Bạn đang xem bài viết Điểm chuẩn Đại học Đông Đô (HDIU) năm 2022 2023 2024 chính xác nhất tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Đại học Đông Đô (HDIU) là một trong những ngôi trường tọa lạc giữa lòng thủ đô Hà Nội. Trường thuộc hệ đào tạo dân lập được thành lập từ lâu đời. Hãy cùng Reviewdu.net khám phá mức điểm chuẩn của ngôi trường này trong những năm vừa qua.
Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Đông Đô (tên tiếng Anh: Hanoi Dong Do International University (HDIU))
- Địa chỉ: 60B Nguyễn Huy Tưởng, Thanh Xuân Trung, Thanh Xuân, Hà Nội
- Website: http://www.hdiu.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/truongdaihocdongdoonline/
- Mã tuyển sinh: DDU
- Email tuyển sinh: tuyensinh@hdiu.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 098 328 22 82
Tham khảo thêm: Review Trường Đại học Đông Đô có tốt không?
Lịch sử phát triển
Trường Đại học Đông Đô được thành lập theo Quyết định vào năm 1994 của Thủ tướng Chính phủ. Ngày 29/5/2006, Trường Đại học Đông Đô chuyển sang loại hình trường đại học tư thục và hoạt động theo quy chế đó. Qua hơn 20 năm xây dựng và phát triển, trường hiện nay đã có 23 khoa, ngành đào tạo trình độ Đại học hệ Chính quy và 07 chuyên ngành đào tạo trình độ Sau Đại học. Hơn 40.000 kỹ sư, cử nhân, kiến trúc sư tốt nghiệp. Một số không nhỏ sinh viên sau khi tốt nghiệp đã tiếp tục học tập nâng cao để đạt được các học vị thạc sĩ, tiến sĩ. Nhiều người đang giữ các cương vị trọng trách trong các cơ quan của Đảng, Nhà nước hoặc các doanh nghiệp lớn.
Mục tiêu phát triển
Trường Đại học Đông Đô có mục tiêu phấn đấu trở thành đơn vị giáo dục uy tín, cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao, toàn diện cho nền kinh tế tri thức trong giai đoạn mới. Trường trang bị cho thế hệ trẻ Việt Nam những kiến thức chuyên môn và kỹ năng thực hành chuyên nghiệp. Đây là những công cụ hữu hiệu để nâng cao tri thức khoa học, có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo, thích ứng tốt với công việc, tự tin hội nhập với cộng đồng quốc tế, mang bản sắc Đại học Đông Đô.
Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Đông Đô
Điểm chuẩn của trường Đại học Đông Đô xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 có khả năng sẽ tăng từ 1 đến 2 điểm so với năm 2022.
Chúng tôi sẽ cập nhật mức điểm chuẩn năm 2023 của trường trong thời gian sớm nhất. Bạn đọc có thể quay lại ReviewEdu để nhận được thông tin chi tiết.
Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Đông Đô
Mức điểm chuẩn 2022 của trường được công bố trong thời gian qua:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; B00; D07 | 15 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; D01 | 15 |
7720201 | Dược học | A00; A02; B00; D07 | 21 |
7240301 | Kế toán | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7580101 | Kiến trúc | A00 | 15 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | A00; A02; B00; D07 | 19 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D20 | 15 |
7310205 | Quản lý nhà nước | A00; A01; D01; C00 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7640101 | Thú y | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15 |
Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Đông Đô
Mức điểm chuẩn 2021 của trường được công bố trong thời gian qua:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7720201 | Dược học | A00; A02; B00; D07 | 21 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7640101 | Thú y | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; C00 | 15 |
Điểm chuẩn năm 2019 – 2020 của trường Đại học Đông Đô
Mức điểm chuẩn 2022 của trường được công bố trong thời gian qua:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, C00, D01, D14 | 14 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01, C00, D01, D14 | 14 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01, C00, D01, D14 | 14 |
7310205 | Quản lý nhà nước | A00, A01, C00, D01 | 14 |
7310206 | Quan hệ quốc tế | C00, C09, C14, D01 | 14 |
7310630 | Việt Nam học | A00, A01, C00, D01 | 14 |
7320201 | Thông tin – thư viện | A00, A01, C00, D01 | 14 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, B00, D01 | 14 |
7340122 | Thương mại điện tử | A00, A01, D01, D08 | 14 |
7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00, A01, B00, D01 | 14 |
7340301 | Kế toán | A00, A01, B00, D01 | 14 |
7380107 | Luật kinh tế | A00, A01, C00, D01 | 14 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A02, B02, D08 | 14 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, A02, D01 | 14 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, B00, D01 | 14 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A01, A06, B00 | 14 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00, A01, B00, D01 | 14 |
7580101 | Kiến trúc | H00, H02, V00, V01 | 14 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, B00, D01 | 14 |
7640101 | Thú y | A00, A01, B00, D01 | 14 |
7720201 | Dược học | A00, A02, B00, D07 | 20 |
7720301 | Điều dưỡng | A00, A01, B00, C00 | 18 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00, A02, B00, D07 | 18 |
Kết luận
Mức điểm chuẩn Đại học HDIU được đánh giá là không cao, phù hợp với năng lực của nhiều bạn học sinh. Hy vọng bài viết đã giúp bạn tìm được câu trả lời cho những thắc mắc của bản thân. Chúc các bạn một mùa tuyển sinh thành công và may mắn.
Tham khảo điểm chuẩn các trường đại học như sau:
Điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên chính xác nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Đà Lạt (DLU) chính xác nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Đại Nam chính xác nhất
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Điểm chuẩn Đại học Đông Đô (HDIU) năm 2022 2023 2024 chính xác nhất tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Nguồn: https://reviewedu.net/diem-chuan-truong-dai-hoc-dong-do-hdiu-chinh-xac-nhat