Bạn đang xem bài viết Điểm chuẩn Đại Học Nông Lâm TPHCM năm 2023 tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Năm 2023, như mỗi năm, các thí sinh trên khắp cả nước lại đón chờ thông tin về điểm chuẩn Đại học Nông Lâm TPHCM. Trường Đại học Nông Lâm TPHCM, một trong những cơ sở giáo dục hàng đầu về ngành nông nghiệp và sinh học, không chỉ thu hút sự quan tâm của các bạn trẻ tại khu vực miền Nam mà còn trở thành một điểm đến quan trọng đối với các thí sinh từ mọi miền đất nước. Với uy tín và chất lượng đào tạo đã được khẳng định qua nhiều năm, điểm chuẩn Đại học Nông Lâm TPHCM năm 2023 được trông đợi đặc biệt bởi cả học sinh và phụ huynh. Cùng tìm hiểu về quy trình tuyển sinh, tiêu chí xét tuyển và các yêu cầu của ngành học tại Đại học Nông Lâm TPHCM để hiểu rõ hơn về một trong những trường đại học hàng đầu trong lĩnh vực nông nghiệp và sinh học ở Việt Nam.
Điểm chuẩn Đại Học Nông Lâm TPHCM năm 2023
Đại Học Nông Lâm TPHCM điểm chuẩn 2023 – NLU điểm chuẩn 2023
STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
7520216 | DGNLHCM | 730 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
2 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 | DGNLHCM | 704 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
3 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
4 |
Công nghệ chế biến thuỷ sản |
7540105 | DGNLHCM | 734 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
5 |
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp |
7140215 | DGNLHCM | 721 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
6 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
7510401 | DGNLHCM | 720 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
7 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
7549001 | DGNLHCM | 728 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
8 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201C | DGNLHCM | 705 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CT chất lượng cao | |
9 |
Kỹ thuật môi trường |
7520320 | DGNLHCM | 723 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
10 |
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) |
7510206 | DGNLHCM | 708 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
11 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101T | DGNLHCM | 720 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CTTT | |
12 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 | DGNLHCM | 730 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
13 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101C | DGNLHCM | 720 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CT chất lượng cao | |
14 |
Quản lý tài nguyên rừng |
7620211 | DGNLHCM | 737 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
15 |
Công nghệ sinh học |
7420201 | DGNLHCM | 730 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
16 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 | DGNLHCM | 730 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
17 |
Nuôi trồng thuỷ sản |
7620301 | DGNLHCM | 731 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
18 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 | DGNLHCM | 720 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
19 |
Khoa học môi trường |
7440301 | DGNLHCM | 716 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
20 |
Phát triển nông thôn |
7620116 | DGNLHCM | 737 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
21 |
Kinh doanh nông nghiệp |
7620114 | DGNLHCM | 706 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
22 |
Công nghệ sinh học |
7420201C | DGNLHCM | 730 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CT chất lượng cao | |
23 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 | DGNLHCM | 708 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
24 |
Công nghệ thông tin |
7480201 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
25 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 | DGNLHCM | 800 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
26 |
Thú y |
7640101 | DGNLHCM | 780 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
27 |
Nông học |
7620109 | DGNLHCM | 705 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
28 |
Chăn nuôi |
7620105 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
29 |
Lâm học |
7620201 | DGNLHCM | 737 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
30 |
Kế toán |
7340301 | DGNLHCM | 730 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
31 |
Kinh tế |
7310101 | DGNLHCM | 730 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
32 |
Thú y |
7640101T | DGNLHCM | 780 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CTTT | |
33 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
34 |
Bất động sản |
7340116 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
35 |
Hệ thống thông tin |
7480104 | DGNLHCM | 701 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
36 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo |
7519007 | DGNLHCM | 723 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
37 |
Lâm nghiệp đô thị |
7620202 | DGNLHCM | 737 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
38 |
Tài nguyên và du lịch sinh thái |
7859002 | DGNLHCM | 720 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
39 |
Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên |
7859007 | DGNLHCM | 728 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
40 |
Quản lý đất đai |
7850103 | DGNLHCM | 712 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
41 |
Quản trị kinh doanh |
7340101C | DGNLHCM | 730 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CT chất lượng cao |
Trên thực tế, việc công bố điểm chuẩn đại học hàng năm luôn là một sự kiện được đông đảo các thí sinh và phụ huynh quan tâm. Đặc biệt, điểm chuẩn Đại học Nông Lâm TPHCM năm 2023 là một đề tài được nhiều người quan tâm, bởi Đại học Nông Lâm TPHCM có uy tín cao trong lĩnh vực nông nghiệp và sở hữu các ngành học có tiềm năng phát triển rất lớn.
Theo những thông tin hiện có, điểm chuẩn Đại học Nông Lâm TPHCM năm 2023 dự kiến sẽ tiếp tục tăng so với năm trước do sự cạnh tranh ngày càng gia tăng trong việc xét tuyển. Điều này không chỉ đòi hỏi sự nỗ lực của từng thí sinh mà còn áp lực lớn đối với các trường THPT trong việc đào tạo và chuẩn bị cho học sinh.
Việc tăng điểm chuẩn cũng chứng tỏ sự chất lượng và mức độ cạnh tranh của Đại học Nông Lâm TPHCM ngày càng được nâng cao. Nếu muốn được nhận vào trường này, thí sinh không chỉ cần có kiến thức tốt mà còn phải thể hiện được năng lực và khả năng sáng tạo trong lĩnh vực nông nghiệp. Điều này phản ánh tầm quan trọng của ngành nông nghiệp trong sự phát triển của đất nước, đồng thời tạo ra một công cụ đánh giá thí sinh phù hợp với yêu cầu thực tế.
Tuy điểm chuẩn Đại học Nông Lâm TPHCM năm 2023 dự kiến sẽ cao, nhưng điều này không nên khiến các thí sinh mất đi hy vọng. Tham gia vào kỳ thi đại học không chỉ để đạt điểm cao mà còn là cơ hội để tự khám phá và phát triển bản thân. Thí sinh cần tập trung vào việc học tốt, tích lũy kiến thức và rèn luyện kỹ năng để đáp ứng được yêu cầu của trường Đại học Nông Lâm TPHCM.
Tổng kết lại, điểm chuẩn Đại học Nông Lâm TPHCM năm 2023 dự kiến sẽ tăng cao, tạo ra sự cạnh tranh khốc liệt trong việc xét tuyển. Điều này đòi hỏi thí sinh phải nỗ lực hơn nữa và chuẩn bị kỹ càng để đạt được mục tiêu. Đại học Nông Lâm TPHCM không chỉ là một cơ hội học tập mà còn là nền tảng để phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực nông nghiệp.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Điểm chuẩn Đại Học Nông Lâm TPHCM năm 2023 tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Từ Khoá Liên Quan:
1. Điểm chuẩn
2. Đại học nông lâm
3. TPHCM
4. Năm 2023
5. Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm TPHCM
6. Chỉ tiêu tuyển sinh
7. Điểm sàn
8. Ngành nghề đào tạo
9. Kỳ thi đại học
10. Đại học chính quy
11. Điểm trung bình
12. Điểm xét tuyển
13. Điểm tuyển thẳng
14. Hồ sơ tuyển sinh
15. Kỳ thi THPT Quốc gia.