Bạn đang xem bài viết Điểm chuẩn Đại Học Dân Lập Duy Tân năm 2023 tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Năm 2023 đang đến gần, và cùng với nó là những lo lắng và hy vọng của hàng ngàn thí sinh trên toàn quốc về điểm chuẩn Đại học Dân lập Duy Tân. Trường Đại học này từ lâu đã khẳng định vị thế và uy tín của mình trong hệ thống giáo dục Việt Nam. Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, chương trình học đa dạng và cơ sở vật chất hiện đại, Đại học Dân lập Duy Tân đã và đang trở thành một mục tiêu mà nhiều học sinh mong muốn tiếp cận.
Bước vào mỗi năm học mới, điểm chuẩn của trường Đại học Dân lập Duy Tân luôn là tâm điểm thu hút sự quan tâm của cả học sinh và phụ huynh. Với uy tín và chất lượng giảng dạy đáng gờm, trường luôn có mức điểm chuẩn cao, đòi hỏi học sinh phải thể hiện năng lực và nỗ lực trong quá trình học tập. Năm 2023 không phải là ngoại lệ, và sự căng thẳng và trông chờ từ các em học sinh không thể lời bỏ qua.
Điểm chuẩn Đại học Dân lập Duy Tân năm 2023 được dự báo sẽ không giảm đi so với những năm trước đó. Điều này thực sự là một thử thách lớn đối với những học sinh chuẩn bị khép lại chặng đường trung học và bước vào cuộc đua tìm kiếm bước tiến mới trong sự nghiệp học tập. Tuy nhiên, những khó khăn này cũng là động lực để các em rèn luyện và phát triển năng lực mỗi ngày.
Trong đợt tuyển sinh sắp tới, trường Đại học Dân lập Duy Tân dự kiến sẽ nâng cao tiêu chuẩn đánh giá và chọn lọc thí sinh, nhằm tạo ra những cá nhân xuất sắc, có nền tảng vững chắc và khả năng học tập tốt. Điều này đồng nghĩa với việc thí sinh cần chú trọng rèn luyện năng lực toàn diện, không chỉ tập trung vào việc thuộc lòng kiến thức sách vở mà còn phải có khả năng phân tích, tư duy sáng tạo và thích ứng nhanh chóng với các tình huống thực tế.
Dù cho việc xác định điểm chuẩn Đại học Dân lập Duy Tân năm 2023 còn là bí ẩn đối với nhiều thí sinh, nhưng điều chắc chắn là chỉ những học sinh thực sự nỗ lực và chuẩn bị tốt mới có cơ hội tiếp cận thành công. Một tương lai tươi sáng và những cánh cửa đầy thách thức đang chờ đợi ở trước mắt, và điểm chuẩn Đại học Dân lập Duy Tân chỉ là một bước khởi đầu thúc đẩy đam mê và khát khao vươn tới thành công.
Điểm chuẩn Đại Học Dân Lập Duy Tân năm 2023
Đại Học Dân Lập Duy Tân điểm chuẩn 2023 – DTU điểm chuẩn 2023
STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102 | A00, D01, C01, C02, XDHB | 18 | Học bạ | |
2 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Học bạ | |
3 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 | A00, D01, C01, C02, XDHB | 18 | Học bạ | |
4 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 | A00, B00, C01, C02, XDHB | 18 | Học bạ | |
5 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Học bạ | |
6 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 | A00, B00, C01, C02, XDHB | 18 | Học bạ | |
7 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 | A00, D01, C01, C02, XDHB | 18 | Học bạ | |
8 |
Thiết kế đồ họa |
7210403 | A00, D01, C02, V01, XDHB | 18 | Học bạ | |
9 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 | D01, D14, D15, D09, XDHB | 18 | Học bạ | |
10 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 | A00, D01, C01, C02, XDHB | 18 | Học bạ | |
11 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 | A00, D01, C01, C02, XDHB | 18 | Học bạ | |
12 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 | A00, D01, C01, C02, XDHB | 18 | Học bạ | |
13 |
Công nghệ sinh học |
7420201 | B00, B03, D08, A02, XDHB | 18 | Học bạ | |
14 |
Quan hệ quốc tế |
7310206 | A01, D01, C00, C01, XDHB | 18 | Học bạ | |
15 |
Răng – Hàm – Mặt |
7720501 | A00, B00, D08, A02, XDHB | 24 | Học bạ; Học lực lớp 12: Giỏi; Điểm xét tốt nghiệp THPT >= 8 | |
16 |
An toàn thông tin |
7480202 | A00, D01, C01, C02, XDHB | 18 | Học bạ | |
17 |
Điều dưỡng |
7720301 | A00, B00, B03, C02, XDHB | 19.5 | Học bạ; Học lực lớp 12: Khá; Điểm xét tốt nghiệp THPT >= 6.5 | |
18 |
Việt Nam học |
7310630 | A01, D01, C00, C01, XDHB | 18 | Học bạ | |
19 |
Luật |
7380107 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Luật kinh tế; Học bạ | |
20 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 | A01, D01, D14, D15, XDHB | 18 | Học bạ | |
21 |
Dược học |
7720201 | A00, B00, B03, C02, XDHB | 24 | Học bạ; Học lực lớp 12: Giỏi; Điểm xét tốt nghiệp THPT >= 8 | |
22 |
Kiến trúc |
7580101 | V00, V01, V02, V06, XDHB | 17 | Học bạ | |
23 |
Kế toán |
7340301 | A00, D01, C01, C02, XDHB | 18 | Học bạ | |
24 |
Văn học |
7229030 | D01, C00, C04, C03, XDHB | 18 | Học bạ | |
25 |
Y khoa |
7720101 | A00, B00, D08, A02, XDHB | 24 | Học bạ; Học lực lớp 12: Giỏi; Điểm xét tốt nghiệp THPT >= 8 | |
26 |
Luật |
7380101 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Học bạ | |
27 |
Thiết kế thời trang |
7210404 | A00, D01, C02, V01, XDHB | 18 | Học bạ | |
28 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 | A00, D01, C01, C02, XDHB | 18 | Học bạ | |
29 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
7520216 | A00, D01, C01, C02, XDHB | 18 | Học bạ | |
30 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Học bạ | |
31 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 | D01, D13, D09, D10, XDHB | 18 | Học bạ | |
32 |
Khoa học máy tính |
7480101 | A00, D01, C01, C02, XDHB | 18 | Học bạ | |
33 |
Khoa học dữ liệu |
7460108 | A00, D01, C01, C02, XDHB | 18 | Học bạ | |
34 |
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu |
7480102 | A00, D01, C01, C02, XDHB | 18 | Học bạ | |
35 |
Kỹ thuật điện |
7520201 | A00, D01, C01, C02, XDHB | 18 | Học bạ | |
36 |
Quản trị nhân lực |
7340404 | A00, D01, C01, C02, XDHB | 18 | Học bạ | |
37 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 | A00, D01, C01, C02, XDHB | 18 | Học bạ | |
38 |
Marketing |
7340115 | A00, D01, C01, C02, XDHB | 18 | Học bạ | |
39 |
Kinh doanh thương mại |
7340121 | A00, D01, C01, C02, XDHB | 18 | Học bạ | |
40 |
Kiểm toán |
7340302 | A00, D01, C01, C02, XDHB | 18 | Học bạ | |
41 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 | A00, B00, C01, C02, XDHB | 18 | Học bạ | |
42 |
Du lịch |
7810101 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Học bạ | |
43 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 | A01, D01, D14, D15, XDHB | 18 | Học bạ | |
44 |
Kỹ thuật y sinh |
7520212 | A00, B00, B03, C02, XDHB | 18 | Học bạ | |
45 |
Quản trị sự kiện |
7340412 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Học bạ | |
46 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
7520114 | A00, D01, C01, C02, XDHB | 18 | Học bạ | |
47 |
Kiến trúc Nội thất |
7580103 | V00, V01, V02, V06, XDHB | 17 | Học bạ | |
48 |
kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 | A00, D01, C01, C02, XDHB | 18 | Học bạ | |
49 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 | A00, D01, C01, C02, XDHB | 18 | Học bạ | |
50 |
Thương mại điện tử |
7340122 | A00, D01, C01, C02, XDHB | 18 | Học bạ | |
51 |
Kinh tế đầu tư |
7310104 | A00, D01, C01, C02, XDHB | 18 | Học bạ | |
52 |
Quan hệ công chúng |
7320108 | A01, D01, C00, C01, XDHB | 18 | Học bạ | |
53 |
Quản trị khách sạn |
7810201 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Học bạ | |
54 |
An ninh mạng |
7480202 | A00, D01, C01, C02, XDHB | 18 | Học bạ | |
55 |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 | A00, D01, C01, C02, XDHB | 18 | Học bạ | |
56 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
57 |
An toàn thông tin |
7480202 | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
58 |
Khoa học máy tính |
7480101 | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
59 |
Khoa học dữ liệu |
7460108 | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
60 |
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu |
7480102 | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
61 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
62 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
63 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
7520216 | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
64 |
Kỹ thuật điện |
7520201 | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
65 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
7520114 | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
66 |
Thiết kế đồ họa |
7210403 | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
67 |
Thiết kế thời trang |
7210404 | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
68 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
69 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102 | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
70 |
kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
71 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
72 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
73 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
74 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
75 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
76 |
Thương mại điện tử |
7340122 | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
77 |
Quản trị nhân lực |
7340404 | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
78 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
79 |
Marketing |
7340115 | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
80 |
Kinh doanh thương mại |
7340121 | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
81 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
82 |
Kinh tế đầu tư |
7310104 | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
83 |
Kế toán |
7340301 | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
84 |
Kiểm toán |
7340302 | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
85 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
86 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
87 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
88 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
89 |
Văn học |
7229030 | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
90 |
Việt Nam học |
7310630 | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
91 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
92 |
Quan hệ quốc tế |
7310206 | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
93 |
Quan hệ công chúng |
7320108 | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
94 |
Luật |
7380107 | DGNLHCM | 650 | Chuyên ngành: Luật kinh tế; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
95 |
Luật |
7380101 | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
96 |
Quản trị khách sạn |
7810201 | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
97 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
98 |
Quản trị sự kiện |
7340412 | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
99 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
100 |
Du lịch |
7810101 | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
101 |
Điều dưỡng |
7720301 | DGNLHCM | 700 | Học bạ; Học lực lớp 12: Khá; Điểm xét tốt nghiệp THPT >= 6.5; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
102 |
Dược học |
7720201 | DGNLHCM | 750 | Học lực lớp 12: Giỏi; Điểm tốt nghiệp THPT >= 8; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
103 |
Y khoa |
7720101 | DGNLHCM | 750 | Học lực lớp 12: Giỏi; Điểm tốt nghiệp THPT >= 8; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
104 |
Răng – Hàm – Mặt |
7720501 | DGNLHCM | 750 | Học lực lớp 12: Giỏi; Điểm tốt nghiệp THPT >= 8; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
105 |
Công nghệ sinh học |
7420201 | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
106 |
Kỹ thuật y sinh |
7520212 | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
107 |
An ninh mạng |
7480202 | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
108 |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
109 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 | DGNLQGHN | 75 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
110 |
An toàn thông tin |
7480202 | DGNLQGHN | 75 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
111 |
Khoa học máy tính |
7480101 | DGNLQGHN | 75 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
112 |
Khoa học dữ liệu |
7460108 | DGNLQGHN | 75 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
113 |
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu |
7480102 | DGNLQGHN | 75 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
114 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 | DGNLQGHN | 75 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
115 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 | DGNLQGHN | 75 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
116 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
7520216 | DGNLQGHN | 75 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
117 |
Kỹ thuật điện |
7520201 | DGNLQGHN | 75 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
118 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
7520114 | DGNLQGHN | 75 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
119 |
Thiết kế đồ họa |
7210403 | DGNLQGHN | 75 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
120 |
Thiết kế thời trang |
7210404 | DGNLQGHN | 75 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
121 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 | DGNLQGHN | 75 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
122 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102 | DGNLQGHN | 75 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
123 |
kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 | DGNLQGHN | 75 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
124 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 | DGNLQGHN | 75 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
125 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 | DGNLQGHN | 75 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
126 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 | DGNLQGHN | 75 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
127 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 | DGNLQGHN | 75 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
128 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 | DGNLQGHN | 75 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
129 |
Thương mại điện tử |
7340122 | DGNLQGHN | 75 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
130 |
Quản trị nhân lực |
7340404 | DGNLQGHN | 75 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
131 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 | DGNLQGHN | 75 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
132 |
Marketing |
7340115 | DGNLQGHN | 75 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
133 |
Kinh doanh thương mại |
7340121 | DGNLQGHN | 75 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
134 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 | DGNLQGHN | 75 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
135 |
Kinh tế đầu tư |
7310104 | DGNLQGHN | 75 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
136 |
Kế toán |
7340301 | DGNLQGHN | 75 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
137 |
Kiểm toán |
7340302 | DGNLQGHN | 75 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
138 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 | DGNLQGHN | 75 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
139 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 | DGNLQGHN | 75 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
140 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 | DGNLQGHN | 75 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
141 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 | DGNLQGHN | 75 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
142 |
Văn học |
7229030 | DGNLQGHN | 75 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
143 |
Việt Nam học |
7310630 | DGNLQGHN | 75 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
144 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 | DGNLQGHN | 75 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
145 |
Quan hệ quốc tế |
7310206 | DGNLQGHN | 75 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
146 |
Quan hệ công chúng |
7320108 | DGNLQGHN | 75 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
147 |
Luật |
7380107 | DGNLQGHN | 75 | Chuyên ngành: Luật kinh tế; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
148 |
Luật |
7380101 | DGNLQGHN | 75 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
149 |
Quản trị khách sạn |
7810201 | DGNLQGHN | 75 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
150 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 | DGNLQGHN | 75 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
151 |
Quản trị sự kiện |
7340412 | DGNLQGHN | 75 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
152 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 | DGNLQGHN | 75 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
153 |
Du lịch |
7810101 | DGNLQGHN | 75 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
154 |
Điều dưỡng |
7720301 | DGNLQGHN | 80 | Học lực lớp 12: Khá; Điểm tốt nghiệp THPT >= 6.5; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
155 |
Dược học |
7720201 | DGNLQGHN | 85 | Học lực lớp 12: Giỏi; Điểm tốt nghiệp THPT >= 8; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
156 |
Y khoa |
7720101 | DGNLQGHN | 85 | Học lực lớp 12: Giỏi; Điểm tốt nghiệp THPT >= 8; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
157 |
Răng – Hàm – Mặt |
7720501 | DGNLQGHN | 85 | Học lực lớp 12: Giỏi; Điểm tốt nghiệp THPT >= 8; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
158 |
Công nghệ sinh học |
7420201 | DGNLQGHN | 75 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
159 |
Kỹ thuật y sinh |
7520212 | DGNLQGHN | 75 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
160 |
An ninh mạng |
7480202 | DGNLQGHN | 75 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
161 |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 | DGNLQGHN | 75 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội |
Trên thực tế, điểm chuẩn Đại Học Dân Lập Duy Tân là một trong những vấn đề được quan tâm lớn trong cộng đồng học sinh và phụ huynh hiện nay. Năm 2023, việc xét tuyển vào trường này trở nên hết sức cạnh tranh và khó khăn hơn bởi sự tăng trưởng tỷ lệ thí sinh đăng ký dự thi.
Điểm chuẩn Đại Học Dân Lập Duy Tân được xác định dựa trên nhiều yếu tố như số lượng chỉ tiêu tuyển sinh, chất lượng và độ phổ biến của ngành học. Trường đại học này luôn đặt chất lượng đào tạo lên hàng đầu, không chỉ cung cấp kiến thức chuyên môn mà còn thúc đẩy sự phát triển cá nhân và năng lực sáng tạo của sinh viên.
Tuy nhiên, đối với thí sinh, đạt được điểm chuẩn của Đại Học Dân Lập Duy Tân năm 2023 trở nên khó khăn hơn bao giờ hết. Với sự gia tăng mạnh của sự cạnh tranh, các thí sinh đã phải chuẩn bị tốt hơn và cố gắng đạt thành tích cao trong kỳ thi tuyển sinh. Ngoài ra, yêu cầu về kiến thức và kỹ năng cũng đã được đặt lên mức cao, đòi hỏi sự chuẩn bị hết sức kỹ lưỡng và chăm chỉ.
Việc tăng cường sự chuẩn bị và nỗ lực của các thí sinh mang lại ảnh hưởng tích cực cho chất lượng đào tạo của Đại Học Dân Lập Duy Tân. Những thí sinh có điểm chuẩn cao thể hiện sự tư duy sáng tạo, khả năng giải quyết vấn đề và hiểu biết sâu rộng về lĩnh vực họ lựa chọn. Điều này không chỉ tạo ra một môi trường học tập sôi nổi và đa dạng mà còn đảm bảo các sinh viên được trang bị đầy đủ kiến thức và kỹ năng để đáp ứng các nhu cầu của xã hội.
Tóm lại, điểm chuẩn Đại Học Dân Lập Duy Tân năm 2023 là một vấn đề quan trọng và kịp thời để đánh giá chất lượng và khả năng của thí sinh. Điều này đòi hỏi sự chuẩn bị cẩn thận và nỗ lực không ngừng từ phía thí sinh, đồng thời cũng đảm bảo một môi trường học tập chất lượng và đáp ứng nhu cầu xã hội. Mong rằng, việc tăng cường các biện pháp hỗ trợ và đào tạo sẽ giúp thí sinh đạt được kết quả tốt và xây dựng một tương lai tươi sáng với Đại Học Dân Lập Duy Tân.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Điểm chuẩn Đại Học Dân Lập Duy Tân năm 2023 tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Từ Khoá Liên Quan:
1. Điểm chuẩn
2. Đại học
3. Dân lập
4. Duy Tân
5. Năm 2023
6. Điểm xét tuyển
7. Hồ sơ dự tuyển
8. Kỳ thi tuyển sinh
9. Điểm trúng tuyển
10. Ngành học
11. Các ngành đào tạo
12. Thủ tục xét tuyển
13. Học phí
14. Cơ sở vật chất
15. Năng lực đầu vào