Bạn đang xem bài viết Điểm chuẩn Đại học Công nghệ – Đại học quốc gia Hà Nội (UET) năm 2022 2023 2024 chính xác nhất tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Trường Đại học Công nghệ – Đại học quốc gia Hà Nội (UET) là trường đại học thành viên của Đại học Quốc gia Hà Nội, được thành lập vào năm 2004. Các trường thành viên như Trường Đại học Ngoại ngữ, Trường Đại học Kinh tế, Trường Đại học Y Dược, Khoa Luật… nằm chung trong khuôn viên Đại học Quốc gia Hà Nội khu vực Cầu Giấy. Cùng Pgdphurieng tìm hiểu điểm chuẩn của UET qua các năm thông qua bài viết này.
Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Công nghệ – Hà Nội (tiếng Anh: University of Engineering and Technology), (UET)
- Địa chỉ: nhà E3, số 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
- Website: https://uet.vnu.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/TVTS.UET.VNU/
- Mã tuyển sinh: QHI
- Email tuyển sinh:TuyensinhDHCN@vnu.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 024.3754.7865; Fax: 024.3754.7460. Hotline: 0334.924.224
Xem thêm: Review trường Đại học Công Nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội có tốt không
Lịch sử phát triển
Khoa Công nghệ của trường Đại học Quốc Gia Hà Nội là tiền thân của trường ĐH Công nghệ. Khoa được thành lập vào ngày 18/10/1999 dựa trên cơ sở Khoa Công nghệ thông tin và khoa Công nghệ Điện tử – Viễn thông thuộc trường ĐH Khoa học tự nhiên. Ngày này được gọi là ngày truyền thống của trường ĐHCN.
Ngày 25/5/2004, Trường Đại học công nghệ được thành lập dựa trên cơ sở khoa Công nghệ của trường ĐHQGHN.
Mục tiêu phát triển
Mục tiêu phát triển của trường là đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, bồi dưỡng nhân tài, nghiên cứu phát triển và ứng dụng các lĩnh vực khoa học và công nghệ tiên tiến, tiên phong tiếp cận chuẩn mực giáo dục đại học khu vực và thế giới, đóng góp tích cực vào sự phát triển xã hội và nền kinh tế của nước nhà.
Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Công nghệ – Đại học quốc gia Hà Nội
Dựa theo mức tăng điểm chuẩn của những năm gần đây, dự kiến mức điểm chuẩn năm 2023 của trường Đại học Công nghệ – Đại học quốc gia Hà Nội sẽ tăng từ 1 đến 2 điểm so với năm 2022. Các bạn cố gắng học tập chăm chỉ và hoàn thành mục tiêu của mình trong kì thi tốt nghiệp THPT nhé!
Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Công nghệ – Đại học quốc gia Hà Nội
Bảng điểm chuẩn Đại học Công nghệ – ĐHQG Hà Nội năm 2022
Có thể thấy ngành CNTT và ngành Kỹ thuật máy tính chiếm số điểm cao nhất trong năm 2022. Hiện nay ngành CNTT đang là xu hướng trong top những công việc có nhiều cơ hội việc làm nhất. Tuy nhiên, các bạn nên lựa chọn khối ngành học theo khả năng, đam mê và sau đó mới là ngành hot. Tiếp theo là ngành Vật lý kỹ thuật và công nghệ kỹ thuật chiếm số điểm cao nhì.
Mã xét tuyển | Tên ngành/chương trình đào tạo | Khối |
Điểm trúng tuyển |
CN1 | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 28.5 |
CN10 | Công nghệ nông nghiệp | A00, A01, B00 | 23.0 |
CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01 | 26.0 |
CN12 | Trí tuệ nhân tạo | A00, A01 | 27.5 |
CN13 | Kỹ thuật năng lượng | A00, A01 | 23.0 |
CN16 | Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản | A00, A01 | 26.0 |
CN17 | Kỹ thuật Robot | A00, A01 | 23.0 |
CN2 | Kỹ thuật máy tính | A00, A01 | 26.0 |
CN3 | Vật lý kỹ thuật | A00, A01 | 23.0 |
CN4 | Cơ kỹ thuật | A00, A01 | 23.0 |
CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 23.0 |
CN7 | Công nghệ Hàng không vũ trụ | A00, A01 | 26.5 |
Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Công nghệ – Đại học quốc gia Hà Nội
Bảng điểm chuẩn Đại học Công nghệ – ĐHQG Hà Nội năm 2021
Mã ngành |
Ngành | Khối | Điểm chuẩn |
Chương trình đạt chuẩn |
|||
CN1 | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 28.1 |
CN2 | Kỹ thuật máy tính | A00, A01 | 27.25 |
CN3 | Vật lý kỹ thuật | A00, A01 | 25.1 |
CN4 | Cơ kỹ thuật | A00, A01 | 26.5 |
CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 24 |
CN7 | Công nghệ Hàng không vũ trụ | A00, A01 | 25.35 |
CN10 | Công nghệ nông nghiệp | A00, A01, B00 | 22.4 |
CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01 | 27.55 |
Chương trình đào tạo chất lượng cao | |||
CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01 | 25.7 (điểm tiếng Anh >=4) |
CN8 | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 27 (điểm tiếng Anh >=4) |
CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông | A00, A01 | 26 (điểm tiếng Anh >=4) |
Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Công nghệ – Đại học quốc gia Hà Nội
Bảng điểm chuẩn Đại học Công nghệ – ĐHQG Hà Nội năm 2020
Các CTĐT chuẩn: 940 (chỉ tiêu) |
|||||||
Nhóm ngành: Công nghệ thông tin |
|
28.1 |
A01 |
28.1 |
|||
1 | QHI | CN1 | Công nghệ thông tin | ||||
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản | |||||||
Nhóm ngành và máy tính |
|||||||
2 | QHI | CN2 | Kỹ thuật máy tính | A00 | 27.25 | A01 | 27.25 |
Kỹ thuật Robot | |||||||
Nhóm ngành: Vật liệu kỹ thuật |
|||||||
2 | QHI | CN3 | Kỹ thuật năng lượng | A00 | 21.5 | A01 | 25.1 |
Vật lý kỹ thuật | |||||||
4 | QHI | CN4 | Cơ kỹ thuật | A00 | 26.5 | A01 | 26.5 |
5 | QHI | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00 | 24 | A01 | 24 |
6 | QHI | CN7 | Công nghệ Hàng không vũ trụ | A00 | 25.35 | A01 | 25.35 |
7 | QHI | CN10 | Công nghệ nông nghiệp | A00 | 22.4 | A01 | 22.4 |
8 | CN11 | A00 | 27.55 | A01 | 27.55 | ||
Chương trình đào tạo chất lượng cao |
|||||||
10 |
CN8 |
Khoa học máy tính |
A00 |
27 |
A01 |
27 |
|
Hệ thống thông tin | |||||||
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | |||||||
11 | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông | A00 | 26 | A01 | 26 |
Kết luận
Trường Đại học Công nghệ – Đại học quốc gia Hà Nội là một trong những sự lựa chọn tốt của các sinh viên. Hy vọng rằng những thông tin mà Pgdphurieng đem tới sẽ giúp bạn có những sự chuẩn bị tốt hơn trong năm học tới và lựa chọn được một ngôi trường mà bản thân mong muốn.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Điểm chuẩn Đại học Công nghệ – Đại học quốc gia Hà Nội (UET) năm 2022 2023 2024 chính xác nhất tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.