Bạn đang xem bài viết Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn năm 2022 2023 2024 mới nhất tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Nếu các bạn đang muốn tìm kiếm cho mình một ngôi trường học tập chất lượng. Thì Reviewedu.net xin giới thiệu một ngôi trường có tiếng trong việc giảng dạy và đào tạo, đó là đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn. Bài viết dưới đây sẽ đề cập về điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn. Các bạn hãy cùng chúng tôi tìm hiểu nhé!
Thông tin chung
- Tên trường: Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc Gia Thành phố Hồ Chí Minh (tên viết tắt: VNUHCM – USSH – University of Social Sciences and Humanities).
- Địa chỉ: Số 10 – 12 Đinh Tiên Hoàng, Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
- Website: http://www.hcmussh.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/ussh.vnuhcm
- Mã tuyển sinh: QSX
- Email tuyển sinh: hanhchinh@hcmussh.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 028.38293.828
Xem thêm:Review Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Hà Nội (VNU-USSH)
Lịch sử phát triển
Đại học KHXH & NV có tiền thân là Đại học Văn khoa. Từ năm 1995, Trường trở thành một khoa thuộc Đại học Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh. Ngày 30/3/1996, trường chính thức được gọi tên là Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn theo quyết định số 1233/QĐ-BGD&ĐT của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Mục tiêu phát triển
Phấn đấu xây dựng trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Thành phố Hồ Chí Minh trở thành trường đại học đào tạo đa ngành và là địa chỉ tin cậy của cả nước trong việc đào tạo nhóm ngành ngôn ngữ, văn hóa.
Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
Dựa theo mức tăng điểm chuẩn của những năm gần đây, dự kiến mức điểm chuẩn năm 2023 của trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn sẽ tăng từ 1 đến 2 điểm so với năm 2022. Các bạn cố gắng học tập để có kết quả học tập tốt nhé!
Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
Sáng ngày 16.9.2022, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh đã công bố điểm chuẩn xét tuyển bằng phương thức Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi Tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2022.
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
1 | 7140101 | Giáo dục học | C00 | 23.6 |
2 | 7140101 | Giáo dục học | B00; D01 | 22.8 |
3 | 7140114 | Quản lý giáo dục | C00 | 24 |
4 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A01; D01; D14 | 23 |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 26.3 |
6 | 7220201_CLC | Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao | D01 | 25.45 |
7 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02 | 20.25 |
8 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01 | 23.4 |
9 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D03 | 23 |
10 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01 | 25.4 |
11 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D04 | 25.9 |
12 | 7220204_CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc – Chất lượng cao | D01 | 24.25 |
13 | 7220204_CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc – Chất lượng cao | D04 | 24.5 |
14 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | D01 | 23.5 |
15 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | D05 | 23 |
16 | 7220205_CLC | Ngôn ngữ Đức – Chất lượng cao | D01 | 21.75 |
17 | 7220205_CLC | Ngôn ngữ Đức – Chất lượng cao | D05 | 21.5 |
18 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D01; D03; D05 | 22.5 |
19 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | D01; D03; D05 | 20 |
20 | 7229001 | Triết học | C00 | 24 |
21 | 7229001 | Triết học | A01; D01; D14 | 23 |
22 | 7229009 | Tôn giáo học | C00 | 22.25 |
23 | 7229009 | Tôn giáo học | D01; D14 | 21.25 |
24 | 7229010 | Lịch sử | C00 | 24.6 |
25 | 7229010 | Lịch sử | D01; D14; D15 | 24.1 |
26 | 7229020 | Ngôn ngữ học | C00 | 25.5 |
27 | 7229020 | Ngôn ngữ học | D01; D14 | 24.35 |
28 | 7229030 | Văn học | C00 | 26.6 |
29 | 7229030 | Văn học | D01; D14 | 25.25 |
30 | 7229040 | Văn hoá học | C00 | 26.5 |
31 | 7229040 | Văn hoá học | D01; D14; D15 | 25.25 |
32 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | D14 | 26.6 |
33 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | D01 | 26.2 |
34 | 7310206_CLC | Quan hệ quốc tế – Chất lượng cao | D14 | 25.6 |
35 | 7310206_CLC | Quan hệ quốc tế – Chất lượng cao | D01 | 25.3 |
36 | 7310301 | Xã hội học | C00 | 25.3 |
37 | 7310301 | Xã hội học | A00; D01; D14 | 23.8 |
38 | 7310302 | Nhân học | C00 | 21.25 |
39 | 7310302 | Nhân học | D01; D14; D15 | 21 |
40 | 7310401 | Tâm lý học | C00 | 26.9 |
41 | 7310401 | Tâm lý học | B00; D14 | 25.8 |
42 | 7310401 | Tâm lý học | D01 | 25.7 |
43 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | B00 | 24.4 |
44 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | B08; D14 | 24.5 |
45 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | D01 | 24.3 |
46 | 7310501 | Địa lý học | A01; C00; D01; D15 | 20.25 |
47 | 7310608 | Đông phương học | D04; D14 | 24.6 |
48 | 7310608 | Đông phương học | D01 | 24.2 |
49 | 7310613 | Nhật Bản học | D14 | 26 |
50 | 7310613 | Nhật Bản học | D01 | 25.9 |
51 | 7310613 | Nhật Bản học | D06; D63 | 25.45 |
52 | 7310613_CLC | Nhật Bản học – Chất lượng cao | D14 | 24.4 |
53 | 7310613_CLC | Nhật Bản học – Chất lượng cao | D01; D06; D63 | 23.4 |
54 | 7310614 | Hàn Quốc học | D01; D14; DD2; DH5 | 25.45 |
55 | 7310630 | Việt Nam học | C00 | 26 |
56 | 7310630 | Việt Nam học | D01; D14; D15 | 25.5 |
57 | 7320101 | Báo chí | C00 | 28.25 |
58 | 7320101 | Báo chí | D14 | 27.15 |
59 | 7320101 | Báo chí | D01 | 27 |
60 | 7320101_CLC | Báo chí – Chất lượng cao | C00 | 27.5 |
61 | 7320101_CLC | Báo chí – Chất lượng cao | D14 | 25.6 |
62 | 7320101_CLC | Báo chí – Chất lượng cao | D01 | 25.3 |
63 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D14; D15 | 27.55 |
64 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D01 | 27.15 |
65 | 7320201 | Thông tin thư viện | C00 | 23.5 |
66 | 7320201 | Thông tin thư viện | A01; D01; D14 | 21.75 |
67 | 7320205 | Quản lý thông tin | C00 | 26.75 |
68 | 7320205 | Quản lý thông tin | A01; D14 | 25 |
69 | 7320205 | Quản lý thông tin | D01 | 24.5 |
70 | 7320303 | Lưu trữ học | C00 | 21.75 |
71 | 7320303 | Lưu trữ học | D01; D14; D15 | 21.75 |
72 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C00 | 26.75 |
73 | 7340406 | Quản trị văn phòng | D01; D14 | 25.05 |
74 | 7580112 | Đô thị học | C00 | 21.5 |
75 | 7580112 | Đô thị học | A01; D14 | 21 |
76 | 7580112 | Đô thị học | D01 | 20.75 |
77 | 7760101 | Công tác xã hội | C00 | 22.6 |
78 | 7760101 | Công tác xã hội | D01; D14; D15 | 21.75 |
79 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 27.6 |
80 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D14 | 25.8 |
81 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D15 | 25.6 |
82 | 7810103_CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Chất lượng cao | C00 | 25 |
83 | 7810103_CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Chất lượng cao | D14; D15 | 24.2 |
84 | 7810103_CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Chất lượng cao | D01 | 24 |
Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
Dựa vào đề án tuyển sinh năm 2021, trường đã quy định mức điểm đầu vào cụ thể như sau:
Tên ngành |
Mã ngành | Khối XT |
Điểm chuẩn 2021 |
Báo chí | 7320101 | A01 | 25.8 |
C00 | 28.8 | ||
D01 | 26.6 | ||
D04, D06 | 26.2 | ||
D78 | 27.1 | ||
D83 | 24.6 | ||
Báo chí – CLC | 7320101 | A01 | 25.3 |
C00 | 27.4 | ||
D01 | 25.9 | ||
D78 | 25.9 | ||
Chính trị học | 7310201 | A01 | 24.3 |
C00 | 27.2 | ||
D01 | 24.7 | ||
D04, D06 | 24.5 | ||
D78 | 24.7 | ||
D83 | 19.7 | ||
Công tác xã hội | 7760101 | A01 | 24.5 |
C00 | 27.2 | ||
D01 | 25.4 | ||
D04, D06 | 24.2 | ||
D78 | 25.4 | ||
D83 | 21.0 | ||
Đông Nam Á học | 7310620 | A01 | 24.5 |
D01 | 25.0 | ||
D78 | 25.9 | ||
Đông phương học | 7310608 | C00 | 29.8 |
D01 | 26.9 | ||
D04, D06 | 26.5 | ||
D78 | 27.5 | ||
D83 | 26.3 | ||
Hàn Quốc học | 7310614 | A01 | 26.8 |
C00 | 30.0 | ||
D01 | 27.4 | ||
D04, D06 | 26.6 | ||
D78 | 27.9 | ||
D83 | 25.6 | ||
Hán Nôm | 7220104 | C00 | 26.6 |
D01 | 25.8 | ||
D04, D06 | 24.8 | ||
D78 | 25.3 | ||
D83 | 23.8 | ||
Khoa học quản lý | 7340401 | A01 | 25.8 |
C00 | 28.6 | ||
D01 | 26.0 | ||
D04, D06 | 25.5 | ||
D78 | 26.4 | ||
D83 | 24.0 | ||
Khoa học quản lý – CLC | 7340401 | A01 | 24.0 |
C00 | 26.8 | ||
D01 | 24.9 | ||
D78 | 24.9 | ||
Lịch sử | 7229010 | C00 | 26.2 |
D01 | 24.0 | ||
D04, D06 | 20.0 | ||
D78 | 24.8 | ||
D83 | 20.0 | ||
Lưu trữ học | 7320303 | A01 | 22.7 |
C00 | 26.1 | ||
D01 | 24.6 | ||
D04, D06 | 24.4 | ||
D78 | 25.0 | ||
D83 | 22.6 | ||
Ngôn ngữ học | 7229020 | C00 | 26.8 |
D01 | 25.7 | ||
D04, D06 | 25.0 | ||
D78 | 26.0 | ||
D83 | 23.5 | ||
Nhân học | 7310302 | A01 | 23.5 |
C00 | 25.6 | ||
D01 | 25.0 | ||
D04, D06 | 23.2 | ||
D78 | 24.6 | ||
D83 | 21.2 | ||
Nhật Bản học | 7310613 | D01 | 26.5 |
D04, D06 | 25.4 | ||
D78 | 26.9 | ||
Quan hệ công chúng | 7320108 | C00 | 29.3 |
D01 | 27.1 | ||
D04, D06 | 27.0 | ||
D78 | 27.5 | ||
D83 | 25.8 | ||
Quản lý thông tin | 7320205 | A01 | 25.3 |
C00 | 28.0 | ||
D01 | 26.0 | ||
D04, D06 | 24.5 | ||
D78 | 26.2 | ||
D83 | 23.7 | ||
Quản lý thông tin – CLC | 7320205 | A01 | 23.5 |
C00 | 26.2 | ||
D01 | 24.6 | ||
D78 | 24.6 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A01 | 26.0 |
D01 | 26.5 | ||
D78 | 27.0 | ||
Quản trị khách sạn | 7810201 | A01 | 26.0 |
D01 | 26.1 | ||
D78 | 26.6 | ||
Quản trị văn phòng | 7340406 | A01 | 25.6 |
C00 | 28.8 | ||
D01 | 26.0 | ||
D04, D06 | 26.0 | ||
D78 | 26.5 | ||
D83 | 23.8 | ||
Quốc tế học | 7310601 | A01 | 25.7 |
C00 | 28.8 | ||
D01 | 26.2 | ||
D04, D06 | 25.5 | ||
D78 | 26.9 | ||
D83 | 21.7 | ||
Quốc tế học – CLC | 7310601 | A01 | 25.0 |
C00 | 26.9 | ||
D01 | 25.5 | ||
D78 | 25.7 | ||
Tâm lý học | 7310401 | A01 | 26.5 |
C00 | 28.0 | ||
D01 | 27.0 | ||
D04, D06 | 25.7 | ||
D78 | 27.0 | ||
D83 | 24.7 | ||
Thông tin thư viện | 7320201 | A01 | 23.6 |
C00 | 25.2 | ||
D01 | 24.1 | ||
D04, D06 | 23.5 | ||
D78 | 24.5 | ||
D83 | 22.4 | ||
Tôn giáo học | 7229009 | A01 | 18.1 |
C00 | 23.7 | ||
D01 | 23.7 | ||
D04, D06 | 19.0 | ||
D78 | 22.6 | ||
D83 | 20.0 | ||
Triết học | 7229001 | A01 | 23.2 |
C00 | 24.9 | ||
D01 | 24.2 | ||
D04, D06 | 21.5 | ||
D78 | 23.6 | ||
D83 | 20.0 | ||
Văn hoá học | 7229040 | C00 | 26.5 |
D01 | 25.3 | ||
D04, D06 | 22.9 | ||
D78 | 25.1 | ||
D83 | 24.5 | ||
Văn học | 7229030 | C00 | 26.8 |
D01 | 25.3 | ||
D04, D06 | 24.5 | ||
D78 | 25.5 | ||
D83 | 18.2 | ||
Việt Nam học | 7310630 | C00 | 26.3 |
D01 | 24.4 | ||
D04, D06 | 22.8 | ||
D78 | 25.6 | ||
D83 | 22.4 | ||
Xã hội học | 7310301 | A01 | 24.7 |
C00 | 27.1 | ||
D01 | 25.5 | ||
D04, D06 | 23.9 | ||
D78 | 25.5 | ||
D83 | 23.1 |
Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
Mức điểm chuẩn năm 2020 được trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn công bố cụ thể như sau:
Tên ngành |
Mã ngành | Khối XT |
Điểm chuẩn 2020 |
Báo chí | 7320101 | A01 | 23.5 |
C00 | 28.5 | ||
D01 | 25 | ||
D04, D06 | 24 | ||
D78 | 24.75 | ||
D83 | 23.75 | ||
Báo chí – CLC | 7320101 | A01 | 20 |
C00 | 26.5 | ||
D01 | 23.5 | ||
D78 | 23.25 | ||
Chính trị học | 7310201 | A01 | 18.5 |
C00 | 25.5 | ||
D01 | 23 | ||
D04, D06 | 18.75 | ||
D78 | 20.5 | ||
D83 | 18 | ||
Công tác xã hội | 7760101 | A01 | 18 |
C00 | 26 | ||
D01 | 23.75 | ||
D04, D06 | 18 | ||
D78 | 22.5 | ||
D83 | 18 | ||
Đông Nam Á học | 7310620 | A01 | 25.75 |
D01 | 25.75 | ||
D78 | 25.75 | ||
Đông phương học | 7310608 | C00 | 26.75 |
D01 | 23.75 | ||
D04, D06 | 25.75 | ||
D78 | 25.75 | ||
D83 | 25.75 | ||
Hàn Quốc học | 7310614 | A01 | 24.5 |
C00 | 30 | ||
D01 | 26.25 | ||
D04, D06 | 21.25 | ||
D78 | 26 | ||
D83 | 21.75 | ||
Hán Nôm | 7220104 | C00 | 23 |
D01 | 28.5 | ||
D04, D06 | 24.25 | ||
D78 | 23.25 | ||
D83 | 24.25 | ||
Khoa học quản lý | 7340401 | A01 | 21.75 |
C00 | 20.25 | ||
D01 | 25.25 | ||
D04, D06 | 21.5 | ||
D78 | 18 | ||
D83 | 20 | ||
Khoa học quản lý – CLC | 7340401 | A01 | 18 |
C00 | 21.75 | ||
D01 | 18 | ||
D78 | 25.75 | ||
Lịch sử | 7229010 | C00 | 24 |
D01 | 20.25 | ||
D04, D06 | 23 | ||
D78 | 28 | ||
D83 | 16.25 | ||
Lưu trữ học | 7320303 | A01 | 24.5 |
C00 | 23 | ||
D01 | 23 | ||
D04, D06 | 24.5 | ||
D78 | 21 | ||
D83 | 23 | ||
Ngôn ngữ học | 7229020 | C00 | 24.25 |
D01 | 19 | ||
D04, D06 | 24.5 | ||
D78 | 26 | ||
D83 | 20 | ||
Nhân học | 7310302 | A01 | 21.25 |
C00 | 23.75 | ||
D01 | 23.5 | ||
D04, D06 | 24.5 | ||
D78 | 27.25 | ||
D83 | 23 | ||
Nhật Bản học | 7310613 | D01 | 19 |
D04, D06 | 21 | ||
D78 | 19.5 | ||
Quan hệ công chúng | 7320108 | C00 | 22.5 |
D01 | 23.23 | ||
D04, D06 | 25.25 | ||
D78 | 22 | ||
D83 | 19 | ||
Quản lý thông tin | 7320205 | A01 | 21 |
C00 | 23 | ||
D01 | 21.5 | ||
D04, D06 | 25.75 | ||
D78 | 21.5 | ||
D83 | 23.75 | ||
Quản lý thông tin – CLC | 7320205 | A01 | 22 |
C00 | 25 | ||
D01 | 24.15 | ||
D78 | 23.75 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A01 | 25.25 |
D01 | 22.5 | ||
D78 | 28.5 | ||
Quản trị khách sạn | 7810201 | A01 | 24.6 |
D01 | 23.75 | ||
D78 | 24.5 | ||
Quản trị văn phòng | 7340406 | A01 | 20 |
C00 | 23 | ||
D01 | 28.75 | ||
D04, D06 | 24.75 | ||
D78 | 22.5 | ||
D83 | 24.5 | ||
Quốc tế học | 7310601 | A01 | 23.25 |
C00 | 20 | ||
D01 | 25.75 | ||
D04, D06 | 21.75 | ||
D78 | 21.75 | ||
D83 | 24.75 | ||
Quốc tế học – CLC | 7310601 | A01 | 28 |
C00 | 25.5 | ||
D01 | 21.5 | ||
D78 | 24.25 | ||
Tâm lý học | 7310401 | A01 | 19.5 |
C00 | 16 | ||
D01 | 23.25 | ||
D04, D06 | 21.75 | ||
D78 | 18 | ||
D83 | 19.5 | ||
Thông tin thư viện | 7320201 | A01 | 16 |
C00 | 23.75 | ||
D01 | 21.75 | ||
D04, D06 | 18 | ||
D78 | 19.5 | ||
D83 | 18 | ||
Tôn giáo học | 7229009 | A01 | 17 |
C00 | 21 | ||
D01 | 19 | ||
D04, D06 | 18 | ||
D78 | 18 | ||
D83 | 18 | ||
Triết học | 7229001 | A01 | 19 |
C00 | 22.25 | ||
D01 | 21.5 | ||
D04, D06 | 18 | ||
D78 | 18.25 | ||
D83 | 18 | ||
Văn hoá học | 7229040 | C00 | 24 |
D01 | 20 | ||
D04, D06 | 18 | ||
D78 | 18.5 | ||
D83 | 18 | ||
Văn học | 7229030 | C00 | 25.25 |
D01 | 23.5 | ||
D04, D06 | 18 | ||
D78 | 22 | ||
D83 | 18 | ||
Việt Nam học | 7310630 | C00 | 27.25 |
D01 | 23.25 | ||
D04, D06 | 18 | ||
D78 | 22.25 | ||
D83 | 20 | ||
Xã hội học | 7310301 | A01 | 17.5 |
C00 | 25.75 | ||
D01 | 23.75 | ||
D04, D06 | 20 | ||
D78 | 22.75 | ||
D83 | 18 |
Kết luận
Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn không quá cao cũng không quá thấp, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết trên giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công!
Tham khảo điểm chuẩn của một số trường sau:
Cập nhật điểm chuẩn đại học mới nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Giáo Dục – Hà Nội (VNU) mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Mỹ thuật Công nghiệp (UIFA) mới nhất
Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Đặc Công (OVSF) mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Luật – Huế (HUL) mới nhất
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn năm 2022 2023 2024 mới nhất tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Nguồn: https://reviewedu.net/diem-chuan-dai-hoc-khoa-hoc-xa-hoi-va-nhan-van