Bạn đang xem bài viết Điểm chuẩn Đại học Ngoại Thương năm 2022 2023 2024 mới nhất tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Đại học Ngoại thương – ngôi trường nổi tiếng hàng đầu Việt Nam và là nơi quy tụ học sinh tiêu biểu của cả nước . Đây được xem là một trong những trường đại học danh giá, chuyên đào tạo sinh viên có mong muốn theo đuổi khối ngành kinh tế. Bài viết dưới đây xin chia sẻ về điểm chuẩn Đại học Ngoại Thương để các bạn có thể đưa ra những lựa chọn phù hợp với bản thân.
Thông tin chung
- Tên Trường: Đại học Ngoại thương (tên viết tắt: FTU)
- Tên tiếng Anh: Foreign Trade University
- Mã tuyển sinh: Cơ sở Hà Nội (NTH); Cơ sở TPHCM (NTS)
- Địa chỉ: 91 Phố Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội
- Website: https://ftu.edu.vn/
- Link Facebook: https://www.facebook.com/daihocngoaithuong
- Email tuyển sinh: tuyensinh@ftu.edu.vn
- Số điện thoại liên hệ: 024 32595 154
Xem thêm: Review Trường Đại học Ngoại Thương có tốt không?
Lịch sử phát triển
Ngày 20/6/1962, trường Cán bộ Ngoại giao – Ngoại thương được thành lập. Ngày 5/8/1967, Thủ tướng Phạm Văn Đồng ký quyết định tách Trường Cán bộ Ngoại giao – Ngoại thương thành 2 trường riêng biệt. Từ đó, Đại học Ngoại thương chính thức được thành lập.
Mục tiêu và sứ mệnh
Phấn đấu đưa trường Đại học Ngoại thương trở thành một trong những trường đại học trọng điểm quốc gia; xếp trong hàng ngũ các trường đại học hàng đầu của Việt Nam về chất lượng đào tạo.
Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Ngoại Thương
Năm 2023 sắp tới điểm chuẩn của Đại học Ngoại thương dự kiến sẽ tăng từ 1 đến 2 điểm tùy ngành, ReviewEdu sẽ cố gắng cập nhập sớm nhất có thể, mong các quay lại theo dõi. Tổng chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy của Trường Đại học Ngoại thương năm nay dự kiến là 4100 chỉ tiêu cho các cơ sở trực thuộc.
Năm nay, Trường Đại học Ngoại thương bắt đầu tuyển sinh ngành Kinh tế chính trị, chương trình Kinh tế chính trị quốc tế.
Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Ngoại Thương
Đại học Ngoại Thương công bố điểm chuẩn đại học năm 2022 thấp nhất là 27.5
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
Tại cơ sở Hà Nội |
|||
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | A00: 28,2
A01; D01; D07: 27,45 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | A00: 28,2
Các tổ hợp còn lại chênh lệch giảm 0,5 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01 | A00
Các tổ hợp còn lại chênh lệch giảm 0,5 |
7380101 | Luật | A00; A01; D01; D07 | A00: 27,5
Các tổ hợp còn lại chênh lệch giảm 0,5 |
7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07; D02; D03; D04; D05; D06 | A00: 28,4
Các tổ hợp còn lại chênh lệch giảm 0,5 |
7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07; D03 | A00: 28,4
Các tổ hợp còn lại chênh lệch giảm 0,5 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | A00: 27,8
Các tổ hợp còn lại chênh lệch giảm 0,5 |
7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | A00: 27,8
Các tổ hợp còn lại chênh lệch giảm 0,5 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 36,4
Ngoại ngữ nhân hệ số 2 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | D01: 36,6
D04: 35,6 Ngoại ngữ nhân hệ số 2 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | D01: 36
D06: 35 Ngoại ngữ nhân hệ số 2 |
7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D03; D01 | D01: 35
D03: 34 Ngoại ngữ nhân hệ số 2 |
7340101 | Quản trị kinh doanh (CS TPHCM) | A00; A01; D01; D07 | A00: 28,25
Các tổ hợp còn lại chênh lệch giảm 0,5 |
7340301 | Kế toán (CS TPHCM) | A00; A01; D01; D07 | A00: 28,25
Các tổ hợp còn lại chênh lệch giảm 0,5 |
7340201 | Tài chính ngân hàng (CS TPHCM) | A00; A01; D01; D07 | A00: 28,25
Các tổ hợp còn lại chênh lệch giảm 0,5 |
Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Ngoại Thương
Điểm trúng tuyển vào trường theo kết quả dự thi THPTQG thường dao động từ 26 điểm đến 28 điểm. Dưới đây sẽ liệt kê chi tiết điểm chuẩn từng ngành của trường năm vừa qua.
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
Tại cơ sở Hà Nội |
|||
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | A00: 27,95
A01; D01; D07: 27,45 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | A00: 27,65
A01; D01; D07: 27,15 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01 | A00: 27,95
A01; D01: 27,45 |
7380101 | Luật | A00; A01; D01; D07 | A00: 27
A01; D01; D07: 26,5 |
7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07; D02; D03; D04; D05; D06 | A00: 28,15
A01; D01; D07; D02; D03; D04; D05; D06: 27,65 |
7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07; D03 | A00: 28
A01; D01: 27,5 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 27,15 |
7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | A00: 27,65
A01; D01: 27,15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 36,25 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | D01: 36,6
D04: 34,6 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | D01: 35,9
D06: 33,9 |
7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D03; D01 | D01: 34,8
D03: 32,8 |
7340101 | Quản trị kinh doanh (CS TPHCM) | A00; A01; D01; D07 | A00: 28,15
A01; D01; D07: 27,65 |
7340301 | Kế toán (CS TPHCM) | A00; A01; D01; D07 | A00: 27,85
A01; D01; D07: 27,35 |
7340201 | Tài chính ngân hàng (CS TPHCM) | A00; A01; D01; D07 | A00: 27,9
A01; D01; D07: 27,4 |
7510605 | Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng theo định hướng nghề nghiệp quốc tế (CS TPHCM) | A00; A01; D01; D07 |
Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Ngoại Thương
Đối với năm 2020 – 2021, Trường Đại học Ngoại Thương đã đề ra mức điểm chuẩn như sau:
Tên Nhóm ngành |
Điểm trúng tuyển | Ghi chú | |
Tổ hợp gốc A00 | Tổ hợp gốc A01 | ||
Trụ sở chính Hà Nội |
|||
Nhóm ngành Luật | 27 | Các tổ hợp A01, D01,D03, D04, D06, D07 chênh lệch khoảng 0.5 điểm | |
Nhóm ngành (Kinh tế, Kinh tế quốc tế) | 28 | ||
Nhóm ngành (Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Quản trị khách sạn) | 27.95 | ||
Nhóm ngành (Tài chính ngân hàng, Kế toán) | 27.65 | ||
Nhóm ngành Ngôn ngữ Anh | 36.25 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 | |
Nhóm ngành Ngôn ngữ Pháp | 34.8 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2
Tổ hợp D03 chênh lệch khoảng 2 điểm |
|
Nhóm ngành Ngôn ngữ Trung Quốc | 36.6 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2
Tổ hợp D04 chênh lệch khoảng 2 điểm |
|
Nhóm ngành Ngôn ngữ Nhật | 35.9 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2
Tổ hợp D06 chênh lệch khoảng 2 điểm |
|
Cơ sở tại TP.HCM |
|||
Nhóm ngành Kinh tế – Quản trị | 28.15 | ||
Nhóm ngành Tài chính – Kế Toán | 27.85 |
Kết luận
Dựa vào mức điểm chuẩn của những năm trở lại đây và mức điểm dự kiến của năm sắp tới. Hy vọng phụ huynh và các bạn học sinh sẽ có những quyết định phù hợp với năng lực của con em và bản thân mình. Các bạn chưa đủ năng lực cũng đừng lo lắng vì ngay từ bây giờ các bạn nỗ lực học tập thì chắc chắn sẽ đạt được kết quả tốt. Chúc các bạn thành công!
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Điểm chuẩn Đại học Ngoại Thương năm 2022 2023 2024 mới nhất tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Nguồn: https://reviewedu.net/diem-chuan-dai-hoc-ngoai-thuong