Bạn đang xem bài viết Điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng năm 2023 tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Năm 2023 đang đến gần, và cùng với sự mong đợi và lo lắng của hàng nghìn thí sinh, chủ đề về điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm này đã trở thành một đề tài nóng hổi trong cộng đồng học sinh. Với danh tiếng vững chắc và sự đổi mới liên tục trong đào tạo, trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng hứa hẹn sẽ từng bước thúc đẩy ngành giáo dục Việt Nam tiến lên một tầm cao mới.
Quỹ thời gian, công sức và tâm huyết đã được đổ vào quá trình học tập, các thí sinh hiện nay không chỉ tìm kiếm một cơ hội để được đào tạo chuyên sâu, mà còn là cung cấp một môi trường học tập đa văn hóa và đa quốc tế. Đại học Quốc tế Hồng Bàng đã nhận ra tầm quan trọng của việc trang bị cho học sinh những kiến thức và kỹ năng cần thiết để thành công trong thế giới toàn cầu ngày nay.
Tuy điểm chuẩn năm 2023 vẫn chưa được công bố, nhưng nhiều nguồn tin tin tưởng rằng trường sẽ duy trì yêu cầu cao về chất lượng nhập học. Điểm chuẩn sẽ tiếp tục là tiêu chí sống còn để lựa chọn những thí sinh có đủ năng lực và triển vọng để học tập tại trường.
Không chỉ tập trung vào kết quả học tập, Đại học Quốc tế Hồng Bàng còn chú trọng đến việc đánh giá mức độ phù hợp và tiềm năng của từng thí sinh. Khả năng làm việc nhóm, tư duy sáng tạo, khả năng giao tiếp và tính tự chủ được đánh giá rất cao, nhằm đảm bảo các sinh viên sẽ phát triển một cách toàn diện và có khả năng thích ứng trong các môi trường làm việc đa dạng.
Với những tiêu chí tuyển sinh đầy khắc khe và chất lượng giáo dục hàng đầu, Đại học Quốc tế Hồng Bàng hứa hẹn là một bước đi vững chắc và tiến xa trên con đường phát triển giáo dục tại Việt Nam. Thí sinh và gia đình có lẽ đang nóng lòng chờ đợi thông báo về điểm chuẩn năm 2023, và một tương lai tươi sáng đang chờ đón những trí tuệ trẻ trên hành trình khám phá tri thức và thành công.
Điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng năm 2023
Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng điểm chuẩn 2023 – HIU điểm chuẩn 2023
STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Xét học bạ; Điểm 3 năm học; Điểm tổ hợp 3 môn | |
2 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 | A00, A01, D01, D90, XDHB | 18 | Xét học bạ; Điểm 3 năm học; Điểm tổ hợp 3 môn | |
3 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
7720603 | A00, B00, D90, D07, XDHB | 19.5 | Xét học bạ; Điểm 3 năm học; Điểm tổ hợp 3 môn | |
4 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 | A01, D01, C00, D78, XDHB | 18 | Xét học bạ; Điểm 3 năm học; Điểm tổ hợp 3 môn | |
5 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 | A00, B00, D90, D07, XDHB | 19.5 | Xét học bạ; Điểm 3 năm học; Điểm tổ hợp 3 môn | |
6 |
Quản trị khách sạn |
7810201 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Xét học bạ; Điểm 3 năm học; Điểm tổ hợp 3 môn | |
7 |
Thiết kế đồ họa |
7210403 | A00, A01, H00, H01 | 18 | Xét học bạ; Điểm 3 năm học; Điểm tổ hợp 3 môn | |
8 |
Công nghệ thông tin |
7480201 | A00, A01, D01, D90, XDHB | 18 | Xét học bạ; Điểm 3 năm học; Điểm tổ hợp 3 môn | |
9 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 | A00, A01, D01, D90, XDHB | 18 | Xét học bạ; Điểm 3 năm học; Điểm tổ hợp 3 môn | |
10 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Xét học bạ; Điểm 3 năm học; Điểm tổ hợp 3 môn | |
11 |
Quan hệ quốc tế |
7310206 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Xét học bạ; Điểm 3 năm học; Điểm tổ hợp 3 môn | |
12 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 | M00, M01, M11, M09, XDHB | 24 | Xét học bạ; Điểm 3 năm học; Điểm tổ hợp 3 môn | |
13 |
Điều dưỡng |
7720301 | A00, B00, D90, D07, XDHB | 19.5 | Xét học bạ; Điểm 3 năm học; Điểm tổ hợp 3 môn | |
14 |
Luật |
7380101 | A00, D01, C00, C14, XDHB | 18 | Xét học bạ; Điểm 3 năm học; Điểm tổ hợp 3 môn | |
15 |
Việt Nam học |
7310630 | A01, D01, C00, D78, XDHB | 18 | Xét học bạ; Điểm 3 năm học; Điểm tổ hợp 3 môn | |
16 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 | A01, D01, D96, D14, XDHB | 18 | Xét học bạ; Điểm 3 năm học; Điểm tổ hợp 3 môn | |
17 |
Dược học |
7720201 | A00, B00, D90, D07, XDHB | 24 | Xét học bạ; Điểm 3 năm học; Điểm tổ hợp 3 môn; Chương trình tiếng Anh | |
18 |
Kiến trúc |
7580101 | A00, D01, V00, V01, XDHB | 18 | Xét học bạ; Điểm 3 năm học; Điểm tổ hợp 3 môn | |
19 |
Kế toán |
7340301 | A00, A01, D01, D90, XDHB | 18 | Xét học bạ; Điểm 3 năm học; Điểm tổ hợp 3 môn | |
20 |
Luật |
7380107 | A00, D01, C00, A08, XDHB | 18 | CN: Luật kinh tế; Xét học bạ; Điểm 3 năm học; Điểm tổ hợp 3 môn | |
21 |
Y khoa |
7720101 | XDHB | 40 | Xét học bạ; Điểm 5 học kỳ | |
22 |
Tâm lý học |
7310401 | B00, B03, D01, C00, XDHB | 18 | Xét học bạ; Điểm 3 năm học; Điểm tổ hợp 3 môn | |
23 |
Quản trị sự kiện |
7340412 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Xét học bạ; Điểm 3 năm học; Điểm tổ hợp 3 môn | |
24 |
Quan hệ công chúng |
7320108 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Xét học bạ; Điểm 3 năm học; Điểm tổ hợp 3 môn | |
25 |
Quản lý giáo dục |
7140114 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Xét học bạ; Điểm 3 năm học; Điểm tổ hợp 3 môn | |
26 |
Y khoa |
7720101 | XDHB | 40 | Xét học bạ; Điểm 5 học kỳ; Chương trình tiếng Anh | |
27 |
Răng – Hàm – Mặt |
7720501 | XDHB | 40 | Xét học bạ; Điểm 5 học kỳ | |
28 |
Dược học |
7720201 | A00, B00, D90, D07, XDHB | 24 | Xét học bạ; Điểm 3 năm học; Điểm tổ hợp 3 môn | |
29 |
Hộ sinh |
7720302 | A00, B00, D90, D07, XDHB | 19.5 | Xét học bạ; Điểm 3 năm học; Điểm tổ hợp 3 môn | |
30 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 | A00, A01, D01, M00, XDHB | 24 | Xét học bạ; Điểm 3 năm học; Điểm tổ hợp 3 môn | |
31 |
Thương mại điện tử |
7340122 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Xét học bạ; Điểm 3 năm học; Điểm tổ hợp 3 môn | |
32 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 | A01, D01, C00, D04, XDHB | 18 | Xét học bạ; Điểm 3 năm học; Điểm tổ hợp 3 môn | |
33 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 | A01, D01, C00, D06, XDHB | 18 | Xét học bạ; Điểm 3 năm học; Điểm tổ hợp 3 môn | |
34 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 | A01, D01, C00, D78, XDHB | 18 | Xét học bạ; Điểm 3 năm học; Điểm tổ hợp 3 môn | |
35 |
Y học cổ truyền |
7720115 | XDHB | 40 | Xét học bạ; Điểm 5 học kỳ | |
36 |
Răng – Hàm – Mặt |
7720501 | XDHB | 40 | Xét học bạ; Điểm 5 học kỳ; Chương trình tiếng Anh | |
37 |
Dược học |
7720201 | XDHB | 40 | Xét học bạ; Điểm 5 học kỳ | |
38 |
Dược học |
7720201 | XDHB | 40 | Xét học bạ; Điểm 5 học kỳ; Chương trình tiếng Anh | |
39 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 | XDHB | 40 | Xét học bạ; Điểm 5 học kỳ | |
40 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 | XDHB | 40 | Xét học bạ; Điểm 5 học kỳ | |
41 |
Điều dưỡng |
7720301 | XDHB | 32.5 | Xét học bạ; Điểm 5 học kỳ | |
42 |
Điều dưỡng |
7720301 | XDHB | 32.5 | Xét học bạ; Điểm 5 học kỳ; Chương trình tiếng Anh | |
43 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 | XDHB | 32.5 | Xét học bạ; Điểm 5 học kỳ | |
44 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
7720603 | XDHB | 32.5 | Xét học bạ; Điểm 5 học kỳ | |
45 |
Hộ sinh |
7720302 | XDHB | 32.5 | Xét học bạ; Điểm 5 học kỳ | |
46 |
Dinh dưỡng |
7720401 | XDHB | 32.5 | Xét học bạ; Điểm 5 học kỳ | |
47 |
Y tế công cộng |
7720701 | XDHB | 32.5 | Xét học bạ; Điểm 5 học kỳ | |
48 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 | XDHB | 30 | Xét học bạ; Điểm 5 học kỳ | |
49 |
Digital Marketing |
7340114 | XDHB | 30 | Xét học bạ; Điểm 5 học kỳ | |
50 |
Digital Marketing |
7340114 | XDHB | 30 | Xét học bạ; Điểm 5 học kỳ; Chương trình tiếng Anh | |
51 |
Kế toán |
7340301 | XDHB | 30 | Xét học bạ; Điểm 5 học kỳ | |
52 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 | XDHB | 30 | Xét học bạ; Điểm 5 học kỳ | |
53 |
Quản trị sự kiện |
7340412 | XDHB | 30 | Xét học bạ; Điểm 5 học kỳ | |
54 |
Quản trị khách sạn |
7810201 | XDHB | 30 | Xét học bạ; Điểm 5 học kỳ | |
55 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 | XDHB | 30 | Xét học bạ; Điểm 5 học kỳ | |
56 |
Luật |
7380101 | XDHB | 30 | Xét học bạ; Điểm 5 học kỳ | |
57 |
Luật |
7380107 | XDHB | 30 | CN: Luật kinh tế; Xét học bạ; Điểm 5 học kỳ | |
58 |
Thương mại điện tử |
7340122 | XDHB | 30 | Xét học bạ; Điểm 5 học kỳ | |
59 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 | XDHB | 30 | Xét học bạ; Điểm 5 học kỳ | |
60 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 | XDHB | 30 | Xét học bạ; Điểm 5 học kỳ | |
61 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 | XDHB | 30 | Xét học bạ; Điểm 5 học kỳ | |
62 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 | XDHB | 30 | Xét học bạ; Điểm 5 học kỳ | |
63 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 | XDHB | 30 | Xét học bạ; Điểm 5 học kỳ | |
64 |
Quan hệ công chúng |
7320108 | XDHB | 30 | Xét học bạ; Điểm 5 học kỳ | |
65 |
Quan hệ quốc tế |
7310206 | XDHB | 30 | Xét học bạ; Điểm 5 học kỳ | |
66 |
Tâm lý học |
7310401 | XDHB | 30 | Xét học bạ; Điểm 5 học kỳ | |
67 |
Việt Nam học |
7310630 | XDHB | 30 | Xét học bạ; Điểm 5 học kỳ | |
68 |
Công nghệ thông tin |
7480201 | XDHB | 30 | Xét học bạ; Điểm 5 học kỳ | |
69 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 | XDHB | 30 | Xét học bạ; Điểm 5 học kỳ | |
70 |
Kiến trúc |
7580101 | XDHB | 30 | Xét học bạ; Điểm 5 học kỳ | |
71 |
Thiết kế đồ họa |
7210403 | XDHB | 30 | Xét học bạ; Điểm 5 học kỳ | |
72 |
Quản lý giáo dục |
7140114 | XDHB | 30 | Xét học bạ; Điểm 5 học kỳ | |
73 |
Y khoa |
7720101 | A00, B00, D90, D07, XDHB | 24 | Xét học bạ; Điểm 3 năm học; Điểm tổ hợp 3 môn | |
74 |
Y khoa |
7720101 | A00, B00, D90, D07, XDHB | 24 | Chương trình tiếng Anh; Xét học bạ; Điểm 3 năm học; Điểm tổ hợp 3 môn | |
75 |
Y học cổ truyền |
7720115 | A00, B00, D90, D07, XDHB | 24 | Xét học bạ; Điểm 3 năm học; Điểm tổ hợp 3 môn | |
76 |
Răng – Hàm – Mặt |
7720501 | A00, B00, D90, D07, XDHB | 24 | Xét học bạ; Điểm 3 năm học; Điểm tổ hợp 3 môn | |
77 |
Răng – Hàm – Mặt |
7720501 | A00, B00, D90, D07, XDHB | 24 | Xét học bạ; Điểm 3 năm học; Điểm tổ hợp 3 môn; Chương trình tiếng Anh | |
78 |
Điều dưỡng |
7720301 | A00, B00, D90, D07, XDHB | 19.5 | Xét học bạ; Điểm 3 năm học; Điểm tổ hợp 3 môn; Chương trình tiếng Anh | |
79 |
Dinh dưỡng |
7720401 | A00, B00, D90, D07, XDHB | 19.5 | Xét học bạ; Điểm 3 năm học; Điểm tổ hợp 3 môn | |
80 |
Y tế công cộng |
7720701 | A00, B00, D90, D07, XDHB | 19.5 | Xét học bạ; Điểm 3 năm học; Điểm tổ hợp 3 môn | |
81 |
Digital Marketing |
7340114 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Xét học bạ; Điểm 3 năm học; Điểm tổ hợp 3 môn; Chương trình tiếng Anh | |
82 |
Digital Marketing |
7380114 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Xét học bạ; Điểm 3 năm học; Điểm tổ hợp 3 môn |
Trong kết luận này, chúng ta sẽ tổng kết về điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng năm 2023. Điểm chuẩn là một yếu tố quan trọng trong quá trình xét tuyển của một trường đại học, nó thể hiện một mức độ tiêu chuẩn và yêu cầu của trường đối với ứng viên. Điểm chuẩn ảnh hưởng trực tiếp đến cơ hội và khả năng của sinh viên được nhận vào trường, do đó điểm chuẩn đại học luôn là một vấn đề được quan tâm.
Với năm 2023, Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng có thể dự kiến sẽ duy trì yêu cầu về điểm chuẩn như năm trước hay có thể có những thay đổi nhất định. Một số yếu tố sẽ ảnh hưởng đến việc xác định điểm chuẩn bao gồm số lượng thí sinh đăng ký, số lượng vị trí tuyển sinh, khối lượng công việc mà trường muốn hoàn thành, và cấu trúc đánh giá trong quá trình xét tuyển.
Năm 2023, điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng có thể khá cạnh tranh, đặc biệt là đối với những ngành học được đánh giá cao và được yêu thích. Điều này đòi hỏi các ứng viên phải có năng lực học tập tốt, kiến thức bắt buộc và phụ thuộc vào từng ngành. Các ứng viên cũng nên có kỹ năng và hoạt động đặc biệt nổi bật để tăng cơ hội được tuyển sinh.
Trong quá trình xét tuyển, Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng có thể cân nhắc đánh giá không chỉ dựa trên điểm số mà còn dựa trên các yếu tố khác như kỹ năng mềm, hoạt động xã hội, ảnh hưởng xã hội và đam mê trong lĩnh vực mà ứng viên muốn theo đuổi.
Trong kết luận này, chúng ta đã tổng kết về điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng năm 2023. Điểm chuẩn là yếu tố quan trọng quyết định cơ hội vào Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng và các ứng viên cần chuẩn bị kỹ càng để đáp ứng yêu cầu đó. Tuy nhiên, đối với những ứng viên không đạt yêu cầu này, không nên thất vọng mà có thể tìm kiếm các cơ hội và lựa chọn khác để tiếp tục học tập và phát triển.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng năm 2023 tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Từ Khoá Liên Quan:
1. Điểm chuẩn đại học Quốc Tế Hồng Bàng 2023
2. Điểm xét tuyển đại học Quốc Tế Hồng Bàng 2023
3. Điểm dự kiến đại học Quốc Tế Hồng Bàng 2023
4. Điểm tuyển sinh đại học Quốc Tế Hồng Bàng 2023
5. Điểm yêu cầu đại học Quốc Tế Hồng Bàng 2023
6. Điểm cắt đại học Quốc Tế Hồng Bàng 2023
7. Điểm tiêu chuẩn đại học Quốc Tế Hồng Bàng 2023
8. Điểm tối thiểu đại học Quốc Tế Hồng Bàng 2023
9. Điểm cao nhất đại học Quốc Tế Hồng Bàng 2023
10. Điểm đỗ đại học Quốc Tế Hồng Bàng 2023
11. Điểm trúng tuyển đại học Quốc Tế Hồng Bàng 2023
12. Điểm đại hoc Quốc Tế Hồng Bàng 2023
13. Điểm đại hoc Quốc Tế Hồng Bàng năm 2023
14. Điểm chuẩn năm 2023 của đại học Quốc Tế Hồng Bàng
15. Điểm tuyển sinh đại học Quốc Tế Hồng Bàng năm 2023