Bạn đang xem bài viết Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Quốc Dân năm 2023 tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2023 đang trở thành một đề tài đáng quan tâm và được nhiều người quan tâm. Với sự gia tăng không ngừng của các thí sinh dự thi năm học này, việc tìm hiểu về điểm chuẩn trở thành một nhu cầu không thể thiếu. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2023 đóng vai trò quan trọng trong việc đánh giá năng lực và khả năng của các thí sinh, đồng thời quyết định sự lựa chọn và cơ hội tiếp cận với giáo dục đại học chất lượng. Để hiểu rõ hơn về điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2023, chúng ta cần xem xét những yếu tố quan trọng như mức độ cạnh tranh, sự biến động trong số lượng thí sinh đăng ký và chất lượng đào tạo của trường. Qua đó, chúng ta có thể có cái nhìn tổng quan về xu hướng và tiêu chí tuyển sinh của Đại học Kinh tế Quốc dân trong năm tới. Trên cơ sở đó, mọi người có thể chuẩn bị và định hình chiến lược dự thi phù hợp để đạt được mục tiêu cao nhất và trở thành một người học sinh thành công tại trường đại học danh tiếng này.
Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Quốc Dân năm 2023
Đại Học Kinh Tế Quốc Dân điểm chuẩn 2023 – NEU điểm chuẩn 2023
STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Kinh doanh số |
EP05 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 19.65 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
2 |
Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh |
EP01 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 18 | BBAE; Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
3 |
Quản trị khách sạn |
Quản trị khách sạn |
7810201 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 20.45 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
4 |
Kế toán |
Kế toán |
7340301 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 21.15 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
5 |
Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro |
EP02 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 18 | Actuary; Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
6 |
Khoa học dữ liệu |
EP03 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 20.05 | Khoa học dữ liệu trong KD&KT; Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
7 |
Đầu tư tài chính |
EP10 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 18.2 | Tài chính và đầu tư; Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
8 |
Quản trị chất lượng và Đổi mới |
EP08 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 18 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
9 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 19.45 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
10 |
Quản trị điều hành thông minh |
EP07 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 18.05 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
11 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 24 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
12 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 18.05 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
13 |
Quản lý công và Chính sách |
EPMP | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 18.05 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
14 |
Kinh tế học |
Kinh tế |
7310101_1 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 20.6 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
15 |
Hệ thống thông tin quản lý |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 21.25 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
16 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
7340101 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 21.45 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
17 |
Công nghệ tài chính |
EP09 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 19.4 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
18 |
Phân tích kinh doanh |
EP06 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 19.85 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
19 |
Thương mại điện tử |
Thương mại điện tử |
7340122 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 23.28 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
20 |
Quản trị khách sạn |
Quản trị khách sạn |
EP11 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 18.05 | Quản trị khách sạn Quốc tế; Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
21 |
Kinh doanh thương mại |
Kinh doanh thương mại |
7340121 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 22.43 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
22 |
Quản trị nhân lực |
Quản trị nhân lực |
7340404 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 21.25 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
23 |
Kinh tế phát triển |
Kinh tế |
7310105 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 20.45 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
24 |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
7480201 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 21.05 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
25 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
EBBA | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 18.8 | E-BBA; Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
26 |
Quản lý đất đai |
Quản lý đất đai |
7850103 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 18 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
27 |
Kinh doanh quốc tế |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 23.43 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
28 |
Quan hệ công chúng |
Quan hệ công chúng |
7320108 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 22.3 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
29 |
Thống kê kinh tế |
Thống kê kinh tế |
7310107 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 19.5 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
30 |
Khoa học quản lý |
Khoa học quản lý |
7340401 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 18.2 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
31 |
Kinh tế quốc tế |
Kinh tế |
7310106 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 22.8 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
32 |
Kinh tế đầu tư |
Kinh tế đầu tư |
7310104 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 21 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
33 |
Quản lý dự án |
Quản lý dự án |
7340409 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 19.4 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
34 |
Bất động sản |
Bất động sản |
7340116 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 19.5 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
35 |
Luật kinh tế |
Luật |
7380107 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 20.6 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
36 |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 19.8 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
37 |
Toán kinh tế |
Toán kinh tế |
7310108 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 20.3 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
38 |
Marketing |
Marketing |
7340115 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 22.3 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
39 |
Luật |
Luật |
7380101 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 20 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
40 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên |
7850102 | A00, B00, A01, D01 | 0 | |
41 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên |
7850102 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 18.05 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
42 |
Kiểm toán |
Kiểm toán |
EP12 | A00, A01, D01, D07 | 0 | |
43 |
Kiểm toán |
Kiểm toán |
7340302 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 22.7 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
44 |
Kinh tế |
EP13 | A00, A01, D07 | 0 | ||
45 |
Kinh tế |
EP13 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 18 | Kinh tế học tài chính; Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
46 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
EP14 | A00, A01, D01, D07 | 0 | |
47 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
EP14 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 20.95 | Logistics và QLCCC tích hợp CCQT; Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
48 |
Kinh tế nông nghiệp |
Kinh tế nông nghiệp |
7620114 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 18.05 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
49 |
Kinh doanh nông nghiệp |
7620114 | A00, B00, A01, D01 | 0 | ||
50 |
Kinh doanh nông nghiệp |
7620114 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 18.05 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
51 |
Bảo hiểm |
Bảo hiểm |
7340204 | A00, A01, D01, D07 | 0 | |
52 |
Bảo hiểm |
Bảo hiểm |
7340204 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 18.2 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
53 |
Kiểm toán |
Kiểm toán |
7340302 | A00, A01, D01, D07 | 0 | |
54 |
Kinh tế và quản lý đô thị |
Kinh tế |
7310101 | A00, B00, A01, D01 | 0 | |
55 |
Kinh tế và quản lý đô thị |
Kinh tế |
7310101_2 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 18.4 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
56 |
Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực |
Kinh tế |
7310101 | A00, B00, A01, D01 | 0 | |
57 |
Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực |
Kinh tế |
7310101_3 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 21.05 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
58 |
Khoa học máy tính |
Khoa học máy tính |
7480101 | A00, A01, D07 | 0 | |
59 |
Khoa học máy tính |
Khoa học máy tính |
7480101 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 21 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
60 |
Quản lý công |
Quản lý công |
7340403 | A00, A01, D07 | 0 | |
61 |
Quản lý công |
Quản lý công |
7340403 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 18 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
62 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 21 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
63 |
Kế toán |
EP04 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 19.3 | Kế toán tích hợp CCQT; Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
64 |
Kiểm toán |
EP12 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 20.6 | Kiểm toán tích hợp CCQT; Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
65 |
Quản trị khách sạn |
POHE1 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 18.4 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
66 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
POHE2 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 18.05 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
67 |
Marketing |
POHE3 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 20.85 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
68 |
Luật |
POHE4 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 18.8 | Luật kinh doanh; Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
69 |
Quản trị kinh doanh |
POHE5 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 20 | Quản trị kinh doanh thương mại; Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
70 |
Khoa học quản lý |
POHE6 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 18.3 | Quản lý thị trường; Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
71 |
Nghiên cứu phát triển |
POHE7 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 18 | Thẩm định giá; Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
Tổng kết cuối cùng, điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Quốc Dân năm 2023 đã trở thành một đề tài nóng bỏng thu hút sự chú ý của nhiều người. Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Quốc Dân không chỉ đơn thuần là con số dùng để xác định xem ai có thể nhập học vào trường mà còn phản ánh một số vấn đề cần được quan tâm.
Trước hết, điểm chuẩn năm 2023 phản ánh sự cạnh tranh gay gắt trong kỳ thi đại học và nổi lên những hệ lụy xã hội không mong muốn. Điểm chuẩn ngày càng tăng lên làm tăng áp lực cho các thí sinh, thiên về học thuật tạo ra một môi trường học tập áp lực, thiếu sự đa dạng và sáng tạo. Ngoài ra, điểm chuẩn cao cũng dẫn đến tình trạng thiếu hụt nguồn nhân lực chất lượng, đặc biệt là trong lĩnh vực kinh tế.
Bên cạnh đó, điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Quốc Dân năm 2023 cũng phản ánh sự chênh lệch vùng miền và đối tượng ứng cử viên. Thông qua việc thiết lập điểm chuẩn khác nhau cho các khu vực và nhóm đối tượng khác nhau, các trường đại học cố gắng tạo ra sự công bằng và cân nhắc nhằm khuyến khích các thí sinh từ các vùng miền khó khăn và nhóm đối tượng thiểu số tham gia kỳ thi. Tuy nhiên, cũng không tránh khỏi những tranh cãi xung quanh sự công bằng và tính minh bạch trong việc quyết định điểm chuẩn.
Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Quốc Dân năm 2023 còn phản ánh một số vấn đề cần khắc phục để nâng cao chất lượng đào tạo. Đối với những thí sinh có điểm trượt chuẩn, việc thi lại hay đăng ký vào các trường đại học khác sẽ là một thách thức đối với họ. Do đó, cần có những biện pháp hỗ trợ và tư vấn nghiêm túc để giúp các thí sinh có thể tìm ra lựa chọn phù hợp với khả năng và đam mê của mình.
Trên thực tế, điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Quốc Dân năm 2023 là một hình ảnh phản ánh rõ ràng về tình hình đối với giáo dục đại học và hệ thống tuyển sinh. Điểm chuẩn không chỉ là một con số quyết định chấp nhận hay từ chối một thí sinh, mà còn là một thước đo cho sự cạnh tranh khốc liệt trong một xã hội sáng tạo và xanh lần của chúng ta. Việc điều chỉnh điểm chuẩn, đảm bảo công bằng và cân nhắc đúng mức sẽ đóng vai trò quan trọng trong việc xây dựng một hệ thống giáo dục đại học ngày càng phát triển, đáng tin cậy và hỗ trợ cho các thế hệ sinh viên tương lai.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Quốc Dân năm 2023 tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Từ Khoá Liên Quan:
1. Đại học Kinh tế Quốc dân
2. Điểm chuẩn
3. Năm 2023
4. Thông tin tuyển sinh
5. Điểm yêu cầu
6. Mức điểm tăng giảm
7. Điểm sàn
8. Điểm cao nhất
9. Xét tuyển
10. Thang điểm
11. Kỳ thi tuyển sinh
12. Phương thức xét tuyển
13. Điểm ưu tiên
14. Điểm tổ hợp
15. Các ngành học