pgdphurieng.edu.vn - Kiến Thức Bổ Ích

Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Đà Nẵng năm 2022 2023 2024 mới nhất

Tháng 10 28, 2023 by Pgdphurieng.edu.vn

Bạn đang xem bài viết Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Đà Nẵng năm 2022 2023 2024 mới nhất tại Pgdphurieng.edu.vn  bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Đại học Sư phạm Đà Nẵng đã không còn là cái tên xa lạ đối với phụ huynh và học sinh Việt Nam. Đây là một trong những ngôi trường danh giá, chuyên đào tạo sinh viên có định hướng theo khối ngành sư phạm và cử nhân khoa học. Bài viết dưới đây sẽ điểm xuyến chuyên mục điểm chuẩn Đại học Sư phạm Đà Nẵng để các bạn có thể tham khảo.

Mục Lục Bài Viết

  • Thông tin chung
    • Lịch sử phát triển
    • Mục tiêu phát triển
  • Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng 
  • Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng
  • Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng
  • Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng
  • Kết luận

Thông tin chung

  • Tên trường: Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng (tên viết tắt: UED – Danang University of Science and Education)
  • Địa chỉ: 459 Tôn Đức Thắng, phường Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
  • Website: http://www.ued.udn.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/ueddn/
  • Mã tuyển sinh: DDS
  • Email tuyển sinh: ued@ued.udn.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: 0236 384 2953

Xem thêm: Review Trường Đại học Sư phạm – Đà Nẵng (UED) có tốt không?

điểm chuẩn đại học sư phạm đà nẵng

Lịch sử phát triển

Ngày 4/4/1994, trường Đại học Sư phạm trực thuộc Đại học Đà Nẵng được thành lập theo Nghị định 32/CP của Chính phủ trên cơ sở tổ chức và sắp xếp lại các đơn vị bao gồm: trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Nam – Đà Nẵng, cơ sở Đại học Sư phạm Ngoại ngữ Đà Nẵng, bộ môn cơ bản của trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng, bộ môn văn hóa của trường Công nhân kỹ thuật Nguyễn Văn Trỗi. 

Mục tiêu phát triển

Phấn đấu xây dựng trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng trở thành trường đại học đào tạo trình độ cao, trong đó đào tạo giáo viên là nòng cốt, chuyển giao công nghệ trên các lĩnh vực khoa học giáo dục, khoa học tự nhiên và xã hội, phục vụ cho sự phát triển của đất nước mà trọng tâm là khu vực miền Trung – Tây Nguyên.

Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng 

Dựa vào mức tăng/giảm học phí những năm gần đây, mức điểm chuẩn dự kiến năm học 2023 – 2024 sẽ tăng thêm từ 1 đến 3 điểm so với năm học trước đó. Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường sẽ bắt đầu từ tháng 5/2023 đến cuối tháng 6/2023.

Tham Khảo Thêm:   [Review] Trung Tâm Ngoại Ngữ Việt Anh – VES – Gia Lai

Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng

Năm 2022, mức điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng như sau: 

Mã ngành

Ngành Tổ hợp xét tuyển

Điểm 

7140202 Giáo dục tiểu học  A00; B00; C00; D01 24,8
7140205 Giáo dục chính trị C00; C19;C20; D66 23
7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 25
7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D90 19,4
7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02 23,75
7149212 Sư phạm Hóa học A00; D07; B00 24,15 
7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08; B03 19,25
7140217 Sư phạm Ngữ Văn C00; C14; D66 25,75
7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19 25
7140219 Sư phạm Địa lý C00; D15 23,75
7140201 Giáo dục mầm non M01; M02 19,35
7140221 Sư phạm Âm nhạc N00; N01 20,16
7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A02; B00; D90 21
7140249 Sư phạm Lịch sử – Địa lý C00; C19; C20; D78 23,25
7140204 Giáo dục công dân C00; C19; C20; D66 22,75
7140250 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học A00; B00; C00; D01 22,75
7140206 Giáo dục thể chất T00; T02; T03; T05 21,94
7420201 Công nghệ sinh học A01; B03; B08; B00 16,85
7440112 Hóa học A00; B00; D07 16
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 22,3
7480201CLC Công nghệ thông tin (chất lượng cao) A00; A01 22,35
7229030 Văn học C00; C14; D66; D15 20
7229010 Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) C00; C19; C14 15,5
7310501 Địa lý học C00; D15 20,5
7310630 Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa Du lịch) C00; C14; D15 18,75
7310630CLC Việt Nam học  (chất lượng cao) C00; C14; D15 19
7229040 Văn hóa học C00; C14; D15; D66 15,25
7310401 Tâm lý học C00; B00; D01; D66 21,5
7310401CLC  Tâm lý học (chất lượng cao) C00; B00; D01; D66 21,6
7760101 Công tác xã hội C00; C19; C20; D66 20,75
7320101 Báo chí C00; C14; D15 24,15
7320101CLC Báo chí (chất lượng cao) C00; C14; D15 24,25
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A01; B00; B03; B08 15,85
7520401  Vật lý kỹ thuật  A00; A01; A02 15,8 

Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng

Điểm trúng tuyển vào trường theo kết quả dự thi THPTQG thường dao động từ 15 đến 21 điểm. Mặt khác, phương thức xét học bạ có điểm chuẩn từ 16 đến 20 điểm. Dưới đây sẽ liệt kê chi tiết điểm trúng tuyển của các ngành vào trường:

Mã ngành 

Ngành/Khối/Nhóm ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển
Theo kết quả thi THPTQG

Xét học bạ

7140202 Giáo dục tiểu học A00; B00; C00; D01 21,5 20 
7140205 Giáo dục chính trị C00; C19; C20; D66 18,5 20
7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 20,5 20
7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D90 18,5 20
7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02 18,5 20
7149212 Sư phạm Hóa học A00; D07; B00 18,5 20
7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08; B03 18,5 24
7140217 Sư phạm Ngữ Văn C00; C14; D66 21,5 20
7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19 18,5 20
7140219 Sư phạm Địa lý C00; D15 18,5 20
7140201 Giáo dục mầm non M09; M01 19,25 20
7140221 Sư phạm Âm nhạc N00; N01 19 20
7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A02; B00; D90 18,5 20
7140249 Sư phạm Lịch sử – Địa lý C00; C19; C20; D78 18,5 20
7140204 Giáo dục công dân T00; T02; T03; T05 18,5
Khối ngành IV 15 16 – 18
Nhóm ngành V 15 – 15,25 16 – 18
Nhóm ngành VII 15 – 21,25 16 – 18
Tham Khảo Thêm:   [Review] Trường THCS Liên Nghĩa – Hưng Yên

Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng

Đối với năm 2020 – 2021, dựa theo đề án tuyển sinh của trường đại học Sư phạm Đà Nẵng mà mức điểm đầu vào và điều kiện xét tuyển dựa theo từng ngành có sự thay đổi. Cụ thể như sau:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn  Điểm trúng tuyển

Điều kiện phụ

7140202 Giáo dục Tiểu học A00; B00; C00; D01 21.5 TO >= 7; TTNV <= 1
7140205 Giáo dục Chính trị C00; C19;C20; D66 18.5 VA >= 4.5; TTNV <= 1
7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 20.5 TO >= 8; TTNV <= 2
7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D90 18.5 TO >= 8; TTNV <= 2
7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02 18.5 LI >= 6.75; TTNV <= 3
7140212 Sư phạm Hoá học A00; D07; B00 18.5 HO >= 6.25; TTNV <= 5
7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08; B03 18.5 SI >= 6.25; TTNV <= 2
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C14; D66 21 VA >= 4.5; TTNV <= 1
7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19 18.5 SU >= 5; TTNV <= 3
7140219 Sư phạm Địa lý C00; D15 18.5 DI >= 7.5; TTNV <= 1
7140201 Giáo dục Mầm non M01; M02 19.25 NK2 >= 7.5; TTNV <= 1
7140221 Sư phạm Âm nhạc N00; N01 19 NK4 >= 7.5; TTNV <= 1
7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A02; B00; D90 18.5 TO >= 7.4; TTNV <= 6
7140249 Sư phạm Lịch sử- Địa lý C00; C19; C20; D78 18.5 VA >= 7.25; TTNV <= 4
7140204 Giáo dục Công dân C00; C19; C20; D66 18.5 VA >= 4.5; TTNV <= 2
7140250 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học A00; B00; C00; D01 18.5 TO >= 6.8; TTNV <= 1
7140246 Sư phạm Công nghệ A01; B03; B08; B00 18.5 TO >= 7.4; TTNV <= 5
7140206 Giáo dục thể chất T00; T02; T03; T05 18.5  
7420201 Công nghệ Sinh học A01; B03; B08; B00 15 TO >= 6.2; TTNV <= 1
7440112 Hóa học, gồm các chuyên ngành:

1. Hóa Dược

2. Hóa phân tích môi trường

A00; B00; D07 15 HO >= 5.75;TTNV <= 1
7440112CLC Hóa học (Chuyên ngành Hóa Dược – Chất lượng cao) A00; B00; D07 15.25 HO >= 5.25;TTNV <= 1
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 15 TO >= 6.6;TTNV <= 3
7480201CLC Công nghệ thông tin (chất lượng cao) A00; A01 15.25 TO >= 7.2;TTNV <= 3
7229030 Văn học C00; C14; D66; D15 15 VA >= 6.75;TTNV <= 1
7229010 Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) C00; C19; C14 15 SU >= 4;TTNV <= 1
7310501 Địa lý học (Chuyên ngành  Địa lý du lịch) C00; D15 15 DI >= 5.25;TTNV <= 2
7310630 Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) C00; C14; D15 16.5 VA >= 5.5;TTNV <= 1
7310630CLC Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa Du lịch – Chất lượng cao) C00; C14; D15 16.75 VA >= 6.5;TTNV <= 2
7229040 Văn hoá học C00; C14; D15; D66 15 VA >= 6;TTNV <= 1
7310401 Tâm lý học C00; B00; D01; D66 15.5 TTNV <= 3
7310401CLC Tâm lý học (Chất lượng cao) C00; B00; D01; D66 15.75 TTNV <= 2
7760101 Công tác xã hội C00; C19; C20; D66 15 VA >= 4.75; TTNV <= 1
7320101 Báo chí C00; C14; D15 21 VA >= 6.5; TTNV <= 3
7320101CLC Báo chí (Chất lượng cao) C00; C14; D15 21.25 VA >= 7.5; TTNV <= 1
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A01; B00; B03; B08 15 TO >= 7.2; TTNV <= 3
7850101CLC Quản lý tài nguyên và môi trường (Chất lượng cao) A01; B00; B03; B08 15.25 TO >= 6.8; TTNV <= 2
7480201DT Công nghệ thông tin (ưu tiên) A00; A01 15 TO >= 7.4; TTNV <= 2
Tham Khảo Thêm:   [Review] Lớp tiếng Hàn Ha Yeon – Đồng Nai

Kết luận

Qua bài viết trên, có thể thấy mức điểm xét tuyển đầu vào của các ngành sư phạm của trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng tương đối trung bình. Phù hợp cho tất cả các bạn có đam mê với công việc giảng dạy, yêu quý nghề giáo. Các bạn có thể dựa trên mức điểm mà Reviewedu.net đã đưa ra để có thể lựa chọn cho mình những ngành nghề mà mình thật sự mong muốn. Chúc các bạn thành công!

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Đà Nẵng năm 2022 2023 2024 mới nhất tại Pgdphurieng.edu.vn  bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

Nguồn: https://reviewedu.net/diem-chuan-dai-hoc-su-pham-da-nang-moi-nhat

Bài Viết Liên Quan

Khối S và S01
Khối S01 là gì? Gồm những môn nào? Xét ngành nào, trường nào?
Review Trường THPT Trần Hữu Trang
[Review] Trường THPT Trần Hữu Trang – Hồ Chí Minh
Review Trung tâm Ngoại ngữ Tin học Anh Việt
[Review] Trung tâm Ngoại ngữ Tin học Anh Việt – Tây Ninh
Previous Post: « Đánh bay mụn bọc, mụn cám, mụn đầu đen với cách làm mặt nạ chưa tới 5k
Next Post: Túi tài lộc là gì? Cách chọn mua túi tài lộc hợp mệnh »

Primary Sidebar

Tra Cứu Điểm Thi

  • Tra Cứu Điểm Thi Lớp 10
  • Tra Cứu Điểm Thi Tốt Nghiệp THPT
  • Tra Cứu Đại Học – Tìm Trường

Công Cụ Hôm Nay

  • Thời Tiết Hôm Nay
  • Tử Vi Hôm Nay
  • Lịch Âm Hôm Nay
  • Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay
  • Giá Vàng Hôm Nay
  • Tỷ Giá Ngoaị Tệ Hôm Nay
  • Giá Xăng Hôm Nay
  • Giá Cà Phê Hôm Nay

Công Cụ Online Hữu Ích

  • Photoshop Online
  • Casio Online
  • Tính Phần Trăm (%) Online
  • Giải Phương Trình Online
  • Ghép Ảnh Online
  • Vẽ Tranh Online
  • Làm Nét Ảnh Online
  • Chỉnh Sửa Ảnh Online
  • Upload Ảnh Online
  • Paint Online
  • Tạo Meme Online
  • Chèn Logo Vào Ảnh Online

Liên Kết Hữu Ích

DMCA.com Protection Status DMCA compliant imageCopyright © 2025 · Pgdphurieng.edu.vn - Kiến Thức Bổ Ích 78win xoilac tv xem bong da truc tuyen KUBET 78win Hitclub