Bạn đang xem bài viết Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh (HUFI) năm 2022 2023 2024 chính xác nhất tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM đã được Trung tâm Kiểm định chất lượng giáo dục Đại học Quốc gia TPHCM chính thức trao chứng nhận đạt kiểm định chất lượng vào năm 2017.Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh đào tạo đa khối ngành, đa lĩnh vực, đa cấp độ chuyên đào tạo về các nhóm ngành kỹ thuật, mạnh trong lĩnh vực khoa học và công nghệ thực phẩm. Vậy điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh như thế nào? Hãy cùng Reviewedu tìm hiểu về mức học phí HUFI qua bài viết dưới đây nhé!
Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM (tên viết tắt: HUFI – Ho Chi Minh City University of Food Industry)
- Địa chỉ: Số 140 Lê Trọng Tấn, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TPHCM
- Website: http://hufi.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/TuyensinhHUFI/
- Mã tuyển sinh: DCT
- Email tuyển sinh: tvtshufi01@gmail.com – tvtshufi02@gmail.com
- Số điện thoại tuyển sinh: (028) 3 816 1673 – Số nội bộ 124/(028) 5 408 2904
Tham khảo chi tiết tại:Review Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM (HUFI) có tốt không?
Lịch sử phát triển
Ngày 09/09/1982, Bộ Công nghiệp Thực phẩm ký quyết định 986/CNTP về việc thành lập trường Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp Thực phẩm TPHCM. Năm 1986, Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Thực phẩm (tiền thân của Bộ Công nghiệp) đã ký quyết định số 25/CNTP-TCCB, nâng cấp thành Trường Trung học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM.
Năm 2001, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ký quyết định số 18/QĐ-BGD&ĐT-TCCB, nâng cấp thành Trường Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm TPHCM. Từ ngày 23/02/2010 trường chính thức trở thành Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM theo quyết định số 284/QĐ-TTG của Thủ tướng Chính phủ.
Mục tiêu phát triển
Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM phấn đấu trở thành một trong những cơ sở giáo dục đại học định hướng ứng dụng hàng đầu của quốc gia, có vị thế trong khu vực và quốc tế, luôn tiên phong trong lĩnh vực khoa học và công nghệ thực phẩm.
Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh
Dựa theo mức tăng điểm chuẩn của những năm gần đây, dự kiến mức điểm chuẩn năm 2023 của trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh sẽ tăng từ 1 đến 2 điểm so với năm 2022. Các bạn cố gắng học tập chăm chỉ và hoàn thành mục tiêu của mình trong kì thi tốt nghiệp THPT nhé!
Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh
Dựa vào bảng điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh. Có thể thấy ngành Công nghệ thông tin, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành và ngành Kế toán là những ngành có điểm chuẩn điểm thi tốt nghiệp THPT cao nhất với số điểm 23,50. Kế tiếp là những ngành An toàn thông tin và Quản trị khách sạn…
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
1 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01; D01; D07 | 22.25 |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 23.5 | |
3 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 19.75 | |
4 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 17.25 | |
5 | 7520115 | Kỹ thuật Nhiệt | 17.5 | |
6 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 21 | |
7 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | 21 | |
8 | 7510602 | Quản lý năng lượng | 16 | |
9 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21 | |
10 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | A00; A01; D01; D10 | 19.75 |
11 | 7340129 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | 21.75 | |
12 | 7340301 | Kế toán | 23.5 | |
13 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 23.5 | |
14 | 7510402 | Công nghệ vật liệu | 16 | |
15 | 7380107 | Luật kinh tế | 23 | |
16 | 7340115 | Marketing | 24 | |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 23 | |
18 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 23.5 | |
19 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 23 | |
20 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 22.5 | |
21 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 22.5 | |
22 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; D07; B00 | 17.25 |
23 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 16 | |
24 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 16 | |
25 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 21 | |
26 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | 16 | |
27 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 22.5 | |
28 | 7540110 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | 20.5 | |
29 | 7819010 | Khoa học chế biến món ăn | 16.5 | |
30 | 7819009 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 16.5 | |
31 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10 | 23.5 |
32 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 24 |
Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh
Bảng điểm chuẩn HUFI năm 2021 – 2022 như sau:
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
1 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01; D01; D07 | 16 |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 22.5 | |
3 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 17 | |
4 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 16 | |
5 | 7520115 | Kỹ thuật Nhiệt | 16 | |
6 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 16 | |
7 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | 17 | |
8 | 7510602 | Quản lý năng lượng | 16 | |
9 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 17 | |
10 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | A00; A01; D01; D10 | 16 |
11 | 7340129 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | 20 | |
12 | 7340301 | Kế toán | 22.75 | |
13 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 22.75 | |
14 | 7510402 | Công nghệ vật liệu | 16 | |
15 | 7380107 | Luật kinh tế | 21.5 | |
16 | 7340115 | Marketing | 24 | |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 23.75 | |
18 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 23.5 | |
19 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 22.5 | |
20 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 22.5 | |
21 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 22.5 | |
22 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; D07; B00 | 16 |
23 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 16 | |
24 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 16 | |
25 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 16.5 | |
26 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | 16 | |
27 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 24 | |
28 | 7540110 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | 18 | |
29 | 7819010 | Khoa học thủy sản | 16 | |
30 | 7520311 | Kỹ thuật hóa phân tích | 16 | |
31 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10 | 23.5 |
32 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 23 |
Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh
Bảng điểm chuẩn HUFI năm 2020 – 2021 như sau:
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
1 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; D07; B00 | 22.5 |
13 | 7540110 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | 17 | |
15 | 7720499 | Khoa học Dinh dưỡng và Ẩm thực | 17 | |
16 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 16.5 | |
17 | 7720498 | Khoa học Chế biến món ăn | 16.5 | |
20 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 16 | |
21 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 17 | |
23 | 7850101 | Quản lý tài nguyên môi trường | 17 | |
25 | 7540105 | Công nghệ Chế biến Thủy sản | 15 | |
27 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu | 17 | |
28 | 7620303 | Khoa học thủy sản | 17 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D10 | 22 |
4 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 22 | |
6 | 7340301 | Kế toán | 20 | |
7 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 20 | |
8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 20 | |
10 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 19 | |
11 | 7380107 | Luật kinh tế | 19 | |
12 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 18 | |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10 | 22 |
5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 20.5 | |
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 19 |
14 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 17 | |
18 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | 16 | |
19 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 16 | |
22 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 16 | |
24 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 16 | |
26 | 7480202 | An toàn thông tin | 15 |
Kết luận
Reviewedu đã cung cấp đến bạn một số thông tin về điểm chuẩn HUFI. Mong rằng với những thông tin này sẽ giúp các bạn có được sự chuẩn bị và tự tin khi sắp bước vào cánh cửa đại học.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh (HUFI) năm 2022 2023 2024 chính xác nhất tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Nguồn: https://reviewedu.net/diem-chuan-truong-dai-hoc-cong-nghiep-thuc-pham-tp-hcm-hufi-chinh-xac-nhat