Bạn đang xem bài viết Điểm chuẩn Đại Học Quy Nhơn năm 2023 tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Năm 2023 là một năm quan trọng đối với các thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông tại Quy Nhơn và khu vực lân cận. Đặc biệt, năm nay, đại học Quy Nhơn sẽ công bố điểm chuẩn, mở ra cánh cửa hướng tới sự nghiệp đại học của hàng ngàn sinh viên trẻ. Điểm chuẩn đại học Quy Nhơn 2023 được trông đợi không chỉ bởi các thí sinh mà còn bởi cả gia đình và thầy cô giáo.
Trải qua những năm qua, đại học Quy Nhơn đã trở thành một trong những trường đại học hàng đầu tại Bình Định, với sự phát triển vượt bậc cả về chất lượng đào tạo và cơ sở vật chất. Với tầm nhìn đến năm 2025, đại học Quy Nhơn đã đặt mục tiêu trở thành một trong những trường đại học hàng đầu cả nước, đào tạo được những nguồn nhân lực chất lượng cao và góp phần vào sự phát triển kinh tế-xã hội của địa phương và cả nước.
Với sự phát triển và uy tín ngày càng tăng của đại học Quy Nhơn, điểm chuẩn năm 2023 được đặt nhiều kỳ vọng. Thí sinh và phụ huynh mong muốn điểm chuẩn đủ thấp để có cơ hội tiếp cận một môi trường học tập chất lượng cao, cùng với những cơ hội phát triển cá nhân và nghề nghiệp hấp dẫn.
Tuy nhiên, việc xác định điểm chuẩn không phải là một công việc đơn giản. Điểm chuẩn phụ thuộc vào nhiều yếu tố như số lượng thí sinh đăng ký, chất lượng hồ sơ, số lượng chỉ tiêu tuyển sinh của từng ngành học. Điểm chuẩn năm 2023 sẽ tiếp tục là một yếu tố quyết định, đòi hỏi sự khéo léo của ban tuyển sinh để đảm bảo công bằng và đúng đắn.
Điểm chuẩn đại học Quy Nhơn 2023 sẽ ánh dương đầu tiên của một cuộc đua những giấc mơ, những hoài bão về tương lai. Nhưng điểm chuẩn chỉ là khởi đầu, còn việc đạt và vượt qua nó chính là thách thức thực sự. Hãy cùng lắng nghe, cùng học hỏi và cố gắng để thực hiện ước mơ của mình cùng đại học Quy Nhơn – nơi xa lộ học vấn và thành công.
Điểm chuẩn Đại Học Quy Nhơn năm 2023
Đại Học Quy Nhơn điểm chuẩn 2023 – QNU điểm chuẩn 2023
STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
2 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7520207 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
3 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
7510401 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
4 |
Tâm lý học |
7310403 | DGNLHCM | 650 | CN:Tâm lý học giáo dục; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
5 |
Quản trị khách sạn |
7810201 | DGNLSPHN | 20 | Đánh giá năng lực Đại học Sư phạm Hà Nội | |
6 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
7 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
8 |
Giáo dục Chính trị |
7140205 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
9 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
10 |
Giáo dục Thể chất |
7140206 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
11 |
Công nghệ thông tin |
7480201 | DGNLSPHN | 25 | Đánh giá năng lực Đại học Sư phạm Hà Nội | |
12 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
13 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
14 |
Quản lý nhà nước |
7310205 | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
15 |
Quản lý đất đai |
7850103 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
16 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
17 |
Sư phạm Toán học |
7140209 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
18 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
19 |
Quản lý giáo dục |
7140114 | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
20 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
21 |
Sư phạm Địa lý |
7140219 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
22 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
23 |
Đông phương học |
7310608 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
24 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
25 |
Công tác xã hội |
7760101 | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
26 |
Sư phạm Tin học |
7140210 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
27 |
Kỹ thuật điện |
7520201 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
28 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
29 |
Toán ứng dụng |
7460112 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
30 |
Việt Nam học |
7310630 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
31 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
32 |
Nông học |
7620109 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
33 |
Kế toán |
7340301 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
34 |
Văn học |
7229030 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
35 |
Kinh tế |
7310101 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
36 |
Luật |
7380101 | DGNLSPHN | 18 | Đánh giá năng lực Đại học Sư phạm Hà Nội | |
37 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
38 |
Quản trị khách sạn |
7810201 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
39 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 | DGNLSPHN | 20 | Đánh giá năng lực Đại học Sư phạm Hà Nội | |
40 |
Công nghệ thông tin |
7480201 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
41 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 | DGNLSPHN | 20 | Đánh giá năng lực Đại học Sư phạm Hà Nội | |
42 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 | DGNLSPHN | 18 | Đánh giá năng lực Đại học Sư phạm Hà Nội | |
43 |
Quản lý nhà nước |
7310205 | DGNLSPHN | 18 | Đánh giá năng lực Đại học Sư phạm Hà Nội | |
44 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 | DGNLSPHN | 20 | Đánh giá năng lực Đại học Sư phạm Hà Nội | |
45 |
Sư phạm Toán học |
7140209 | DGNLSPHN | 23 | Đánh giá năng lực Đại học Sư phạm Hà Nội | |
46 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 | DGNLSPHN | 20 | Đánh giá năng lực Đại học Sư phạm Hà Nội | |
47 |
Sư phạm Địa lý |
7140219 | DGNLSPHN | 20 | Đánh giá năng lực Đại học Sư phạm Hà Nội | |
48 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 | DGNLSPHN | 21.5 | Đánh giá năng lực Đại học Sư phạm Hà Nội | |
49 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 | DGNLSPHN | 18 | Đánh giá năng lực Đại học Sư phạm Hà Nội | |
50 |
Kế toán |
7340301CLC | DGNLHCM | 700 | CN: Kế toán chất lượng cao; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
51 |
Luật |
7380101 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
52 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 | A00, A01, D01, D14, XDHB | 24 | Học bạ | |
53 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 | A00, B00, D01, C04, XDHB | 18 | Học bạ | |
54 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7520207 | A00, A01, D07, K01, XDHB | 18 | Học bạ | |
55 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
7510401 | A00, B00, D07, C02, XDHB | 18 | Học bạ | |
56 |
Tâm lý học |
7310403 | A00, D01, C00, C19, XDHB | 18 | Học bạ; CN Tâm lý học giáo dục | |
57 |
Quản trị khách sạn |
7810201 | A00, A01, D01, XDHB | 22 | Học bạ | |
58 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 | A00, A01, K01, XDHB | 21 | Học bạ | |
59 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 | A00, A01, D07, K01, XDHB | 18 | Học bạ | |
60 |
Giáo dục Chính trị |
7140205 | D01, C00, C19, XDHB | 24.5 | Học bạ | |
61 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 | A00, D01, C00, XDHB | 28 | Học bạ | |
62 |
Công nghệ thông tin |
7480201 | A00, A01, D01, K01, XDHB | 23 | Học bạ | |
63 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 | A00, A01, D01, XDHB | 24 | Học bạ | |
64 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 | A00, A01, D01, XDHB | 23 | Học bạ | |
65 |
Quản lý nhà nước |
7310205 | A00, D01, C00, C19, XDHB | 18 | Học bạ | |
66 |
Quản lý đất đai |
7850103 | A00, B00, D01, C04, XDHB | 19 | Học bạ | |
67 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 | D01, XDHB | 28.5 | Học bạ; tiếng Anh | |
68 |
Sư phạm Toán học |
7140209 | A00, A01, XDHB | 29.25 | Học bạ | |
69 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 | C00, D14, C19, XDHB | 27 | Học bạ | |
70 |
Quản lý giáo dục |
7140114 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Học bạ | |
71 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 | B00, B08, A02, XDHB | 26.5 | Học bạ | |
72 |
Sư phạm Địa lý |
7140219 | A00, C00, D15, XDHB | 25.5 | Học bạ | |
73 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 | C00, D14, D15, XDHB | 28 | Học bạ | |
74 |
Đông phương học |
7310608 | C00, D14, D15, C19, XDHB | 18 | Học bạ | |
75 |
Kế toán |
7340301CLC | A00, A01, D01, XDHB | 20 | Kế toán chất lượng cao; Học bạ | |
76 |
Công tác xã hội |
7760101 | D01, C00, D14, XDHB | 18 | Học bạ | |
77 |
Sư phạm Tin học |
7140210 | A00, A01, D07, XDHB | 21 | Học bạ | |
78 |
Kỹ thuật điện |
7520201 | A00, A01, D07, K01, XDHB | 18 | Học bạ | |
79 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 | A00, A01, A02, XDHB | 28 | Học bạ | |
80 |
Toán ứng dụng |
7460112 | A00, A01, D90, D07, XDHB | 20 | Học bạ | |
81 |
Việt Nam học |
7310630 | D01, C00, D15, C19, XDHB | 18 | Học bạ | |
82 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 | A01, D01, D14, D15, XDHB | 24 | Học bạ | |
83 |
Nông học |
7620109 | B00, B03, B04, C08, XDHB | 18 | Học bạ | |
84 |
Kế toán |
7340301 | A00, A01, D01, XDHB | 23 | Học bạ | |
85 |
Văn học |
7229030 | C00, D14, D15, C19, XDHB | 18 | Học bạ | |
86 |
Kinh tế |
7310101 | A00, A01, D01, XDHB | 24.5 | Học bạ | |
87 |
Luật |
7380101 | A00, D01, C00, C19, XDHB | 23 | Học bạ | |
88 |
Kiểm toán |
7340302 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
89 |
Kiểm toán |
7340302 | A00, A01, D01, XDHB | 21 | Học bạ | |
90 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
91 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 | A00, B00, D07, C02, XDHB | 18.5 | Học bạ | |
92 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
7520216 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
93 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
7520216 | A00, A01, D07, K01, XDHB | 18 | Học bạ | |
94 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
95 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 | A01, D01, D15, D04, XDHB | 26 | Học bạ | |
96 |
Sư phạm khoa học tự nhiên |
7140247 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
97 |
Sư phạm khoa học tự nhiên |
7140247 | DGNLSPHN | 20 | Đánh giá năng lực Đại học Sư phạm Hà Nội | |
98 |
Sư phạm khoa học tự nhiên |
7140247 | A00, B00, A01, A02, XDHB | 21 | Học bạ | |
99 |
Sư phạm Lịch sử Địa lý |
7140249 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
100 |
Sư phạm Lịch sử Địa lý |
7140249 | DGNLSPHN | 20 | Đánh giá năng lực Đại học Sư phạm Hà Nội | |
101 |
Sư phạm Lịch sử Địa lý |
7140249 | C00, C19, C20, XDHB | 23 | Học bạ | |
102 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
103 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 | A00, A01, XDHB | 21 | Học bạ | |
104 |
Khoa học dữ liệu |
7460108 | A00, A01, D90, D07, XDHB | 19 | Học bạ | |
105 |
Trí tuệ nhân tạo |
7480107 | A00, A01, D90, D07, XDHB | 19 | Học bạ | |
106 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
107 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 | A00, A01, D01, XDHB | 25 | Học bạ | |
108 |
Kế toán |
7340301CLC | DGNLSPHN | 18 | Đánh giá năng lực Đại học Sư phạm Hà Nội | |
109 |
Khoa học dữ liệu |
7460108 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
110 |
Trí tuệ nhân tạo |
7480107 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
111 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 | DGNLSPHN | 20 | Đánh giá năng lực Đại học Sư phạm Hà Nội |
Trong bối cảnh hiện nay, việc tìm hiểu về điểm chuẩn Đại Học Quy Nhơn năm 2023 là một vấn đề quan trọng đối với các thí sinh và phụ huynh. Trong bài viết này, chúng tôi đã xem xét các yếu tố cơ bản ảnh hưởng đến việc xác định điểm chuẩn Đại Học Quy Nhơn cho năm tới.
Theo các thông tin thống kê và dự đoán từ phía trường đại học, việc tăng cường đội ngũ giảng viên chất lượng, cải thiện cơ sở vật chất và nâng cao mức đầu tư vào nghiên cứu khoa học là mục tiêu của Đại Học Quy Nhơn trong thời gian tới. Điều này có ý nghĩa rất lớn trong việc củng cố uy tín và chất lượng đào tạo của trường. Tuy nhiên, dựa trên những thông tin hiện tại, việc xác định điểm chuẩn Đại Học Quy Nhơn năm 2023 vẫn là một điều khá khó đoán trước.
Điều quan trọng cần nhớ là điểm chuẩn của một trường đại học phụ thuộc vào nhiều yếu tố như số lượng thí sinh, chất lượng đầu vào, nhu cầu ngành nghề và quỹ thời gian. Vì vậy, để xác định điểm chuẩn năm 2023, trường Đại Học Quy Nhơn sẽ phải đưa ra quyết định dựa trên nhiều yếu tố này.
Ngoài ra, sự tăng trưởng của nền kinh tế và yêu cầu việc làm trong các ngành chuyên môn cũng ảnh hưởng đáng kể đến điểm chuẩn của một trường đại học. Việc đối mặt với những thay đổi trong công nghệ và sự phát triển của ngành công nghiệp sẽ tạo ra nhu cầu mới cho giáo dục và đào tạo. Điều này có thể cản trở hoặc thay đổi yêu cầu tuyển sinh của trường Đại Học Quy Nhơn năm 2023.
Trong kết luận, điểm chuẩn Đại Học Quy Nhơn năm 2023 vẫn còn là một ẩn số. Có nhiều yếu tố có thể ảnh hưởng đến quyết định này. Chúng ta chỉ có thể chờ đợi thông tin chính thức từ trường đại học trong tương lai. Tuy nhiên, việc chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT cẩn thận và nỗ lực học tập là cách tốt nhất để đạt được điểm cao và có cơ hội nhập học vào Đại Học Quy Nhơn hoặc bất kỳ trường đại học nào khác.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Điểm chuẩn Đại Học Quy Nhơn năm 2023 tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Từ Khoá Liên Quan:
1. Điểm chuẩn
2. Đại học Quy Nhơn
3. Năm 2023
4. Kỳ thi Đại học
5. Điểm sàn
6. Mức điểm tối thiểu
7. Điểm trúng tuyển
8. Xét tuyển đại học
9. Giảm điểm ưu tiên
10. Khu vực ưu tiên
11. Đối tượng ưu tiên
12. Điểm chuẩn ngành
13. Điểm khối A, A1, A2…
14. Điểm khối B, B1, B2…
15. Điểm khối C, C1, C2…