Bạn đang xem bài viết Điểm chuẩn Đại Học Đông Á năm 2023 tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Trong năm 2023, Đại học Đông Á (DUT) đã công bố điểm chuẩn đầu vào cho các ngành học của trường, thu hút sự chú ý của hàng ngàn thí sinh trên khắp cả nước. Việc tìm hiểu và hiểu rõ về điểm chuẩn này không chỉ giúp các thí sinh dễ dàng lựa chọn ngành học phù hợp mà còn giúp họ nắm bắt được xu hướng và sự phát triển của trường Đại học Đông Á trong tương lai. Với uy tín hàng đầu về giáo dục, cơ sở vật chất hiện đại và đội ngũ giảng viên nhiệt huyết, DUT đang trở thành một trong những địa chỉ hàng đầu cho các thí sinh mong muốn trau dồi kiến thức và phát triển bản thân. Bài viết này sẽ cung cấp thông tin về điểm chuẩn và những điểm đặc biệt của Đại học Đông Á năm 2023, giúp các thí sinh và phụ huynh có cái nhìn tổng quan và chuẩn bị tốt hơn cho kỳ thi tuyển sinh sắp tới.
Điểm chuẩn Đại Học Đông Á năm 2023
Đại Học Đông Á điểm chuẩn 2023 – DAU điểm chuẩn 2023
STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 | A00, A01, D01, D90, XDHB | 18 | Học bạ | |
2 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 | A00, A01, D01, D90, XDHB | 18 | Học bạ | |
3 |
Công nghệ thông tin |
7480201 | A00, A01, D01, D90, XDHB | 18 | Học bạ | |
4 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
7510103 | A00, A01, D01, D90, XDHB | 18 | Học bạ | |
5 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 | A00, A01, D01, D90, XDHB | 18 | Học bạ | |
6 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 | A00, B00, B08, D01, XDHB | 18 | Học bạ | |
7 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 | A00, A01, D01, D78, XDHB | 18 | Học bạ | |
8 |
Quản trị khách sạn |
7810201 | D01, D90, C00, D78, XDHB | 18 | Học bạ | |
9 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 | A00, D01, C00, M06, XDHB | 24 | Học bạ | |
10 |
Quản trị văn phòng |
7340406 | A00, D01, C00, D78, XDHB | 18 | Học bạ | |
11 |
Quản trị nhân lực |
7340404 | A00, D01, C00, D78, XDHB | 18 | Học bạ | |
12 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 | A01, D01, D78, D04, XDHB | 18 | Học bạ | |
13 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 | A00, A01, D01, D78, XDHB | 18 | Học bạ | |
14 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 | A00, D01, C00, M06, XDHB | 24 | Học bạ | |
15 |
Luật |
7380107 | A00, D01, C00, D78, XDHB | 18 | Học bạ; CN: Luật kinh tế | |
16 |
Điều dưỡng |
7720301 | A00, B00, B08, D90, XDHB | 19.5 | Học bạ | |
17 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 | A01, D01, D90, D78, XDHB | 18 | Học bạ | |
18 |
Tâm lý học |
7310401 | A01, D01, C00, D78, XDHB | 18 | Học bạ | |
19 |
Nông nghiệp |
7620101 | A00, B00, B08, D01, XDHB | 18 | Học bạ | |
20 |
Dược học |
7720201 | A00, B00, D90, D07, XDHB | 24 | Học bạ | |
21 |
Dinh dưỡng |
7720401 | A00, B00, B08, D90, XDHB | 18 | Học bạ | |
22 |
Kế toán |
7340301 | A00, A01, D01, D78, XDHB | 18 | Học bạ | |
23 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
24 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
25 |
Công nghệ thông tin |
7480201 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
26 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
7510103 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
27 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
28 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
29 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
30 |
Quản trị khách sạn |
7810201 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
31 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 | DGNLHCM | 750 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
32 |
Quản trị văn phòng |
7340406 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
33 |
Quản trị nhân lực |
7340404 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
34 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
35 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
36 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 | DGNLHCM | 750 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
37 |
Luật |
7380107 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CN: Luật kinh tế | |
38 |
Điều dưỡng |
7720301 | DGNLHCM | 750 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
39 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
40 |
Tâm lý học |
7310401 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
41 |
Nông nghiệp |
7620101 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
42 |
Dược học |
7720201 | DGNLHCM | 850 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
43 |
Dinh dưỡng |
7720401 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
44 |
Kế toán |
7340301 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
45 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 | A01, D01, D78, D06, XDHB | 18 | Học bạ | |
46 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
47 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 | A01, D01, D78, D02, XDHB | 18 | Học bạ | |
48 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
49 |
Marketing |
7340115 | A00, A01, D01, D78, XDHB | 18 | Học bạ | |
50 |
Marketing |
7340115 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
51 |
Luật |
7380101 | A00, D01, C00, D78, XDHB | 18 | Học bạ | |
52 |
Luật |
7380101 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
53 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 | A00, A01, D01, D78, XDHB | 18 | Học bạ | |
54 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
55 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 | A00, A01, D01, D78, XDHB | 18 | Học bạ | |
56 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
57 |
Thương mại điện tử |
7340122 | A00, A01, D01, D78, XDHB | 18 | Học bạ | |
58 |
Thương mại điện tử |
7340122 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
59 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 | A00, A01, D01, D90, XDHB | 18 | Học bạ | |
60 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
61 |
Kỹ thuật máy tính |
7480106 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
62 |
Kỹ thuật máy tính |
7480106 | A00, A01, D01, D90, XDHB | 18 | Học bạ | |
63 |
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam |
7220101 | XDHB | 18 | Học bạ | |
64 |
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam |
7220101 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
65 |
Quản lý văn hoá |
7229042 | A00, D01, C00, D78, XDHB | 18 | Học bạ | |
66 |
Quản lý văn hoá |
7229042 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
67 |
Quan hệ quốc tế |
7310206 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
68 |
Quan hệ quốc tế |
7310206 | XDHB | 18 | Học bạ | |
69 |
Digital Marketing |
7340114 | A00, A01, D01, D78, XDHB | 18 | Học bạ | |
70 |
Digital Marketing |
7340114 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
71 |
Kinh doanh thời trang và Dệt may |
7340123 | A00, A01, D01, D78, XDHB | 18 | Học bạ | |
72 |
Kinh doanh thời trang và Dệt may |
7340123 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
73 |
Thiết kế thời trang |
7210404 | XDHB | 18 | Học bạ | |
74 |
Thiết kế thời trang |
7210404 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
75 |
Trí tuệ nhân tạo |
7480107 | XDHB | 18 | Học bạ | |
76 |
Trí tuệ nhân tạo |
7480107 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
77 |
Hộ sinh |
7720302 | XDHB | 19.5 | Học bạ | |
78 |
Hộ sinh |
7720302 | DGNLHCM | 750 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
79 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 | D01, D90, C00, D78, XDHB | 18 | Học bạ | |
80 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
81 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 | D01, D90, C00, D78, XDHB | 18 | Học bạ | |
82 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
Trong bối cảnh giáo dục đại học ngày càng phát triển và đạt được sự quan tâm rộng rãi từ công chúng, điểm chuẩn Đại học Đông Á năm 2023 đã làm nổi bật sự cạnh tranh khốc liệt trong tuyển sinh đại học. Điểm chuẩn này không chỉ đánh dấu một phần quan trọng trong cuộc sống học tập của các thí sinh mà còn thể hiện sự chất lượng và uy tín của trường đại học.
Một trong những yếu tố quan trọng nhất cho sự cạnh tranh khốc liệt này là sự tăng trưởng chưa từng có của dân số trẻ Việt Nam. Với hàng triệu học sinh tốt nghiệp từ các trường phổ thông, nhu cầu tiếp tục học tập tại đại học đã trở thành ước mơ của nhiều người. Điểm chuẩn Đại học Đông Á năm 2023 đã đáp ứng nhu cầu này và thu hút sự quan tâm đông đảo từ các thí sinh.
Điểm chuẩn cao của Đại học Đông Á cũng là một dấu hiệu cho thấy sự nỗ lực không ngừng nghỉ của trường trong việc nâng cao chất lượng giáo dục. Trường đại học này đã tạo ra một môi trường học tập tốt, cung cấp chương trình học chất lượng và đảm bảo việc thực hiện tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục. Điều này cũng đồng nghĩa với việc trường đã thu hẹp khoảng cách với các trường đại học danh tiếng khác trong và ngoài nước, trở thành một điểm đến lý tưởng cho sự phát triển và hoàn thiện bản thân.
Tuy nhiên, điểm chuẩn Đại học Đông Á năm 2023 cũng gợi mở nhiều thảo luận về những vấn đề liên quan đến công bằng trong việc tuyển sinh đại học. Có những lời phê phán về việc xem xét sự phát triển toàn diện của thí sinh, thay vì chỉ dựa trên thành tích học tập. Có người cho rằng Đại học Đông Á nên xem xét thêm các yếu tố như khả năng sáng tạo, tư duy phản biện và sự quan tâm đến xã hội trong việc xét tuyển.
Tóm lại, điểm chuẩn Đại học Đông Á năm 2023 là một thước đo cho chất lượng và cạnh tranh trong hệ thống đại học Việt Nam. Nó đã tạo ra một tiếng nói đáng chú ý trong lĩnh vực tuyển sinh đại học. Tuy nhiên, cần có sự cân nhắc và thảo luận về những vấn đề liên quan đến công bằng trong việc tuyển sinh để đảm bảo rằng tất cả các thí sinh được công nhận và đánh giá đúng mức độ của họ.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Điểm chuẩn Đại Học Đông Á năm 2023 tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Từ Khoá Liên Quan:
1. Điểm chuẩn
2. Đại học
3. Đông Á
4. Năm 2023
5. Điểm sàn
6. Điểm tối đa
7. Điểm trung bình
8. Hệ thống xét tuyển
9. Ngành học
10. Khoa học tự nhiên
11. Kinh tế
12. Y học
13. Công nghệ thông tin
14. Xét tuyển đại học
15. Điểm liên kết