Bạn đang xem bài viết Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCM năm 2023 tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Đại Học Kinh Tế – Tài chính TPHCM, một trường đại học hàng đầu trong lĩnh vực kinh tế – tài chính, không chỉ là điểm đến lý tưởng cho các bạn trẻ đam mê nghiên cứu và ứng dụng kiến thức kinh tế, mà còn là một cánh cửa mở ra cơ hội tương lai sáng rực. Với uy tín và chất lượng đào tạo hàng đầu, trường đã và đang tạo nên đội ngũ cán bộ, giảng viên và cựu sinh viên xuất sắc, góp phần tích cực vào sự phát triển kinh tế – tài chính của đất nước. Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế – Tài chính TPHCM năm 2023 sẽ là nội dung đáng quan tâm và được mong chờ bởi hàng ngàn thí sinh trên khắp cả nước, bởi đây là cơ hội để thực hiện ước mơ học tập và trở thành những chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực kinh tế – tài chính. Hãy cùng tìm hiểu về điểm chuẩn của trường và khám phá những điều thú vị đang chờ đón các tân sinh viên tại Đại Học Kinh Tế – Tài chính TPHCM trong năm 2023.
Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCM năm 2023
Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCM điểm chuẩn 2023 – UEF điểm chuẩn 2023
STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Xét học bạ |
2 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Xét học bạ |
3 |
Công nghệ truyền thông |
Công nghệ truyền thông |
7320106 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Xét học bạ |
4 |
Thương mại điện tử |
Thương mại điện tử |
7340122 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Xét học bạ |
5 |
Quản trị khách sạn |
Quản trị khách sạn |
7810201 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Xét học bạ |
6 |
Quản trị nhân lực |
Quản trị nhân lực |
7340404 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Xét học bạ |
7 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
7340101 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Xét học bạ |
8 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 | A01, D01, D14, D15, XDHB | 18 | Xét học bạ |
9 |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
7480201 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Xét học bạ |
10 |
Tài chính – Ngân hàng |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Xét học bạ |
11 |
Quan hệ công chúng |
Quan hệ công chúng |
7320108 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Xét học bạ |
12 |
Kinh doanh quốc tế |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Xét học bạ |
13 |
Quan hệ quốc tế |
Quan hệ quốc tế |
7310206 | A01, D01, D14, D15, XDHB | 18 | Xét học bạ |
14 |
Luật quốc tế |
Luật |
7380108 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Xét học bạ |
15 |
Ngôn ngữ Nhật |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 | A01, D01, D14, D15, XDHB | 18 | Xét học bạ |
16 |
Luật kinh tế |
Luật |
7380107 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Xét học bạ |
17 |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 | A01, D01, D14, D15, XDHB | 18 | Xét học bạ |
18 |
Kế toán |
Kế toán |
7340301 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Xét học bạ |
19 |
Marketing |
Marketing |
7340115 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Xét học bạ |
20 |
Luật |
Luật |
7380101 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Xét học bạ |
21 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Xét học bạ |
22 |
Bất động sản |
Bất động sản |
7340116 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Xét học bạ |
23 |
Thiết kế đồ hoạ |
Thiết kế đồ họa |
7210403 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Xét học bạ |
24 |
Khoa học dữ liệu |
Khoa học dữ liệu |
7460108 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Xét học bạ |
25 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 | A01, D01, D14, D15, XDHB | 18 | Xét học bạ |
26 |
Tâm lý học |
Tâm lý học |
7310401 | D01, C00, D14, D15, XDHB | 18 | Xét học bạ |
27 |
Quản trị sự kiện |
7340412 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Xét học bạ | |
28 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Xét học bạ | |
29 |
Kiểm toán |
7340302 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Xét học bạ | |
30 |
Công nghệ tài chính |
7340205 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Fintech; Xét học bạ |
|
31 |
Tài chính quốc tế |
Tài chính quốc tế |
7340206 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Xét học bạ |
32 |
Digital Marketing |
7340114 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Xét học bạ | |
33 |
Kinh doanh thương mại |
Kinh doanh thương mại |
7340121 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Xét học bạ |
34 |
Kinh tế |
7310106 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Kinh tế quốc tế; Xét học bạ |
|
35 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
7340101 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
36 |
Kinh doanh quốc tế |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
37 |
Marketing |
Marketing |
7340115 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
38 |
Digital Marketing |
7340114 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
39 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
40 |
Luật |
Luật |
7380101 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
41 |
Luật kinh tế |
Luật |
7380107 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
42 |
Luật quốc tế |
Luật |
7380108 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
43 |
Kinh doanh thương mại |
Kinh doanh thương mại |
7340121 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
44 |
Quản trị nhân lực |
Quản trị nhân lực |
7340404 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
45 |
Kinh tế |
7310106 | DGNLHCM | 600 | Chuyên ngành: Kinh tế quốc tế; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
46 |
Quản trị khách sạn |
Quản trị khách sạn |
7810201 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
47 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
48 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
49 |
Bất động sản |
Bất động sản |
7340116 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
50 |
Quan hệ công chúng |
Quan hệ công chúng |
7320108 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
51 |
Công nghệ truyền thông |
Công nghệ truyền thông |
7320106 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
52 |
Quản trị sự kiện |
7340412 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
53 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
54 |
Tài chính – Ngân hàng |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
55 |
Kế toán |
Kế toán |
7340301 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
56 |
Công nghệ tài chính |
7340205 | DGNLHCM | 600 | Fintech; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
57 |
Kiểm toán |
7340302 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
58 |
Tài chính quốc tế |
Tài chính quốc tế |
7340206 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
59 |
Thương mại điện tử |
Thương mại điện tử |
7340122 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
60 |
Thiết kế đồ hoạ |
Thiết kế đồ họa |
7210403 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
61 |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
7480201 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
62 |
Khoa học dữ liệu |
Khoa học dữ liệu |
7460108 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
63 |
Quan hệ quốc tế |
Quan hệ quốc tế |
7310206 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
64 |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
65 |
Ngôn ngữ Nhật |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
66 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
67 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
68 |
Tâm lý học |
Tâm lý học |
7310401 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
Trên đây, chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu về điểm chuẩn của Đại Học Kinh Tế – Tài chính TPHCM năm 2023. Như đã trình bày, điểm chuẩn là một yếu tố quan trọng trong quy trình tuyển sinh. Điểm chuẩn không chỉ đánh dấu một ngưỡng để xác định năng lực và khả năng của thí sinh, mà còn là một thước đo đáng tin cậy để đánh giá chất lượng giáo dục và đào tạo của một trường đại học.
Theo dữ liệu đã được công bố, điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế – Tài chính TPHCM năm 2023 có thể thay đổi dựa trên nhiều yếu tố như số lượng thí sinh đăng ký, chất lượng kỳ thi, và các yếu tố cân nhắc khác từ phía trường đại học. Vì vậy, rất khó để xác định chính xác điểm chuẩn cụ thể cho năm 2023 vào thời điểm hiện tại.
Tuy nhiên, thông qua việc nghiên cứu điểm chuẩn của các năm trước đây, cùng với việc theo dõi các yếu tố ảnh hưởng, chúng ta có thể thấy xu hướng điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế – Tài chính TPHCM đang có xu hướng tăng dần qua các năm. Điều này cho thấy ngành học này đang được quan tâm và ưa thích bởi nhiều bạn trẻ và xét về mức độ cạnh tranh, mức điểm tại Đại Học Kinh Tế – Tài chính TPHCM có thể rất cao.
Với việc nâng cao mức chuẩn tuyển sinh, trường Đại Học Kinh Tế – Tài chính TPHCM mong muốn đảm bảo chất lượng đào tạo và năng lực của sinh viên. Qua quy trình tuyển sinh, trường hy vọng tìm ra những ứng viên có tiềm năng và đam mê trong ngành Kinh tế – Tài chính để xây dựng và phát triển tương lai.
Dù không thể xác định chính xác điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế – Tài chính TPHCM năm 2023 vào thời điểm hiện tại, thông qua việc tìm hiểu và nghiên cứu về xu hướng điểm chuẩn của các năm trước, chúng ta có thể thấy ngành học này đang có xu hướng tăng dần. Vì vậy, các bạn thí sinh cần chuẩn bị và đạt kết quả cao để có cơ hội được nhận vào trường Đại Học Kinh Tế – Tài chính TPHCM năm 2023.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCM năm 2023 tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Từ Khoá Liên Quan:
1. Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế – Tài chính TPHCM năm 2023
2. Điểm thi Đại Học Kinh Tế – Tài chính TPHCM năm 2023
3. Xét tuyển Đại Học Kinh Tế – Tài chính TPHCM năm 2023
4. Điểm đỗ Đại Học Kinh Tế – Tài chính TPHCM năm 2023
5. Điểm tổ hợp Đại Học Kinh Tế – Tài chính TPHCM năm 2023
6. Học bổng Đại Học Kinh Tế – Tài chính TPHCM năm 2023
7. Danh sách điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế – Tài chính TPHCM năm 2023
8. Tuyển sinh Đại Học Kinh Tế – Tài chính TPHCM năm 2023
9. Điểm trúng tuyển Đại Học Kinh Tế – Tài chính TPHCM năm 2023
10. Đại Học Kinh Tế – Tài chính TPHCM mở ngành gì?
11. Đặc điểm sinh viên Đại Học Kinh Tế – Tài chính TPHCM
12. Cơ hội việc làm sau tốt nghiệp Đại Học Kinh Tế – Tài chính TPHCM
13. Lịch trình xét tuyển Đại Học Kinh Tế – Tài chính TPHCM năm 2023
14. Học phí Đại Học Kinh Tế – Tài chính TPHCM năm 2023
15. Yêu cầu điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế – Tài chính TPHCM năm 2023.