Bạn đang xem bài viết Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp TPHCM năm 2023 tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Năm 2023, với sự cạnh tranh gay gắt trong ngành giáo dục, đặc biệt là trong việc xét tuyển Đại học, điểm chuẩn trở thành một trong những yếu tố được mọi thí sinh quan tâm hàng đầu. Và trong thế trận đó, Đại Học Công Nghiệp TPHCM – một trong những trường đại học hàng đầu của thành phố – không phải là ngoại lệ. Vậy, điểm chuẩn của Đại Học Công Nghiệp TPHCM trong năm 2023 sẽ được xác định như thế nào? Cùng chúng tôi khám phá thông tin chi tiết trong bài viết dưới đây.
Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp TPHCM năm 2023
Đại Học Công Nghiệp TPHCM điểm chuẩn 2023 – IUH điểm chuẩn 2023
STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 | DGNLHCM | 800 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
2 |
Marketing |
7340115 | DGNLHCM | 830 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
3 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 | DGNLHCM | 750 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
4 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 | DGNLHCM | 900 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
5 |
Thương mại điện tử |
7340122 | DGNLHCM | 810 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
6 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 | DGNLHCM | 785 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
7 |
Kế toán |
7340301 | DGNLHCM | 765 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
8 |
Kiểm toán |
7340302 | DGNLHCM | 790 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
9 |
Luật |
7380107 | DGNLHCM | 800 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CN: Luật kinh tế | |
10 |
Luật |
7380108 | DGNLHCM | 750 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CN: Luật quốc tế | |
11 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 | DGNLHCM | 750 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
12 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
13 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 | DGNLHCM | 780 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
14 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 | DGNLHCM | 800 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
15 |
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) |
7510206 | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
16 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 | DGNLHCM | 800 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
17 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 | DGNLHCM | 760 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
18 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7510302 | DGNLHCM | 660 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
19 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
7480108 | DGNLHCM | 800 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
20 |
Công nghệ thông tin |
7480201 | DGNLHCM | 850 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
21 |
Dược học |
7720201 | DGNLHCM | 830 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
22 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
7510401 | DGNLHCM | 670 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CN: Công nghệ hóa học | |
23 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
24 |
Công nghệ sinh học |
7420201 | DGNLHCM | 720 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
25 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
7540106 | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
26 |
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm |
7720497 | DGNLHCM | 660 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
27 |
Thiết kế thời trang |
7210404 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
28 |
Công nghệ dệt, may |
7540204 | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
29 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 | DGNLHCM | 670 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
30 |
kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 | DGNLHCM | 690 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
31 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 | DGNLHCM | 680 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
32 |
Quản lý đất đai |
7850103 | DGNLHCM | 680 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
33 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 | DGNLHCM | 720 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
34 |
Quản trị kinh doanh |
7340101C | DGNLHCM | 675 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chương trình CLC | |
35 |
Marketing |
7340115C | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chương trình CLC | |
36 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120C | DGNLHCM | 720 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chương trình CLC | |
37 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201C | DGNLHCM | 670 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chương trình CLC | |
38 |
Kế toán |
7340301C | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chương trình CLC | |
39 |
Kiểm toán |
7340302C | DGNLHCM | 660 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chương trình CLC | |
40 |
Luật |
7380107C | DGNLHCM | 680 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chương trình CLC; CN: Luật Kinh tế | |
41 |
Luật |
7380108C | DGNLHCM | 665 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chương trình CLC; CN: Luật quốc tế | |
42 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201C | DGNLHCM | 680 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chương trình CLC | |
43 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202C | DGNLHCM | 655 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chương trình CLC | |
44 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203C | DGNLHCM | 680 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chương trình CLC | |
45 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205C | DGNLHCM | 730 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chương trình CLC | |
46 |
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) |
7510206C | DGNLHCM | 660 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chương trình CLC | |
47 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303C | DGNLHCM | 720 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chương trình CLC | |
48 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301C | DGNLHCM | 660 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chương trình CLC | |
49 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7510302C | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chương trình CLC | |
50 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
7480108C | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chương trình CLC | |
51 |
Công nghệ thông tin |
7480201C | DGNLHCM | 765 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chương trình CLC | |
52 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
7510401C | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chương trình CLC | |
53 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101C | DGNLHCM | 665 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chương trình CLC | |
54 |
Công nghệ sinh học |
7420201C | DGNLHCM | 665 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chương trình CLC | |
55 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201K | DGNLHCM | 720 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ | |
56 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101K | DGNLHCM | 680 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ | |
57 |
Khoa học máy tính |
7480101K | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ | |
58 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201K | DGNLHCM | 670 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ | |
59 |
Quản trị kinh doanh |
7340101K | DGNLHCM | 675 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ | |
60 |
Marketing |
7340115K | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ | |
61 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120K | DGNLHCM | 720 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ | |
62 |
Kế toán |
7340301K | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ | |
63 |
Kế toán |
7340301Q | DGNLHCM | 675 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chương trình CLC; Tích hợp chứng chỉ ACCA | |
64 |
Kiểm toán |
7340302Q | DGNLHCM | 675 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chương trình CLC; Tích hợp chứng chỉ ICAEW | |
65 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 | A01, D01, D96, C01, XDHB | 27 | Học bạ | |
66 |
Marketing |
7340115 | A01, D01, D96, C01, XDHB | 28.5 | Học bạ; | |
67 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 | A01, D01, D96, C01, XDHB | 25 | Học bạ | |
68 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 | A01, D01, D96, C01, XDHB | 29 | Học bạ | |
69 |
Thương mại điện tử |
7340122 | A01, D01, D90, C01, XDHB | 27 | Học bạ | |
70 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 | A00, A01, D01, D96, XDHB | 27.25 | Học bạ | |
71 |
Kế toán |
7340301 | A00, A01, D01, D96, XDHB | 26 | Học bạ | |
72 |
Kiểm toán |
7340302 | A00, A01, D01, D96, XDHB | 26.5 | Học bạ | |
73 |
Luật |
7380107 | A00, D01, D96, C00, XDHB | 28.25 | CN: Luật kinh tế; Học bạ | |
74 |
Luật |
7380108 | A00, D01, D96, C00, XDHB | 26.25 | CN: Luật quốc tế; Học bạ | |
75 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 25 | Học bạ; Chương trinh CLC | |
76 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 23 | Học bạ | |
77 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 24.5 | Học bạ | |
78 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 26.5 | Học bạ | |
79 |
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) |
7510206 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 22 | Học bạ | |
80 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 26 | Học bạ | |
81 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 24 | Học bạ | |
82 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7510302 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 23 | Học bạ | |
83 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
7480108 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 25.5 | Học bạ | |
84 |
Công nghệ thông tin |
7480201 | A00, A01, D01, D90, XDHB | 27.5 | Học bạ | |
85 |
Dược học |
7720201 | A00, B00, D07, C08, XDHB | 27.5 | Học bạ | |
86 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
7510401 | A00, B00, D07, C02, XDHB | 22 | Học bạ; Công nghệ hóa học | |
87 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 | A00, B00, D90, D07, XDHB | 25 | Học bạ | |
88 |
Công nghệ sinh học |
7420201 | A00, B00, D90, D07, XDHB | 26 | Học bạ | |
89 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
7540106 | A00, B00, D90, D07, XDHB | 23.75 | Học bạ | |
90 |
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm |
7720497 | A00, B00, D90, D07, XDHB | 23 | Học bạ | |
91 |
Thiết kế thời trang |
7210404 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 24.5 | Học bạ | |
92 |
Công nghệ dệt, may |
7540204 | A00, D01, D90, C01, XDHB | 22 | Học bạ | |
93 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 22.5 | Học bạ | |
94 |
kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 21 | Học bạ | |
95 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 | B00, D96, D90, C02, XDHB | 21 | Học bạ | |
96 |
Quản lý đất đai |
7850103 | A01, D01, D96, C01, XDHB | 21 | Học bạ | |
97 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 | D01, D90, D14, D15, XDHB | 25.5 | Học bạ | |
98 |
Quản trị kinh doanh |
7340101C | A01, D01, D96, C01, XDHB | 25 | Học bạ; Chương trinh CLC | |
99 |
Marketing |
7340115C | A01, D01, D96, C01, XDHB | 26 | Học bạ; Chương trinh CLC | |
100 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120C | A01, D01, D96, C01, XDHB | 26 | Học bạ; Chương trinh CLC | |
101 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201C | A00, A01, D01, D96, XDHB | 25 | Học bạ; Chương trinh CLC | |
102 |
Kế toán |
7340301C | A00, A01, D01, D96, XDHB | 24 | Học bạ; Chương trinh CLC | |
103 |
Kiểm toán |
7340302C | A00, A01, D01, D96, XDHB | 24 | Học bạ; Chương trinh CLC | |
104 |
Luật |
7380107C | A00, D01, D96, C00, XDHB | 26 | Học bạ; CN: Luật kinh tế; Chương trinh CLC | |
105 |
Luật |
7380108C | A00, D01, D96, C00, XDHB | 23 | Học bạ; Chương trinh CLC; CN: Luật quốc tế | |
106 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201C | A00, A01, D90, C01, XDHB | 23 | Học bạ; Chương trinh CLC | |
107 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202C | A00, A01, D90, C01, XDHB | 22.5 | Học bạ; Chương trinh CLC | |
108 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203C | A00, A01, D90, C01, XDHB | 23.5 | Học bạ; Chương trinh CLC | |
109 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205C | A00, A01, D90, C01, XDHB | 24.5 | Học bạ; Chương trinh CLC | |
110 |
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) |
7510206C | A00, A01, D90, C01, XDHB | 21 | Học bạ; Chương trinh CLC | |
111 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303C | A00, A01, D90, C01, XDHB | 24.5 | Học bạ; Chương trinh CLC | |
112 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301C | A00, A01, D90, C01, XDHB | 23 | Học bạ; Chương trinh CLC | |
113 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7510302C | A00, A01, D90, C01, XDHB | 21 | Học bạ; Chương trinh CLC | |
114 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
7480108C | A00, A01, D90, C01, XDHB | 23 | Học bạ; Chương trinh CLC | |
115 |
Công nghệ thông tin |
7480201C | A00, A01, D01, D90, XDHB | 26 | Học bạ; Chương trinh CLC | |
116 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
7510401C | A00, B00, D07, C02, XDHB | 21 | Học bạ; Chương trinh CLC | |
117 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101C | A00, B00, D90, D07, XDHB | 23 | Học bạ; Chương trinh CLC | |
118 |
Công nghệ sinh học |
7420201C | A00, B00, D90, D07, XDHB | 23 | Học bạ; Chương trinh CLC | |
119 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201K | D01, D96, D14, D15, XDHB | 25.5 | Học bạ; Chương trinh liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University | |
120 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101K | B00, D96, D90, C02, XDHB | 21 | Học bạ; Chương trinh liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University | |
121 |
Khoa học máy tính |
7480101K | A00, A01, D01, D90, XDHB | 26 | Học bạ; Chương trinh liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University | |
122 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201K | A00, A01, D01, D96, XDHB | 25 | Học bạ; Chương trinh liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University | |
123 |
Quản trị kinh doanh |
7340101K | A01, D01, D96, C01, XDHB | 25 | Học bạ; Chương trinh liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University | |
124 |
Marketing |
7340115K | A01, D01, D96, C01, XDHB | 26 | Học bạ; Chương trinh liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University | |
125 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120K | A01, D01, D96, C01, XDHB | 26 | Học bạ; Chương trinh liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University | |
126 |
Kế toán |
7340301Q | A00, A01, D01, D96, XDHB | 23 | Học bạ; Chương trinh CLC tích hợp chứng chỉ ACCA | |
127 |
Kế toán |
7340301K | A00, A01, D01, D96, XDHB | 24 | Học bạ; Chương trinh liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University | |
128 |
Kiểm toán |
7340302Q | A00, A01, D01, D96, XDHB | 23 | Học bạ; Chương trinh CLC tích hợp chứng chỉ ICAEW |
Tổng kết và đưa ra kết luận cho chủ đề “Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp TPHCM năm 2023”, chúng ta có thể nhận thấy rằng điểm chuẩn là một yếu tố quan trọng trong việc xét tuyển vào các trường Đại học. Đối với Đại Học Công Nghiệp TPHCM năm 2023, việc đặt ra điểm chuẩn có thể ảnh hưởng đến việc lựa chọn, xét tuyển của các thí sinh.
Dựa trên các năm trước đó, điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp TPHCM thường được công bố tại cuối kỳ thi tuyển sinh và thường có sự biến động so với các năm trước. Điều này có nghĩa là thí sinh cần cập nhật thông tin mới nhất từ trường và chuẩn bị tốt nhất để đạt điểm cao nhất có thể.
Tuy nhiên, điểm chuẩn chỉ là một tiêu chí trong quá trình xét tuyển, còn có rất nhiều yếu tố khác quan trọng như khối lượng kiến thức, kỹ năng cá nhân, sở thích và nguyện vọng của thí sinh. Để đảm bảo việc đạt được mục tiêu vào trường, thí sinh cần chú trọng vào việc học tập và rèn luyện kỹ năng để thể hiện được khả năng của mình trong kỳ thi.
Điểm chuẩn của một trường cao hay thấp không xác định được chất lượng, uy tín và giá trị của ngôi trường đó. Việc lựa chọn một ngôi trường phù hợp không chỉ dựa trên điểm chuẩn mà còn cần xem xét đến phương pháp giảng dạy, cơ sở vật chất, môi trường học tập và các cơ hội phát triển nghề nghiệp.
Tóm lại, điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp TPHCM năm 2023 sẽ ảnh hưởng đến quá trình xét tuyển vào trường. Tuy nhiên, để có một quyết định đúng đắn, thí sinh cần cân nhắc các yếu tố khác như kiến thức, kỹ năng, nguyện vọng và các cơ hội phát triển trong tương lai.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp TPHCM năm 2023 tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Từ Khoá Liên Quan:
1. Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp TPHCM 2023
2. Cơ cấu điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp TPHCM năm 2023
3. Hạng mục xét tuyển Đại Học Công Nghiệp TPHCM 2023
4. Điểm sàn Đại Học Công Nghiệp TPHCM 2023
5. Danh sách ngành xét tuyển Đại Học Công Nghiệp TPHCM 2023
6. Phương pháp xét tuyển Đại Học Công Nghiệp TPHCM năm 2023
7. Mức điểm tối đa Đại Học Công Nghiệp TPHCM năm 2023
8. Điều kiện xét tuyển Đại Học Công Nghiệp TPHCM 2023
9. Ngành học Đại Học Công Nghiệp TPHCM năm 2023
10. Điểm trung bình Đại Học Công Nghiệp TPHCM 2023
11. Thủ tục xét tuyển Đại Học Công Nghiệp TPHCM năm 2023
12. Điểm theo khối tuyển Đại Học Công Nghiệp TPHCM 2023
13. Chính sách xét tuyển Đại Học Công Nghiệp TPHCM năm 2023
14. Ngành học hot Đại Học Công Nghiệp TPHCM 2023
15. Điểm chung Đại Học Công Nghiệp TPHCM năm 2023