng giao tiếp, quản lý thời gian, làm việc nhóm và tư duy phân tích.
Với sự phát triển không ngừng của công nghệ thông tin và cuộc cách mạng công nghiệp 4.0, ngành tài chính marketing tiếp tục có nhiều cơ hội và thách thức mới. Việc nắm vững kiến thức và kỹ năng trong ngành này sẽ giúp sinh viên trở thành những chuyên gia trong việc xây dựng chiến lược marketing hiệu quả, quản lý tài chính đáng tin cậy và đưa ra các quyết định kinh doanh đúng đắn.
Với việc điểm chuẩn đại học tài chính marketing năm 2023 được dự đoán sẽ cao, đây là cơ hội và thách thức lớn đối với các bạn trẻ muốn theo đuổi ngành này. Họ sẽ cần cố gắng hơn nữa trong việc học tập và phát triển bản thân để đạt được điểm chuẩn và tham gia vào môi trường đại học chuyên ngành chất lượng cao.
Vậy, việc điểm chuẩn đại học tài chính marketing năm 2023 không chỉ đáng chú ý với các bạn trẻ mơ ước trở thành những chuyên gia tài chính và marketing, mà còn là dấu mốc quan trọng trong sự phát triển và hướng đi của ngành này trong tương lai.
Điểm chuẩn Đại Học Tài Chính Marketing năm 2023
Đại Học Tài Chính Marketing điểm chuẩn 2023 – UFM điểm chuẩn 2023
STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
7340101 | A00, A01, D01, D96, XDHB | 28.2 | Học bạ |
2 |
Marketing |
Marketing |
7340115 | A00, A01, D01, D96, XDHB | 28.7 | Học bạ |
3 |
Bất động sản |
Bất động sản |
7340116 | A00, A01, D01, D96, XDHB | 27.5 | Học bạ |
4 |
Kinh doanh quốc tế |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 | A00, A01, D01, D96, XDHB | 28.7 | Học bạ |
5 |
Tài chính – Ngân hàng |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 | A00, A01, D01, D96, XDHB | 28.2 | Học bạ |
6 |
Kế toán |
Kế toán |
7340301 | A00, A01, D01, D96, XDHB | 28.2 | Học bạ |
7 |
Kinh tế |
7310101 | A00, A01, D01, D96, XDHB | 28.7 | Học bạ | |
8 |
Luật kinh tế |
Luật |
7380107 | A00, A01, D01, D96, XDHB | 28.5 | Học bạ |
9 |
Toán kinh tế |
Toán kinh tế |
7310108 | A00, A01, D01, D96, XDHB | 28.2 | Học bạ |
10 |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 | D01, D96, D78, D72, XDHB | 27.5 | Học bạ; điểm bài thi tiếng Anh nhân hệ số 2 |
11 |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 | A00, A01, D01, D96, XDHB | 28 | Học bạ | |
12 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103_DT | D01, D96, D78, D72, XDHB | 27.5 | Học bạ; Chương trình đặc thù |
13 |
Quản trị khách sạn |
Quản trị khách sạn |
7810201_DT | D01, D96, D78, D72, XDHB | 27 | Học bạ; Chương trình đặc thù |
14 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202_DT | D01, D96, D78, D72, XDHB | 27 | Học bạ; Chương trình đặc thù |
15 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
7340101_TATP | A00, A01, D01, D96, XDHB | 27 | Học bạ; Chương trình tiếng Anh toàn phần |
16 |
Marketing |
Marketing |
7340115_TATP | A00, A01, D01, D96, XDHB | 27 | Học bạ; Chương trình tiếng Anh toàn phần |
17 |
Kinh doanh quốc tế |
Kinh doanh quốc tế |
7340120_TATP | A00, A01, D01, D96, XDHB | 27 | Học bạ; Chương trình tiếng Anh toàn phần |
18 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
7340101_TH | A00, A01, D01, D96, XDHB | 27.5 | Học bạ; Chương trình tích hợp |
19 |
Marketing |
Marketing |
7340115_TH | A00, A01, D01, D96, XDHB | 28 | Học bạ; Chương trình tích hợp |
20 |
Kế toán |
Kế toán |
7340301_TH | A00, A01, D01, D96, XDHB | 27.5 | Học bạ; Chương trình tích hợp |
21 |
Tài chính – Ngân hàng |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201_TH | A00, A01, D01, D96, XDHB | 27.5 | Học bạ; Chương trình tích hợp |
22 |
Kinh doanh quốc tế |
Kinh doanh quốc tế |
7340120_TH | A00, A01, D01, D96, XDHB | 27.8 | Học bạ; Chương trình tích hợp |
23 |
Bất động sản |
Bất động sản |
7340116_TH | A00, A01, D01, D96, XDHB | 27 | Học bạ; Chương trình tích hợp |
24 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
7340101 | DGNLHCM | 780 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
25 |
Marketing |
Marketing |
7340115 | DGNLHCM | 870 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
26 |
Bất động sản |
Bất động sản |
7340116 | DGNLHCM | 710 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
27 |
Kinh doanh quốc tế |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 | DGNLHCM | 850 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
28 |
Tài chính – Ngân hàng |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 | DGNLHCM | 800 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
29 |
Kế toán |
Kế toán |
7340301 | DGNLHCM | 800 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
30 |
Kinh tế |
7310101 | DGNLHCM | 820 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
31 |
Luật kinh tế |
Luật |
7380107 | DGNLHCM | 850 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
32 |
Toán kinh tế |
Toán kinh tế |
7310108 | DGNLHCM | 780 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
33 |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 | DGNLHCM | 710 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
34 |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 | DGNLHCM | 780 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
35 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103_DT | DGNLHCM | 750 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chương trình đặc thù |
36 |
Quản trị khách sạn |
Quản trị khách sạn |
7810201_DT | DGNLHCM | 710 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chương trình đặc thù |
37 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202_DT | DGNLHCM | 710 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
38 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
7340101_TATP | DGNLHCM | 750 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chương trình tiếng Anh toàn phần |
39 |
Marketing |
Marketing |
7340115_TATP | DGNLHCM | 750 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chương trình tiếng Anh toàn phần |
40 |
Kinh doanh quốc tế |
Kinh doanh quốc tế |
7340120_TATP | DGNLHCM | 750 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chương trình tiếng Anh toàn phần |
41 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
7340101_TH | DGNLHCM | 710 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chương trình tích hợp |
42 |
Marketing |
Marketing |
7340115_TH | DGNLHCM | 800 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chương trình tích hợp |
43 |
Kế toán |
Kế toán |
7340301_TH | DGNLHCM | 710 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chương trình tích hợp |
44 |
Tài chính – Ngân hàng |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201_TH | DGNLHCM | 710 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chương trình tích hợp |
45 |
Kinh doanh quốc tế |
Kinh doanh quốc tế |
7340120_TH | DGNLHCM | 750 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chương trình tích hợp |
46 |
Bất động sản |
Bất động sản |
7340116_TH | DGNLHCM | 710 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chương trình tích hợp |
47 |
Công nghệ tài chính |
7340205 | A00, A01, D01, D96, XDHB | 28.5 | Học bạ | |
48 |
Công nghệ tài chính |
7340205 | DGNLHCM | 820 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
Tổng kết về chủ đề “Điểm chuẩn Đại Học Tài Chính Marketing năm 2023”, chúng ta có thể nhận thấy rằng điểm chuẩn của trường Đại Học Tài Chính Marketing năm 2023 hiểu qua thực tế đang có sự tăng lên so với những năm trước đây. Điều này cho thấy sự quan tâm lớn từ phía các thí sinh muốn theo đuổi ngành học này.
Qua việc xem xét điểm chuẩn năm 2023, chúng ta có thể thấy sự tăng cường trong việc đào tạo và phát triển nguồn nhân lực trong lĩnh vực tài chính marketing. Điều này cho thấy tiềm năng lớn của ngành này và sự quan trọng của tài chính và marketing trong kinh doanh hiện đại.
Nâng cao điểm chuẩn cũng có thể đánh dấu sự tăng cường chất lượng đào tạo và đáp ứng yêu cầu ngày càng cao của thị trường lao động. Hiểu rõ ngành tài chính marketing không chỉ giúp sinh viên có kiến thức sâu về tài chính và marketing mà còn phải có khả năng ứng dụng linh hoạt và sáng tạo trong nhiều tình huống khác nhau.
Sự tăng cường điểm chuẩn cũng có thể phản ánh sự cạnh tranh trong việc tuyển sinh vào ngành này. Với sức hút và tiềm năng của ngành tài chính marketing, nhiều sinh viên đang nhìn đến việc theo đuổi đào tạo trong ngành này để tạo được nền tảng vững chắc cho sự nghiệp tương lai.
Tuy nhiên, điểm chuẩn chỉ là một trong nhiều yếu tố quyết định khi lựa chọn trường Đại Học Tài Chính Marketing. Sinh viên cũng cần xem xét quá trình đào tạo, chương trình học, đội ngũ giảng viên, cơ hội việc làm và sự phát triển sau tốt nghiệp để có quyết định cuối cùng.
Tóm lại, việc tăng cường điểm chuẩn cho trường Đại Học Tài Chính Marketing năm 2023 cho thấy sự phát triển và tiềm năng của ngành tài chính marketing trong nền kinh tế. Điều này cũng thể hiện nhu cầu ngày càng cao cho nhân lực chất lượng trong lĩnh vực này, đồng thời đảm bảo sự cạnh tranh trong việc tuyển sinh và sự hấp dẫn của ngành học này đối với các thí sinh.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Điểm chuẩn Đại Học Tài Chính Marketing năm 2023 tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Từ Khoá Liên Quan:
1. Điểm chuẩn
2. Đại học
3. Tài chính
4. Marketing
5. Năm 2023
6. Học bạ
7. Kỳ thi tuyển sinh
8. Điểm trung bình
9. Ngành kinh tế
10. Trường đại học
11. Xét tuyển
12. Chính sách tuyển sinh
13. Điểm ưu tiên
14. Đại học tài chính
15. Đại học marketing