Bạn đang xem bài viết Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ TPHCM năm 2023 tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Năm 2023 đang đến gần, và cùng với nó là một không khí hăng say trong các thí sinh và gia đình của họ. Mỗi năm, điểm chuẩn Đại học Công nghệ TPHCM luôn là một trong những đề tài gây tranh cãi nhất và được quan tâm nhiều nhất trong cộng đồng học sinh và phụ huynh. Với sự cạnh tranh ngày càng khốc liệt, việc nhìn vào điểm chuẩn của năm 2023 không chỉ là một con số đơn thuần, mà còn là một dấu hiệu cho thấy sự phát triển và tiến bộ của giáo dục đại học Việt Nam.
Đại học Công nghệ TPHCM, là một trong những trường đại học hàng đầu của Việt Nam và khu vực, luôn thu hút hàng ngàn thí sinh từ khắp nơi tới thi đấu vào cánh cổng tri thức này. Với những chương trình đào tạo chất lượng, đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, cơ sở vật chất hiện đại và sự tập trung vào nghiên cứu phát triển công nghệ hiện đại, Đại học Công nghệ TPHCM đã và đang góp phần không nhỏ vào sự phát triển công nghệ tại Việt Nam.
Tuy nhiên, để được nhận vào Đại học Công nghệ TPHCM, thí sinh phải vượt qua một thử thách không dễ dàng. Điểm chuẩn mỗi năm đang ngày càng tăng cao, đòi hỏi thí sinh phải có một nền tảng học tập vững chắc và kiến thức sâu rộng. Điểm chuẩn năm 2023 được dự đoán sẽ không phải là một ngoại lệ, mà có thể vượt qua mốc các năm trước đó. Điều này chứng tỏ sự tăng cường sự cạnh tranh và yêu cầu cao hơn đối với học sinh muốn tiếp cận và trở thành một sinh viên của trường.
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TPHCM năm 2023 không chỉ là một con số, mà là đề làm việc cho học sinh, phụ huynh và cả giáo viên. Học sinh cần nỗ lực hơn trong học tập, rèn luyện những kỹ năng mềm và tìm kiếm những kiến thức bổ ích để tự tin vượt qua mức điểm yêu cầu. Phụ huynh phải đồng hành, động viên và hỗ trợ con em mình trong quá trình học tập và thi cử. Còn giáo viên có trách nhiệm cung cấp cho học sinh những kiến thức chất lượng, chỉ bảo và tư vấn để họ có thể đạt được mục tiêu của mình.
Mặc dù điểm chuẩn năm 2023 còn là một dấu hỏi lớn, nhưng không nghi ngờ gì rằng, sự cạnh tranh và yêu cầu cao hơn trong việc được vào Đại học Công nghệ TPHCM sẽ tiếp tục tạo động lực cho học sinh nỗ lực hơn, giúp nâng cao chất lượng giáo dục và phát triển công nghệ tại Việt Nam.
Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ TPHCM năm 2023
Đại học Công Nghệ TPHCM điểm chuẩn 2023 – HUTECH điểm chuẩn 2023
STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
7480201 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ |
2 |
An toàn thông tin |
An toàn thông tin |
7480202 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ |
3 |
Khoa học dữ liệu |
Khoa học dữ liệu |
7460108 | A00, D01, A02, C01, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ |
4 |
Hệ thống thông tin quản lý |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ |
5 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
7510209 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ |
6 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7520141 | A00, A01, D01, C01 | 16 | TN THPT; Công nghệ ô tô điện |
7 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ |
8 |
Kỹ thuật cơ khí |
Kỹ thuật cơ khí |
7520103 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ |
9 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
Kỹ thuật cơ điện tử |
7520114 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ |
10 |
Kỹ thuật điện |
Kỹ thuật điện |
7520201 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ |
11 |
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7520207 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ |
12 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
7520216 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ |
13 |
Kỹ thuật xây dựng |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ |
14 |
Quản lý xây dựng |
Quản lý xây dựng |
7580302 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ |
15 |
Công nghệ dệt, may |
Công nghệ dệt, may |
7540204 | A00, A01, D01, C01 | 18 | Xét điểm học bạ |
16 |
Tài chính – Ngân hàng |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ |
17 |
Tài chính quốc tế |
7340206 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ | |
18 |
Kế toán |
Kế toán |
7340301 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ |
19 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
7340101 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ |
20 |
Digital Marketing |
7340114 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ | |
21 |
Marketing |
Marketing |
7340115 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ |
22 |
Kinh doanh thương mại |
Kinh doanh thương mại |
7340121 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ |
23 |
Kinh doanh quốc tế |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ |
24 |
Thương mại điện tử |
Thương mại điện tử |
7340122 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ |
25 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ |
26 |
Tâm lý học |
Tâm lý học |
7310401 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ |
27 |
Quan hệ công chúng |
Quan hệ công chúng |
7320108 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ |
28 |
Quan hệ quốc tế |
Quan hệ quốc tế |
7310206 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ |
29 |
Quản trị nhân lực |
Quản trị nhân lực |
7340404 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ |
30 |
Quản trị khách sạn |
Quản trị khách sạn |
7810201 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ |
31 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ |
32 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ |
33 |
Quản trị sự kiện |
7340412 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ | |
34 |
Luật kinh tế |
Luật |
7380107 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ |
35 |
Luật |
Luật |
7380101 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ |
36 |
Kiến trúc |
Kiến trúc |
7580101 | A00, D01, H01, V00, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ |
37 |
Thiết kế nội thất |
Thiết kế nội thất |
7580108 | A00, D01, H01, V00, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ |
38 |
Thiết kế thời trang |
Thiết kế thời trang |
7210404 | A00, D01, H01, V00, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ |
39 |
Thiết kế đồ họa |
Thiết kế đồ họa |
7210403 | A00, D01, H01, V00, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ |
40 |
Nghệ thuật số |
7210408 | A00, D01, H01, V00, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ, Digital Arts |
|
41 |
Công nghệ điện ảnh, truyền hình |
7210302 | A00, D01, H01, V00, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ | |
42 |
Thanh nhạc |
Thanh nhạc |
7210205 | N00, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ |
43 |
Truyền thông đa phương tiện |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 | A01, D01, C00, D15, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ |
44 |
Đông phương học |
Đông phương học |
7310608 | A01, D01, C00, D15, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ |
45 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 | A01, D01, C00, D15, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ |
46 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 | A01, D01, C00, D15, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ |
47 |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 | A01, D01, D14, D15, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ |
48 |
Ngôn ngữ Nhật |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 | A01, D01, D14, D15, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ |
49 |
Dược học |
Dược học |
7720201 | A00, B00, D07, C08, XDHB | 24 | Xét điểm học bạ |
50 |
Điều dưỡng |
Điều dưỡng |
7720301 | A00, B00, D07, C08, XDHB | 19.5 | Xét điểm học bạ |
51 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 | A00, B00, D07, C08, XDHB | 19.5 | Xét điểm học bạ |
52 |
Thú y |
Thú y |
7640101 | A00, B00, D07, C08, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ |
53 |
Công nghệ thực phẩm |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 | A00, B00, D07, C08, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ |
54 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 | A00, B00, D07, C08, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ | |
55 |
Công nghệ sinh học |
Công nghệ sinh học |
7420201 | A00, B00, D07, C08, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ |
56 |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
7480201 | A00, A01, D01, C01 | 19 | TN THPT |
57 |
An toàn thông tin |
An toàn thông tin |
7480202 | A00, A01, D01, C01 | 16 | TN THPT |
58 |
Khoa học dữ liệu |
Khoa học dữ liệu |
7460108 | A00, A01, D01, C01 | 16 | TN THPT |
59 |
Hệ thống thông tin quản lý |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 | A00, A01, D01, C01 | 16 | TN THPT |
60 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
7510209 | A00, A01, D01, C01 | 16 | TN THPT |
61 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 | A00, A01, D01, C01 | 18 | TN THPT |
62 |
Kỹ thuật cơ khí |
Kỹ thuật cơ khí |
7520103 | A00, A01, D01, C01 | 16 | TN THPT |
63 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
Kỹ thuật cơ điện tử |
7520114 | A00, A01, D01, C01 | 16 | TN THPT |
64 |
Kỹ thuật điện |
Kỹ thuật điện |
7520201 | A00, A01, D01, C01 | 16 | TN THPT |
65 |
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7520207 | A00, A01, D01, C01 | 16 | TN THPT |
66 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
7520216 | A00, A01, D01, C01 | 16 | TN THPT |
67 |
Kỹ thuật xây dựng |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 | A00, A01, D01, C01 | 16 | TN THPT |
68 |
Quản lý xây dựng |
Quản lý xây dựng |
7580302 | A00, A01, D01, C01 | 16 | TN THPT |
69 |
Công nghệ dệt, may |
Công nghệ dệt, may |
7540204 | A00, A01, D01, C01 | 16 | TN THPT |
70 |
Tài chính – Ngân hàng |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 | A00, A01, D01, C01 | 17 | TN THPT |
71 |
Tài chính quốc tế |
7340206 | A00, A01, D01, C01 | 16 | TN THPT | |
72 |
Kế toán |
Kế toán |
7340301 | A00, A01, D01, C01 | 17 | TN THPT |
73 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
7340101 | A00, A01, D01, C00 | 18 | TN THPT |
74 |
Digital Marketing |
7340114 | A00, A01, D01, C00 | 18 | TN THPT | |
75 |
Marketing |
Marketing |
7340115 | A00, A01, D01, C00 | 18 | TN THPT |
76 |
Kinh doanh thương mại |
Kinh doanh thương mại |
7340121 | A00, A01, D01, C00 | 16 | TN THPT |
77 |
Kinh doanh quốc tế |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 | A00, A01, D01, C00 | 16 | TN THPT |
78 |
Kinh tế |
7310106 | A00, A01, D01, C00 | 16 | Kinh tế quốc tế; TN THPT | |
79 |
Thương mại điện tử |
Thương mại điện tử |
7340122 | A00, A01, D01, C00 | 16 | TN THPT |
80 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 | A00, A01, D01, C00 | 18 | TN THPT |
81 |
Tâm lý học |
Tâm lý học |
7310401 | A00, A01, D01, C00 | 16 | TN THPT |
82 |
Quan hệ công chúng |
Quan hệ công chúng |
7320108 | A00, A01, D01, C00 | 17 | TN THPT |
83 |
Quan hệ quốc tế |
Quan hệ quốc tế |
7310206 | A00, A01, D01, C00 | 16 | TN THPT |
84 |
Quản trị nhân lực |
Quản trị nhân lực |
7340404 | A00, A01, D01, C00 | 16 | TN THPT |
85 |
Quản trị khách sạn |
Quản trị khách sạn |
7810201 | A00, A01, D01, C00 | 16 | TN THPT |
86 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 | A00, A01, D01, C00 | 16 | TN THPT |
87 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 | A00, A01, D01, C00 | 16 | TN THPT |
88 |
Quản trị sự kiện |
7340412 | A00, A01, D01, C00 | 16 | TN THPT | |
89 |
Luật kinh tế |
Luật |
7380107 | A00, A01, D01, C00 | 16 | TN THPT |
90 |
Luật |
Luật |
7380101 | A00, A01, D01, C00 | 16 | TN THPT |
91 |
Kiến trúc |
Kiến trúc |
7580101 | A00, D01, H01, V00 | 16 | TN THPT |
92 |
Thiết kế nội thất |
Thiết kế nội thất |
7580108 | A00, D01, H01, V00 | 16 | TN THPT |
93 |
Thiết kế thời trang |
Thiết kế thời trang |
7210404 | A00, D01, H01, V00 | 16 | TN THPT |
94 |
Thiết kế đồ họa |
Thiết kế đồ họa |
7210403 | A00, D01, H01, V00 | 17 | TN THPT |
95 |
Nghệ thuật số |
7210408 | A00, D01, H01, V00 | 16 | TN THPT | |
96 |
Công nghệ điện ảnh, truyền hình |
7210302 | A00, D01, H01, V00 | 16 | TN THPT | |
97 |
Thanh nhạc |
Thanh nhạc |
7210205 | N00 | 16 | TN THPT |
98 |
Truyền thông đa phương tiện |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 | A01, D01, C00, D15 | 18 | TN THPT |
99 |
Đông phương học |
Đông phương học |
7310608 | A01, D01, C00, D15 | 16 | TN THPT |
100 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 | A01, D01, C00, D15 | 16 | TN THPT |
101 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 | A01, D01, C00, D15 | 16 | TN THPT |
102 |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 | A01, D01, D14, D15 | 16 | TN THPT |
103 |
Ngôn ngữ Nhật |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 | A01, D01, D14, D15 | 16 | TN THPT |
104 |
Dược học |
Dược học |
7720201 | A00, B00, D07, C08 | 0 | TN THPT; Điểm số theo quy định của Bộ GD&ĐT |
105 |
Điều dưỡng |
Điều dưỡng |
7720301 | A00, B00, D07, C08 | 0 | TN THPT; Điểm số theo quy định của Bộ GD&ĐT |
106 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 | A00, B00, D07, C08 | 0 | TN THPT; Điểm số theo quy định của Bộ GD&ĐT |
107 |
Thú y |
Thú y |
7640101 | A00, B00, D07, C08 | 17 | TN THPT |
108 |
Công nghệ thực phẩm |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 | A00, B00, D07, C08 | 16 | TN THPT |
109 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 | A00, B00, D07, C08 | 16 | TN THPT | |
110 |
Công nghệ sinh học |
Công nghệ sinh học |
7420201 | A00, B00, D07, C08 | 16 | TN THPT |
111 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7520141 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ Công nghệ ô tô điện |
112 |
Kinh tế |
7310106 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ, Kinh tế quốc tế |
|
113 |
Bất động sản |
7340116 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ | |
114 |
Quản lý thể dục thể thao |
7810301 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ | |
115 |
Bất động sản |
7340116 | A00, A01, D01, C00 | 16 | TN THPT | |
116 |
Quản lý thể dục thể thao |
7810301 | A00, A01, D01, C00 | 16 | TN THPT | |
117 |
Luật |
7380109 | A00, A01, D01, C00 | 16 | Luật thương mại quốc tế; TN THPT |
Trong bối cảnh phát triển không ngừng của công nghệ thông tin và kỹ thuật, việc tìm kiếm những nguồn nhân lực chất lượng cao đã trở thành nhiệm vụ quan trọng của các trường đại học. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TPHCM (HUTECH) năm 2023 đóng vai trò quan trọng trong việc lựa chọn những sinh viên có năng lực và đam mê để theo học tại trường.
Việc thi vào Đại học Công nghệ TPHCM là mục tiêu của nhiều học sinh trung học phổ thông, đặc biệt là những người yêu thích lĩnh vực công nghệ thông tin, kỹ thuật, và khoa học. Điểm chuẩn là tiêu chí quan trọng để học sinh có thể đạt được mục tiêu này. Tuy nhiên, điểm chuẩn Đại học Công nghệ TPHCM năm 2023 không chỉ phản ánh khối lượng học sinh đạt điểm cao, mà còn thể hiện sự tăng cường chất lượng đào tạo và yêu cầu cao hơn về kiến thức và kỹ năng của sinh viên.
Với việc tăng cường chất lượng đào tạo, Đại học Công nghệ TPHCM đã đặt ra những tiêu chuẩn cao hơn để đảm bảo việc cung cấp kiến thức và kỹ năng phù hợp với xu hướng phát triển công nghệ hiện nay. Điểm chuẩn năm 2023 có thể tăng lên so với các năm trước đó, điều này có nghĩa là học sinh phải có năng lực và sự chuẩn bị tốt hơn để đáp ứng được yêu cầu của trường.
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TPHCM năm 2023 có thể tạo ra một sân chơi công bằng cho tất cả học sinh. Điều này đồng nghĩa với việc, dù điểm chuẩn tăng cao hay không, các học sinh vẫn cần phải tập trung vào việc học tốt từ khối trung học phổ thông để đạt được mục tiêu của mình. Mỗi học sinh đều có cơ hội nếu họ có đủ nỗ lực và sự cống hiến.
Trên cơ sở các nhân tố trên, nên nhìn thấy điểm chuẩn Đại học Công nghệ TPHCM năm 2023 không chỉ là mục tiêu để đo lường khả năng đầu vào của sinh viên, mà còn là động lực để học sinh cải thiện bản thân và đạt được thành công trong học tập. Điểm chuẩn không chỉ quan trọng cho học sinh, mà còn cho cả trường đại học trong việc chọn lọc được những sinh viên có khả năng và năng lực nhằm đảm bảo chất lượng giảng dạy và nghiên cứu của trường.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ TPHCM năm 2023 tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Từ Khoá Liên Quan:
1. Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ TPHCM 2023
2. Điểm sàn Đại học Công Nghệ TPHCM năm 2023
3. Các ngành học Đại học Công Nghệ TPHCM 2023
4. Xét tuyển Đại học Công Nghệ TPHCM năm 2023
5. Điểm trúng tuyển Đại học Công Nghệ TPHCM 2023
6. Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật Công nghệ thông tin Đại học Công Nghệ TPHCM 2023
7. Hướng dẫn xét tuyển Đại học Công Nghệ TPHCM năm 2023
8. Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật điện tử viễn thông Đại học Công Nghệ TPHCM 2023
9. Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật phần mềm Đại học Công Nghệ TPHCM 2023
10. Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật máy tính Đại học Công Nghệ TPHCM 2023
11. Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật robot và tự động hóa Đại học Công Nghệ TPHCM 2023
12. Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật máy tính và mạng Đại học Công Nghệ TPHCM 2023
13. Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật ứng dụng Đại học Công Nghệ TPHCM 2023
14. Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật công trình Đại học Công Nghệ TPHCM 2023
15. Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật xây dựng Đại học Công Nghệ TPHCM 2023