Bạn đang xem bài viết Điểm chuẩn Đại Học Nguyễn Tất Thành năm 2023 tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Năm 2023 đang đến gần, và cùng với nó là những lo lắng và kỳ vọng của hàng ngàn học sinh trên khắp đất nước khi chuẩn bị bước vào kỳ thi tuyển sinh đại học. Với chủ đề này, chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về điểm chuẩn của một trong những trường đại học nổi tiếng tại thành phố Hồ Chí Minh – Đại Học Nguyễn Tất Thành.
Điểm chuẩn Đại Học Nguyễn Tất Thành năm 2023
Đại Học Nguyễn Tất Thành điểm chuẩn 2023 – NTTU điểm chuẩn 2023
STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình |
7210234 | DGNLQGHN | 70 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
2 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 | DGNLQGHN | 70 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
3 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 | DGNLQGHN | 70 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
4 |
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình |
7210235 | DGNLQGHN | 70 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
5 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 | DGNLQGHN | 70 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 | DGNLQGHN | 70 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
7 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 | DGNLQGHN | 70 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
8 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
7520118 | DGNLQGHN | 70 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
9 |
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam |
7220101 | DGNLQGHN | 70 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
10 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
7510401 | DGNLQGHN | 70 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
11 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 | DGNLQGHN | 70 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
12 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 | DGNLQGHN | 70 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
13 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 | DGNLQGHN | 70 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
14 |
Thương mại điện tử |
7340122 | DGNLQGHN | 70 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
15 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 | DGNLQGHN | 70 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
16 |
Quản trị khách sạn |
7810201 | DGNLQGHN | 70 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
17 |
Thiết kế nội thất |
7580108 | DGNLQGHN | 70 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
18 |
Thiết kế đồ họa |
7210403 | DGNLQGHN | 70 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
19 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 | DGNLQGHN | 70 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
20 |
Quản trị nhân lực |
7340404 | DGNLQGHN | 70 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
21 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 | DGNLQGHN | 70 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
22 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 | DGNLQGHN | 70 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
23 |
Công nghệ sinh học |
7420201 | DGNLQGHN | 70 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
24 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 | DGNLQGHN | 70 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
25 |
Công nghệ thông tin |
7480201 | DGNLQGHN | 70 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
26 |
Quan hệ công chúng |
7320108 | DGNLQGHN | 70 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
27 |
Đông phương học |
7310608 | DGNLQGHN | 70 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
28 |
Y học dự phòng |
7720110 | DGNLQGHN | 70 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
29 |
Kỹ thuật y sinh |
7520212 | DGNLQGHN | 70 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
30 |
Việt Nam học |
7310630 | DGNLQGHN | 70 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
31 |
Điều dưỡng |
7720301 | DGNLQGHN | 70 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
32 |
Luật |
7380107 | DGNLQGHN | 70 | CN: Luật kinh tế. Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội |
|
33 |
Vật lý y khoa |
7520403 | DGNLQGHN | 70 | Đánh gia năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
34 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 | DGNLQGHN | 70 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
35 |
Tâm lý học |
7310401 | DGNLQGHN | 70 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
36 |
Dược học |
7720201 | DGNLQGHN | 70 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
37 |
Thanh nhạc |
7210205 | DGNLQGHN | 70 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
38 |
Kiến trúc |
7580101 | DGNLQGHN | 70 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
39 |
Kế toán |
7340301 | DGNLQGHN | 70 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
40 |
Quay phim |
7210236 | DGNLQGHN | 70 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
41 |
Marketing |
7340115 | DGNLQGHN | 70 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
42 |
Y khoa |
7720101 | DGNLQGHN | 85 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
43 |
Piano |
7210208 | DGNLQGHN | 70 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
44 |
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình |
7210234 | XDHB | 6 | Điểm học bạ lớp 12 | |
45 |
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình |
7210234 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
46 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
47 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 | XDHB | 6 | Điểm học bạ lớp 12 | |
48 |
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình |
7210235 | XDHB | 6 | Điểm học bạ lớp 12 | |
49 |
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình |
7210235 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
50 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
51 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 | XDHB | 6 | Điểm học bạ lớp 12 | |
52 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
53 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 | XDHB | 6 | Điểm học bạ lớp 12 | |
54 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
7520118 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
55 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
7520118 | XDHB | 6 | Điểm học bạ lớp 12 | |
56 |
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam |
7220101 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
57 |
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam |
7220101 | XDHB | 6 | Điểm học bạ lớp 12 | |
58 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
7510401 | XDHB | 6 | Điểm học bạ lớp 12 | |
59 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
7510401 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
60 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 | XDHB | 6 | Điểm học bạ lớp 12 | |
61 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
62 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 | XDHB | 6.5 | Điểm học bạ lớp 12 | |
63 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
64 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
65 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 | XDHB | 6.3 | Điểm học bạ lớp 12 | |
66 |
Thương mại điện tử |
7340122 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
67 |
Thương mại điện tử |
7340122 | XDHB | 6 | Điểm học bạ lớp 12 | |
68 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
69 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 | XDHB | 6 | Điểm học bạ lớp 12 | |
70 |
Quản trị khách sạn |
7810201 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
71 |
Thiết kế nội thất |
7580108 | XDHB | 6 | Điểm học bạ lớp 12 | |
72 |
Thiết kế nội thất |
7580108 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
73 |
Quản trị khách sạn |
7810201 | XDHB | 6 | Điểm học bạ lớp 12 | |
74 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
75 |
Quản trị nhân lực |
7340404 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
76 |
Quản trị nhân lực |
7340404 | XDHB | 6 | Điểm học bạ lớp 12 | |
77 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 | XDHB | 6 | Điểm học bạ lớp 12 | |
78 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
79 |
Thiết kế đồ họa |
7210403 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
80 |
Thiết kế đồ họa |
7210403 | XDHB | 6 | Điểm học bạ lớp 12 | |
81 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 | XDHB | 6 | Điểm học bạ lớp 12 | |
82 |
Công nghệ thông tin |
7480201 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
83 |
Công nghệ sinh học |
7420201 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
84 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
85 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
86 |
Công nghệ thông tin |
7480201 | XDHB | 6.3 | Điểm học bạ lớp 12 | |
87 |
Công nghệ sinh học |
7420201 | XDHB | 6 | Điểm học bạ lớp 12 | |
88 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 | XDHB | 6 | Điểm học bạ lớp 12 | |
89 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 | XDHB | 6.3 | Điểm học bạ lớp 12 | |
90 |
Quan hệ công chúng |
7320108 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
91 |
Quan hệ công chúng |
7320108 | XDHB | 6 | Điểm học bạ lớp 12 | |
92 |
Đông phương học |
7310608 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
93 |
Đông phương học |
7310608 | XDHB | 6 | Điểm học bạ lớp 12 | |
94 |
Y học dự phòng |
7720110 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
95 |
Kỹ thuật y sinh |
7520212 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
96 |
Y học dự phòng |
7720110 | XDHB | 6.5 | Điểm học bạ lớp 12 | |
97 |
Kỹ thuật y sinh |
7520212 | XDHB | 6 | Điểm học bạ lớp 12 | |
98 |
Điều dưỡng |
7720301 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
99 |
Vật lý y khoa |
7520403 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
100 |
Luật |
7380107 | DGNLHCM | 550 | CN: Luật kinh tế. Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
|
101 |
Việt Nam học |
7310630 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
102 |
Điều dưỡng |
7720301 | XDHB | 6.5 | Điểm học bạ lớp 12 | |
103 |
Vật lý y khoa |
7520403 | XDHB | 6 | Điểm học bạ lớp 12 | |
104 |
Luật |
7380107 | XDHB | 6 | CN: Luật kinh tế. Xét học bạ |
|
105 |
Việt Nam học |
7310630 | XDHB | 6 | Điểm học bạ lớp 12 | |
106 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
107 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 | XDHB | 6 | Điểm học bạ lớp 12 | |
108 |
Tâm lý học |
7310401 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
109 |
Tâm lý học |
7310401 | XDHB | 6 | Điểm học bạ lớp 12 | |
110 |
Dược học |
7720201 | DGNLHCM | 570 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
111 |
Dược học |
7720201 | XDHB | 8 | Điểm học bạ lớp 12 | |
112 |
Kiến trúc |
7580101 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
113 |
Thanh nhạc |
7210205 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
114 |
Kiến trúc |
7580101 | XDHB | 6 | Điểm học bạ lớp 12 | |
115 |
Thanh nhạc |
7210205 | XDHB | 6 | Điểm học bạ lớp 12 | |
116 |
Kế toán |
7340301 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
117 |
Kế toán |
7340301 | XDHB | 6 | Điểm học bạ lớp 12 | |
118 |
Marketing |
7340115 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
119 |
Quay phim |
7210236 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
120 |
Marketing |
7340115 | XDHB | 6.3 | ĐIểm học bạ lớp 12 | |
121 |
Quay phim |
7210236 | XDHB | 6 | Điểm học bạ lớp 12 | |
122 |
Y khoa |
7720101 | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
123 |
Piano |
7210208 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
124 |
Piano |
7210208 | XDHB | 6 | Điểm học bạ lớp 12 | |
125 |
Du lịch |
7810103 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
126 |
Du lịch |
7810103 | DGNLQGHN | 70 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
127 |
Du lịch |
7810103 | XDHB | 6 | Điểm học bạ lớp 12 | |
128 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 | DGNLQGHN | 70 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
129 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
130 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 | XDHB | 6 | Điểm học bạ lớp 12 | |
131 |
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu |
7480102 | XDHB | 6 | Điểm học bạ lớp 12 | |
132 |
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu |
7480102 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
133 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
134 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 | XDHB | 6 | Điểm học bạ lớp 12 | |
135 |
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu |
7480102 | DGNLQGHN | 70 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
136 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 | DGNLQGHN | 70 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
137 |
Quan hệ quốc tế |
7310206 | XDHB | 6 | Điểm học bạ lớp 12 | |
138 |
Quan hệ quốc tế |
7310206 | DGNLQGHN | 70 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
139 |
Giáo dục Mầm non |
7210234 | DGNLHCM | 570 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
140 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
141 |
Y khoa |
7720101 | XDHB | 8.3 | Điểm học bạ lớp 12 | |
142 |
Giáo dục Mầm non |
7210234 | XDHB | 8 | Điểm học bạ lớp 12 | |
143 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 | XDHB | 6 | Điểm học bạ lớp 12 | |
144 |
Giáo dục Mầm non |
7210234 | DGNLQGHN | 70 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
145 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 | XDHB | 6 | Điểm học bạ lớp 12 | |
146 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
147 |
Quan hệ quốc tế |
7310206 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
148 |
Quản trị bệnh viện |
7210236 | XDHB | 6 | CN: Quản lý bệnh viện; Điểm học bạ lớp 12 |
|
149 |
Quản trị bệnh viện |
7210236 | DGNLHCM | 550 | CN: Quản lý bệnh viện; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
|
150 |
Quản trị bệnh viện |
7210236 | DGNLQGHN | 70 | CN: Quản lý bệnh viện; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội |
Trong bối cảnh xã hội hiện nay, ngày càng có nhiều người trẻ quan tâm và ước mơ được theo đuổi giấc mơ của mình thông qua việc học tập tại các trường đại học. Đối với năm 2023, điểm chuẩn của Đại học Nguyễn Tất Thành nắm giữ một vị trí quan trọng trong tâm trí các thí sinh. Điểm chuẩn có vai trò quyết định việc học tập tiếp theo của mỗi người, cũng như khả năng tiếp cận với những cơ hội nghề nghiệp trong tương lai.
Việc đặt điểm chuẩn cho một trường đại học không chỉ dựa trên nhu cầu và tiêu chuẩn của học viện mà còn phải xem xét sự cần thiết và cân nhắc giữa sự nhận thức của mọi người về trường học đó và mức độ hiệu quả giảng dạy. Đối với Đại học Nguyễn Tất Thành, điểm chuẩn năm 2023 hẳn sẽ được đặt ra với mục tiêu tăng cường chất lượng đào tạo, nhằm đáp ứng mục tiêu nâng cao kiến thức và kỹ năng của sinh viên.
Tuy nhiên, việc đặt điểm chuẩn không phải lúc nào cũng mang lại hiệu quả tốt đối với cả học sinh và trường đại học. Điểm chuẩn quá cao có thể khiến cho nhiều học sinh thiếu tự tin và thất vọng khi không đủ khả năng đạt được. Nó giới hạn cơ hội cho những người có khả năng và đam mê nhưng thiếu phần may mắn trong việc hoàn thành tốt nhất khia cạnh học tập. Do đó, việc đặt điểm chuẩn cần phải được thực hiện một cách cân nhắc và công bằng, dựa trên nhiều yếu tố như tiêu chí tuyển sinh, mục tiêu giáo dục và sự công bằng cho tất cả học sinh.
Trong năm 2023, điểm chuẩn của Đại học Nguyễn Tất Thành hẳn sẽ được đặt một cách cân nhắc để tạo điều kiện cho sự phát triển bền vững và cân đối của trường. Điều quan trọng là tạo ra một môi trường giáo dục mở và đổi mới, nơi học sinh được khuyến khích khám phá và phát triển năng lực của mình. Đặt điểm chuẩn hợp lý không chỉ đảm bảo chất lượng đào tạo mà còn thúc đẩy sự đa dạng và công bằng trong việc tiếp nhận học sinh từ các bậc học trước.
Trong kết luận, điểm chuẩn của Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2023 sẽ có vai trò quan trọng trong việc ảnh hưởng tới việc lựa chọn và tiếp cận giáo dục đại học của nhiều người trẻ. Việc đặt điểm chuẩn cần được thực hiện một cách cân nhắc, công bằng và phù hợp với nhu cầu và tiêu chuẩn của trường. Mục tiêu cuối cùng là tạo ra một môi trường giáo dục đa dạng và đổi mới, nơi mỗi học sinh có cơ hội phát triển và khám phá tiềm năng của mình.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Điểm chuẩn Đại Học Nguyễn Tất Thành năm 2023 tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Từ Khoá Liên Quan:
1. Điểm chuẩn
2. Đại học
3. Nguyễn Tất Thành
4. Điểm chuẩn đại học
5. Đại học Nguyễn Tất Thành
6. Năm 2023
7. Điểm sàn
8. Điểm tuyển sinh
9. Điểm chuẩn năm 2023
10. Hồ sơ xét tuyển
11. Thi tốt nghiệp THPT
12. Thuận an
13. Chí linh
14. Đồng nai
15. Bắc ninh