Bạn đang xem bài viết Điểm chuẩn Đại Học Hà Nội (HANU) năm 2022 2023 2024 mới nhất tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Trường Đại Học Hà Nội (HANU) luôn không ngừng nỗ lực nhằm duy trì và khẳng định vị thế của mình trong hệ thống giáo dục Việt Nam.Vậy nên, bài viết dưới đây sẽ giúp bạn chắc chắn hơn trong việc tìm kiếm nơi phù hợp. Cùng Pgdphurieng.edu.vn tìm hiểu về điểm chuẩn Đại Học Hà Nội năm nay(HANU) nhé!
Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Hà Nội (HANU – Hanoi University)
- Địa chỉ: Km 9, đường Nguyễn Trãi, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
- Website: http://www.hanu.vn/vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/hanutuyensinh
- Mã tuyển sinh: NHF
- Email tuyển sinh: tuyensinh@hanu.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: (024) 3 854 4338
Xem thêm: Review Đại học Hà Nội (HANU) có tốt không?
Lịch sử phát triển
Trường được thành lập từ năm 1959 gọi là trường Ngoại ngữ. Đến năm 1960, trường đổi tên thành trường Bổ túc Ngoại ngữ. Năm 1967, Nhà trường được Thủ tướng Chính phủ Phạm Văn Đồng ký Quyết định số 126/CP thành lập Trường Đại học ngoại ngữ. Năm 1977, Bộ Đại học và Trung học chuyên nghiệp đã quyết định chuyển nhiệm vụ của trường từ việc đào tạo cán bộ chuyên ngành ngoại ngữ sang một cơ sở giáo dục đại học khác và đổi tên Trường thành thành Trường Cao đẳng Bổ túc ngoại ngữ. Năm 1984, một lần nữa trường lại được đổi tên thành Trường Đại học Ngoại ngữ. Cho đến năm 2006, Thủ tướng Chính phủ đã phê duyệt Quyết định số 190/2006/QĐ-TTg ngày 17/8/2006 việc đổi tên Trường Đại học Ngoại ngữ thành Trường Đại học Hà Nội.
Mục tiêu và sứ mệnh
Trường Đại học Hà Nội phấn đấu trở thành cơ sở giáo dục ứng dụng có uy tín trong nước và khu vực. Trường tập trung đào tạo chuyên sâu, nghiên cứu khoa học về ngôn ngữ – văn hóa, quản trị kinh doanh, quản lý kinh tế, tài chính – ngân hàng, quản trị du lịch, nghiên cứu quốc tế, công nghệ thông tin và truyền thông dựa trên thế mạnh truyền thống về ngoại ngữ.
Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Trường Đại Học Hà Nội
Dựa vào mức điểm chuẩn đầu vào trong những năm trở lại đây. Có thể thấy mức điểm chuẩn của trường đã có những thay đổi rõ ràng qua từng năm. Dự kiến năm học 2023 – 2024 sắp tới, điểm chuẩn của trường sẽ tăng giảm khoảng 0,5-1,5 điểm so với năm học 2022. Các bạn hãy cố gắng học tập để đạt được kết quả tốt nhất nhé!
Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Trường Đại Học Hà Nội
Điểm chuẩn của trường đại học Hà Nội được công bố vào ngày 15/09/2022 cụ thể như sau:
Mã ngành |
Ngành | Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 35.55 |
7220202 | Ngôn ngữ Nga | D02, D01 | 31.18 |
7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D03, D01 | 33.73 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D04, D01 | 35.92 |
7220204CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc CLC | D04, D01 | 35.1 |
7220205 | Ngôn ngữ Đức | D05, D01 | 33.48 |
7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D01 | 32.77 |
7220207 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | D01 | 30.32 |
7220208 | Ngôn ngữ Italia | D01 | 32.15 |
7220208CLC | Ngôn ngữ Italia CLC | D01 | 31.17 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D06, D01 | 35.08 |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01, DD2 | 36.42 |
7220210CLC | Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC | D01, DD2 | 34.73 |
7310601 | Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 32.85 |
7310111 | Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 32.22 |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 26 |
7320109 | Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) | D03, D01 | 32.85 |
7340101 | Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 33.55 |
7340115 | Marketing (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 34.63 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 32.13 |
7340301 | Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 32.27 |
7480201 | Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) | A01, D01 | 25.45 |
7480201CLC | Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) CLC | A01, D01 | 24.5 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 32.7 |
7810103CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) CLC | D01 | 32.1 |
Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Trường Đại Học Hà Nội
Năm 2021, ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc có điểm chuẩn cao nhất vào Trường Đại học Hà Nội với 37,55 điểm. Xếp sau đó là các ngành Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nhật – đều ở mức trên 36 điểm. Đây được xem là mức điểm khá cao, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu những ngành còn lại nhé!
Mã ngành |
Ngành | Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 36.75 |
7220202 | Ngôn ngữ Nga | D02, D01 | 33.95 |
7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D03, D01 | 35.60 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D04, D01 | 37.07 |
7220204CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc CLC | D04, D01 | 36.42 |
7220205 | Ngôn ngữ Đức | D05, D01 | 35.53 |
7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D01 | 35.30 |
7220207 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | D01 | 33.40 |
7220208 | Ngôn ngữ Italia | D01 | 34.78 |
7220208CLC | Ngôn ngữ Italia CLC | D01 | 33.05 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D06, D01 | 36.43 |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01, DD2 | 37.55 |
7220210CLC | Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC | D01, DD2 | 36.47 |
7310601 | Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 33.85 |
7310111 | Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 35.20 |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 26.75 |
7320109 | Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) | D03, D01 | 35.68 |
7340101 | Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 35.92 |
7340115 | Marketing (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 36.63 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 35.27 |
7340301 | Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 35.12 |
7480201 | Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) | A01, D01 | 26.05 |
7480201CLC | Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) CLC | A01, D01 | 25.70 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 35.60 |
7810103CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) CLC | D01 | 34.55 |
Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Trường Đại Học Hà Nội
Điểm trúng tuyển của HANU dao động trong khoảng 23,45 – 35,38 điểm theo kết quả thi THPT (Điểm môn Ngoại ngữ các ngành đã nhân hệ số 2 trừ các ngành Công nghệ thông tin, Công nghệ thông tin chất lượng cao, Truyền thông đa phương tiện).
Mã ngành |
Ngành | Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 34,82 |
7220202 | Ngôn ngữ Nga | D02, D01 | 28,93 |
7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D03, D01 | 32,83 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D04, D01 | 34,63 |
7220204CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc CLC | D04, D01 | 34,00 |
7220205 | Ngôn ngữ Đức | D05, D01 | 31,83 |
7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D01 | 31,73 |
7220207 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | D01 | 27,83 |
7220208 | Ngôn ngữ Italia | D01 | 30,43 |
7220208CLC | Ngôn ngữ Italia CLC | D01 | 27,4 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D06, D01 | 34,47 |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01, DD2 | 35,38 |
7220210CLC | Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC | D01, DD2 | 33,93 |
7310601 | Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 31,3 |
Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 24,38 | |
Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 25,4 | |
Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) | D03, D01 | 32,2 | |
Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 33,2 | |
Marketing (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 34,48 | |
Tài chính – Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 31,5 | |
Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 31,48 | |
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) | A01, D01 | 24,65 | |
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) CLC | A01, D01 | 23,45 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 33,27 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) CLC | D01 | 24,95 |
Kết luận
Dựa trên mức điểm đầu vào mà Reviewedu.net đã khảo sát được. Có thể thấy mức điểm đầu vào của Đại Học Hà Nội (HANU) là tương đối cao với mặt bằng chung của các trường đại học còn lại. Mong rằng các bạn có thể dựa trên mức điểm đầu vào đã có mà cố gắng học tập để có thể đạt được kết quả mình mong muốn. Chúc các bạn thành công!
Xem thêm điểm chuẩn một số trường như:
Cập nhật điểm chuẩn đại học năm mới nhất
Điểm chuẩn Trường Cao Đẳng Thương mại và Du lịch Hà Nội năm mới nhất
Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Tăng – Thiết Giáp (MCTAO) năm mới nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Hòa Bình (ETU) năm mới nhất
Điểm chuẩn Trường Cao đẳng cảnh sát nhân dân 1 năm mới nhất
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Điểm chuẩn Đại Học Hà Nội (HANU) năm 2022 2023 2024 mới nhất tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Nguồn: https://reviewedu.net/diem-chuan-dai-hoc-ha-noi-hanu-moi-nhat