Bạn đang xem bài viết Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM năm 2023 tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Trong cuộc sống hiện đại ngày nay, giáo dục luôn đóng vai trò vô cùng quan trọng để phát triển con người và xã hội. Đặc biệt, việc chọn ngôi trường đại học phù hợp là một quyết định không hề dễ dàng đối với các bạn trẻ. Và năm 2023, Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh là một trong những tổ chức giáo dục đáng xem xét đối với học sinh tốt nghiệp phổ thông.
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM, nằm trong danh sách các trường đại học hàng đầu về giáo dục kỹ thuật, đã tạo được lòng tin và uy tín từ cộng đồng giáo dục cũng như xã hội. Trường được xây dựng từ năm 1975, và hiện nay đã và đang tự động hóa trong công tác quản lý và điều hành. Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, cùng các cơ sở vật chất hiện đại, Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM đảm bảo mang đến cho sinh viên một môi trường học tập chất lượng và thân thiện.
Điểm chuẩn đại học luôn là một yếu tố quan trọng trong quá trình tuyển sinh và thu hút sự quan tâm của học sinh và phụ huynh. Và năm 2023, Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM sẽ tiếp tục đặt điểm chuẩn cao, nhằm tuyển chọn những ứng viên có năng lực và tiềm năng để trở thành những chuyên gia kỹ thuật chất lượng.
Việc đạt điểm chuẩn vào Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM không chỉ có ý nghĩa về đảm bảo một tương lai sáng lạng cho học sinh mà còn mang tính quyết định cho sự phát triển của xã hội. Với những ngành học đa dạng như công nghệ thông tin, kỹ thuật điện tử, cơ khí, xây dựng,… trường đại học này đảm bảo cung cấp cho học sinh những kiến thức chuyên môn vững chắc và phù hợp với nhu cầu hội nhập quốc tế.
Cùng chờ đón điểm chuẩn đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM năm 2023 để hiện thực hóa ước mơ tương lai và khát khao vươn tầm trong sự nghiệp giáo dục kỹ thuật. Hãy chuẩn bị và đặt kế hoạch cụ thể, trang bị đủ kiến thức và kỹ năng để được trở thành một trong những sinh viên ưu tú của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh.
Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM năm 2023
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM điểm chuẩn 2023 – HCMUTE điểm chuẩn 2023
STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201A | A00, A01, D01, D90, XDHB | 23 | CLC tiếng Anh; Học bạ | |
2 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202D | A00, A01, D01, D07, XDHB | 24.25 | Học bạ | |
3 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301D | A00, A01, D01, D90, XDHB | 25.5 | Học bạ | |
4 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101A | A00, B00, D90, D07, XDHB | 22.25 | CLC tiếng Anh; Học bạ | |
5 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406D | A00, B00, D90, D07, XDHB | 21 | Học bạ | |
6 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
7510209D | A00, A01, D01, D90, XDHB | 28.25 | Học bạ | |
7 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
7480108D | A00, A01, D01, D90, XDHB | 27.25 | Học bạ | |
8 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
7510401C | A00, B00, D90, D07, XDHB | 26.5 | CLC tiếng Việt; Học bạ | |
9 |
Kế toán |
7340301C | A00, A01, D01, D90, XDHB | 24.5 | CLC tiếng Việt; Học bạ | |
10 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205D | A00, A01, D01, D90, XDHB | 27 | Học bạ | |
11 |
Quản lý công nghiệp |
7510601D | A00, A01, D01, D90, XDHB | 25.5 | Học bạ | |
12 |
Kỹ thuật dữ liệu |
7480203D | A00, A01, D01, D90, XDHB | 28 | Học bạ | |
13 |
Công nghệ thông tin |
7480201D | A00, A01, D01, D90, XDHB | 28.75 | Học bạ | |
14 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7510302D | A00, A01, D01, D90, XDHB | 23.75 | Học bạ | |
15 |
Quản lý công nghiệp |
7510601A | A00, A01, D01, D90, XDHB | 20.25 | CLC tiếng Anh; Học bạ | |
16 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102A | A00, A01, D01, D90, XDHB | 20.25 | CLC tiếng Anh; Học bạ | |
17 |
Quản lý công nghiệp |
7510601C | A00, A01, D01, D90, XDHB | 24 | CLC tiếng Việt; Học bạ | |
18 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605D | A00, A01, D01, D90, XDHB | 28.25 | Học bạ | |
19 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202A | A00, A01, D01, D90, XDHB | 20.25 | CLC tiếng Anh; Học bạ | |
20 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201D | A00, A01, D01, D90, XDHB | 26.25 | Học bạ | |
21 |
Công nghệ vật liệu |
7510402D | A00, A01, D90, D07, XDHB | 20 | Học bạ | |
22 |
Năng lượng tái tạo |
7510208D | A00, A01, D01, D90, XDHB | 22.75 | Học bạ | |
23 |
Kế toán |
7340301D | A00, A01, D01, D90, XDHB | 25.5 | Học bạ | |
24 |
Công nghệ thông tin |
7480201C | A00, A01, D01, D90, XDHB | 29 | CLC tiếng Việt; Học bạ | |
25 |
Công nghệ thông tin |
7480201A | A00, A01, D01, D90, XDHB | 28 | CLC tiếng Anh; Học bạ | |
26 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102C | A00, A01, D01, D90, XDHB | 23.25 | CLC tiếng Việt; Học bạ | |
27 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
7510401D | A00, B00, D90, D07, XDHB | 27 | Học bạ | |
28 |
Hệ thống nhúng thông minh và IoT |
7480118D | A00, A01, D01, D90, XDHB | 27 | Học bạ | |
29 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303D | A00, A01, D01, D90, XDHB | 27.75 | Học bạ | |
30 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
7480108C | A00, A01, D01, D90, XDHB | 27.25 | CLC tiếng Việt; Học bạ | |
31 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102D | A00, A01, D01, D90, XDHB | 24.25 | Học bạ | |
32 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201C | A00, A01, D01, D90, XDHB | 26 | CLC tiếng Việt; Học bạ | |
33 |
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) |
7510206C | A00, A01, D01, D90, XDHB | 23 | CLC tiếng Việt; Học bạ | |
34 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301C | A00, A01, D01, D90, XDHB | 26 | CLC tiếng Việt; Học bạ | |
35 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7510302C | A00, A01, D01, D90, XDHB | 26 | CLC tiếng Việt; Học bạ | |
36 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7510302N | A00, A01, D01, D90, XDHB | 21.5 | Chât lượng cao Việt – Nhật; Học bạ | |
37 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303C | A00, A01, D01, D90, XDHB | 28 | CLC tiếng Việt; Học bạ | |
38 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406C | A00, B00, D90, D07, XDHB | 21 | CLC tiếng Việt; Học bạ | |
39 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
7480108A | A00, A01, D01, D90, XDHB | 26 | CLC tiếng Anh; Học bạ | |
40 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301A | A00, A01, D01, D90, XDHB | 22.5 | CLC tiếng Anh; Học bạ | |
41 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7510302A | A00, A01, D01, D90, XDHB | 21 | CLC tiếng Anh; Học bạ | |
42 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303A | A00, A01, D01, D90, XDHB | 27 | CLC tiếng Anh; Học bạ | |
43 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231D | D01, D96, XDHB | 29 | Học bạ | |
44 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201D | D01, D96, XDHB | 26 | Học bạ | |
45 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120D | A00, A01, D01, D90, XDHB | 27 | Học bạ | |
46 |
Thương mại điện tử |
7340122C | A00, A01, D01, D90, XDHB | 27.75 | CLC tiếng Việt; Học bạ | |
47 |
Thương mại điện tử |
7340122D | A00, A01, D01, D90, XDHB | 28 | Học bạ | |
48 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202D | A00, A01, D01, D90, XDHB | 23 | Học bạ | |
49 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202C | A00, A01, D01, D90, XDHB | 22.75 | CLC tiếng Việt; Học bạ | |
50 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203A | A00, A01, D01, D90, XDHB | 24 | CLC tiếng Anh; Học bạ | |
51 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203C | A00, A01, D01, D90, XDHB | 26.75 | CLC tiếng Việt; Học bạ | |
52 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203D | A00, A01, D01, D90, XDHB | 25 | Học bạ | |
53 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205A | A00, A01, D01, D90, XDHB | 26.25 | CLC tiếng Anh; Học bạ | |
54 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205C | A00, A01, D01, D90, XDHB | 27.5 | CLC tiếng Việt; Học bạ | |
55 |
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) |
7510206A | A00, A01, D01, D90, XDHB | 20.25 | CLC tiếng Anh; Học bạ | |
56 |
Công nghệ kỹ thuật in |
7510801C | A00, A01, D01, D90, XDHB | 21.5 | CLC tiếng Việt; Học bạ | |
57 |
Công nghệ kỹ thuật in |
7510801D | A00, A01, D01, D90, XDHB | 21.5 | Học bạ | |
58 |
Kỹ thuật công nghiệp |
7520117D | A00, A01, D01, D90, XDHB | 20.5 | Học bạ | |
59 |
Kỹ thuật y sinh |
7520212D | A00, A01, D01, D90, XDHB | 25.5 | CN: Điện tử y sinh; Học bạ | |
60 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101C | A00, B00, D90, D07, XDHB | 23 | CLC tiếng Việt; Học bạ | |
61 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101D | A00, B00, D90, D07, XDHB | 25 | Học bạ | |
62 |
Công nghệ may |
7540209C | A00, A01, D01, D90, XDHB | 21 | CLC tiếng Việt; Học bạ | |
63 |
Công nghệ may |
7540209D | A00, A01, D01, D90, XDHB | 21.75 | Học bạ | |
64 |
Kỹ nghệ gỗ và nội thất |
7549002D | A00, A01, D01, D90, XDHB | 20 | Học bạ | |
65 |
kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205D | A00, A01, D01, D90, XDHB | 22.5 | Học bạ | |
66 |
Quản lý xây dựng |
7580302D | A00, A01, D01, D09, XDHB | 23.5 | Học bạ | |
67 |
Quản lý và vận hành hạ tầng |
7840110D | A00, A01, D01, D90, XDHB | 20 | Học bạ | |
68 |
An toàn thông tin |
7480202D | A00, A01, D01, D90, XDHB | 27.25 | Học bạ | |
69 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202N | A00, A01, D01, D90, XDHB | 22 | Chất lượng cao Việt – Nhật; Học bạ | |
70 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231D | DGNLHCM | 24 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
71 |
Sư phạm công nghệ |
7140246D | DGNLHCM | 20 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
72 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201D | DGNLHCM | 21 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
73 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120D | DGNLHCM | 21.75 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
74 |
Thương mại điện tử |
7340122C | DGNLHCM | 23.75 | CLC tiếng Việt; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
75 |
Thương mại điện tử |
7340122D | DGNLHCM | 21.5 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
76 |
Kế toán |
7340301C | DGNLHCM | 20.75 | CLC tiếng Việt; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
77 |
Kế toán |
7340301D | DGNLHCM | 20 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
78 |
Luật |
7380101D | DGNLHCM | 20 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
79 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
7480108A | DGNLHCM | 23.25 | CLC tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
80 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
7480108C | DGNLHCM | 22.5 | CLC tiếng Việt; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
81 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
7480108D | DGNLHCM | 22 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
82 |
Hệ thống nhúng thông minh và IoT |
7480118D | DGNLHCM | 22 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
83 |
Công nghệ thông tin |
7480201A | DGNLHCM | 23.5 | CLC tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
84 |
Công nghệ thông tin |
7480201C | DGNLHCM | 23.25 | CLC tiếng Việt; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
85 |
Công nghệ thông tin |
7480201D | DGNLHCM | 23.25 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
86 |
An toàn thông tin |
7480202D | DGNLHCM | 22 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
87 |
Kỹ thuật dữ liệu |
7480203D | DGNLHCM | 22 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
88 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102A | DGNLHCM | 18 | CLC tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
89 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102C | DGNLHCM | 20.25 | CLC tiếng Việt; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
90 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102D | DGNLHCM | 19.25 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
91 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
7510106D | DGNLHCM | 18 | CN: Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
92 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201A | DGNLHCM | 22 | CLC tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
93 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201C | DGNLHCM | 21.25 | CLC tiếng Việt; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
94 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201D | DGNLHCM | 20.25 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
95 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202A | DGNLHCM | 19.5 | CLC tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
96 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202C | DGNLHCM | 18.5 | CLC tiếng Việt; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
97 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202D | DGNLHCM | 18.5 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
98 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202N | DGNLHCM | 18 | Chất lượng cao Việt – Nhật; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
99 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203A | DGNLHCM | 22.75 | CLC tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
100 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203C | DGNLHCM | 22 | CLC tiếng Việt; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
101 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203D | DGNLHCM | 22 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
102 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205A | DGNLHCM | 21.75 | CLC tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
103 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205C | DGNLHCM | 21 | CLC tiếng Việt; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
104 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205D | DGNLHCM | 21 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
105 |
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) |
7510206A | DGNLHCM | 20 | CLC tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
106 |
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) |
7510206C | DGNLHCM | 19 | CLC tiếng Việt; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
107 |
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) |
7510206D | DGNLHCM | 18.5 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
108 |
Năng lượng tái tạo |
7510208D | DGNLHCM | 18.75 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
109 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
7510209D | DGNLHCM | 24.25 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
110 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301A | DGNLHCM | 22 | CLC tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
111 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301C | DGNLHCM | 21.25 | CLC tiếng Việt; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
112 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301D | DGNLHCM | 20.5 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
113 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7510302A | DGNLHCM | 18.75 | CLC tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
114 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7510302C | DGNLHCM | 21.25 | CLC tiếng Việt; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
115 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7510302D | DGNLHCM | 19.75 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
116 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7510302N | DGNLHCM | 19 | Chât lượng cao Việt – Nhật; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
117 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303A | DGNLHCM | 22.75 | CLC tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
118 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303C | DGNLHCM | 22.25 | CLC tiếng Việt; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
119 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303D | DGNLHCM | 22 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
120 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
7510401C | DGNLHCM | 21.75 | CLC tiếng Việt; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
121 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
7510401D | DGNLHCM | 22 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
122 |
Công nghệ vật liệu |
7510402D | DGNLHCM | 19.25 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
123 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406C | DGNLHCM | 19 | CLC tiếng Việt; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
124 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406D | DGNLHCM | 19 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
125 |
Quản lý công nghiệp |
7510601A | DGNLHCM | 21.75 | CLC tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
126 |
Quản lý công nghiệp |
7510601C | DGNLHCM | 18 | CLC tiếng Việt; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
127 |
Quản lý công nghiệp |
7510601D | DGNLHCM | 20 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
128 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605D | DGNLHCM | 23.25 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
129 |
Công nghệ kỹ thuật in |
7510801C | DGNLHCM | 20 | CLC tiếng Việt; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
130 |
Công nghệ kỹ thuật in |
7510801D | DGNLHCM | 18 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
131 |
Kỹ thuật công nghiệp |
7520117D | DGNLHCM | 18 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
132 |
Kỹ thuật y sinh |
7520212D | DGNLHCM | 21.25 | Điện tử y sinh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
133 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101A | DGNLHCM | 20 | CLC tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
134 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101C | DGNLHCM | 21 | CLC tiếng Việt; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
135 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101D | DGNLHCM | 20.5 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
136 |
Công nghệ may |
7540209C | DGNLHCM | 19 | CLC tiếng Việt; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
137 |
Công nghệ may |
7540209D | DGNLHCM | 18 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
138 |
Kỹ nghệ gỗ và nội thất |
7549002D | DGNLHCM | 19 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
139 |
kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205D | DGNLHCM | 19.5 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
140 |
Quản lý xây dựng |
7580302D | DGNLHCM | 19 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
141 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202D | DGNLHCM | 18.5 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
142 |
Quản lý và vận hành hạ tầng |
7840110D | DGNLHCM | 18 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
143 |
Kiến trúc |
7580101D | DGNLHCM | 22 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Kết hợp môn năng khiếu | |
144 |
Kiến trúc Nội thất |
7580103D | DGNLHCM | 20 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Kết hợp môn năng khiếu | |
145 |
Thiết kế đồ họa |
7210403D | DGNLHCM | 22 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Kết hợp môn năng khiếu | |
146 |
Thiết kế thời trang |
7210404D | DGNLHCM | 19 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Kết hợp môn năng khiếu | |
147 |
Sư phạm công nghệ |
7140246D | A00, A01, D01, D90, XDHB | 20.25 | Học bạ | |
148 |
Luật |
7380101D | A00, A01, D01, C00, XDHB | 27 | Học bạ | |
149 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
7510106D | A00, A01, D01, D90, XDHB | 22 | CN: Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng; Học bạ | |
150 |
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) |
7510206D | A00, A01, D01, D90, XDHB | 23.25 | Học bạ |
Trong kết luận về chủ đề điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM năm 2023, chúng ta có thể nhận thấy rằng quá trình tuyển sinh vào trường Đại học này ngày càng trở nên cạnh tranh và khó khăn hơn. Sự quan tâm và yêu cầu về chất lượng giáo dục kỹ thuật ngày càng gia tăng dẫn đến việc tăng cường tiêu chuẩn đánh giá tuyển sinh của trường.
Với mong muốn đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của xã hội, Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM đã nỗ lực nâng cao chất lượng đào tạo và nghiên cứu khoa học. Điều này đã thu hút được lượng lớn thí sinh tìm đến và cạnh tranh một vị trí trong đợt tuyển sinh năm 2023.
Tuy nhiên, việc tăng tiêu chuẩn đánh giá tuyển sinh cũng đồng nghĩa với việc chỉ những thí sinh có điểm số cao và năng lực vượt trội mới có thể trúng tuyển vào trường. Điểm chuẩn của Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM năm 2023 dự kiến sẽ tăng cao và mức điểm này có thể trở thành một áp lực lớn đối với thí sinh.
Với sự cạnh tranh khốc liệt, việc chuẩn bị và rèn luyện kỹ năng trong học tập trở thành yếu tố quan trọng để thành công trong quá trình tìm kiếm một tương lai học tập tại Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM. Thí sinh cần nắm vững kiến thức, rèn luyện kỹ năng phân tích và giải quyết vấn đề để có thể đáp ứng được yêu cầu của trường. Đồng thời, thí sinh cần có sự quyết tâm và ý chí để vượt qua khó khăn và gian khổ trong quá trình chuẩn bị cho kỳ thi tuyển sinh.
Trong bối cảnh chính sách giáo dục và kỷ luật tuyển sinh ngày càng thay đổi, các thí sinh cần cập nhật thông tin và tìm hiểu kỹ về quy định và yêu cầu tuyển sinh của trường. Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM năm 2023 sẽ là một thông tin quan trọng giúp thí sinh định hướng học tập và chuẩn bị tốt hơn cho kỳ thi tuyển sinh.
Cuối cùng, việc đạt được điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM năm 2023 sẽ không chỉ là thành quả cá nhân mà còn đánh dấu sự cống hiến và nỗ lực không ngừng để đạt được mục tiêu của bản thân. Đối với những ai có niềm đam mê và đủ năng lực, cánh cửa vào Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM năm 2023 là cổng thành công mở ra những cơ hội tuyệt vời cho tương lai học tập và sự nghiệp.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM năm 2023 tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Từ Khoá Liên Quan:
1. Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM năm 2023
2. Điểm sàn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM năm 2023
3. Điểm tuyển sinh Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM năm 2023
4. Điểm chính thức Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM năm 2023
5. Điểm thi Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM năm 2023
6. Điểm đỗ Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM năm 2023
7. Điểm xét tuyển Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM năm 2023
8. Điểm thấp nhất Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM năm 2023
9. Điểm cao nhất Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM năm 2023
10. Điểm ưu tiên Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM năm 2023
11. Điểm thi vào trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM năm 2023
12. Điểm trúng tuyển Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM năm 2023
13. Điểm chung Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM năm 2023
14. Điểm tốt nghiệp Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM năm 2023
15. Điểm học bạ Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM năm 2023