Bạn đang xem bài viết Điểm chuẩn Đại học Cảnh sát Nhân dân (PPU) năm 2022 2023 2024 mới nhất tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Đại học Cảnh sát nhân dân là một trong những trường đại học nổi tiếng tại Việt Nam, chuyên đào tạo cán bộ Cảnh sát cho các tỉnh thành phía Nam. Bên cạnh đó, trường còn được xem là một trong những trung tâm nghiên cứu khoa học của ngành Công an. Bài viết dưới đây xin chia sẻ một vài thông tin hữu ích về điểm chuẩn Đại học Cảnh sát Nhân dân (PPU). Giúp bạn đọc có cái nhìn tổng quát hơn về ngôi trường này.
Thông tin chung
- Tên trường: Đại học Cảnh sát Nhân dân (tên viết tắt: PPU – People’s Police University)
- Địa chỉ: 36 Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Phong, Quận 7, thành phố Hồ Chí Minh
- Website: http://pup.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/PUP.T48
- Mã tuyển sinh: CSS
- Email tuyển sinh: pup@.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 028 6686 053
Xem thêm: Review trường Đại học Cảnh sát Nhân dân
Lịch sử phát triển
Ngày 24/4/1976, Bộ Nội vụ ra quyết định số 13/QĐ-BNV thành lập Trường Hạ sĩ quan Cảnh sát Nhân dân II tại miền Nam. Ngày 1/4/1986, Thủ tướng chính phủ ra Nghị định số 99/HĐBT về việc thành lập trường Cao đẳng Cảnh sát Nhân dân II tại thành phố Hồ Chí Minh. Trên cơ sở đó, ngày 27/7/1989, Bộ trưởng Bộ Nội vụ ký quyết định số 53/QĐ-BNV thành lập Đại học Cảnh sát Nhân dân dựa trên cơ sở nâng cấp trường Cao đẳng Cảnh sát Nhân dân II.
Mục tiêu phát triển
Phấn đấu xây dựng trường Đại học Cảnh sát Nhân dân đến năm 2025 trở thành trường đại học đạt chuẩn quốc gia và đáp ứng các yêu cầu về quy định, tiêu chuẩn đánh giá chất lượng của Bộ Công an; trở thành địa chỉ tin cậy trong việc đào tạo lực lượng cho ngành Cảnh sát.
Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Cảnh sát Nhân dân
Dựa theo mức tăng điểm chuẩn của những năm gần đây, dự kiến mức điểm chuẩn năm 2023 của trường Đại học Cảnh sát Nhân dân sẽ tăng từ 1 đến 2 điểm so với năm 2022. Các bạn cố gắng học tập chăm chỉ và hoàn thành mục tiêu của mình trong kì thi tốt nghiệp THPT nhé!
Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Cảnh sát Nhân Dân
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Cảnh sát Nhân dân thông báo điểm trúng tuyển theo phương thức 3 – xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT theo các tổ hợp (A00, A01, C03, D01) kết hợp với kết quả bài thi tuyển sinh trình độ đại học CAND chính quy tuyển mới theo tổ hợp (CA1, CA2), gọi tắt là bài thi Bộ Công an.
Mức điểm chuẩn dao động từ 15,42 đến 24,43 điểm tùy địa bàn và khối ngành và giới tính. Trong đó, địa bàn 5, khối A01, đối với thí sinh nữ lấy mức điểm cao nhất. Cụ thể như sau:
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A00 | 18.73 | Điểm trúng tuyển nam, Địa bàn 4 |
2 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A01 | 18.14 | Điểm trúng tuyển nam, Địa bàn 4 |
3 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | C03 | 19.93 | Điểm trúng tuyển nam, Địa bàn 4 |
4 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | D01 | 20.98 | Điểm trúng tuyển nam, Địa bàn 4 |
5 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A00 | 22.23 | Điểm trúng tuyển nữ, Địa bàn 4 |
6 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A01 | 21.94 | Điểm trúng tuyển nữ, Địa bàn 4 |
7 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | C03 | 23.02 | Điểm trúng tuyển nữ, Địa bàn 4 |
8 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | D01 | 22.95 | Điểm trúng tuyển nữ, Địa bàn 4 |
9 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A00 | 20.01 | Điểm trúng tuyển nam, Địa bàn 5 |
10 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A01 | 20.83 | Điểm trúng tuyển nam, Địa bàn 5 |
11 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | C03 | 21.27 | Điểm trúng tuyển nam, Địa bàn 5 |
12 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | D01 | 21.8 | Điểm trúng tuyển nam, Địa bàn 5 |
13 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A00 | 23.39 | Điểm trúng tuyển nữ, Địa bàn 5 |
14 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A01 | 24.43 | Điểm trúng tuyển nữ, Địa bàn 5 |
15 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | C03 | 23.11 | Điểm trúng tuyển nữ, Địa bàn 5 |
16 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | D01 | 24.23 | Điểm trúng tuyển nữ, Địa bàn 5 |
17 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A00 | 17.79 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 6 |
18 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A01 | 18.8 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 6 |
19 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | C03 | 19.67 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 6 |
20 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | D01 | 18.47 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 6 |
21 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A00 | 21.74 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 6 |
22 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A01 | 21.76 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 6 |
23 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | C03 | 21.53 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 6 |
24 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | D01 | 23.14 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 6 |
25 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A00 | 19.74 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 7 |
26 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A01 | 19.83 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 7 |
27 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | C03 | 21.74 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 7 |
28 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | D01 | 21.42 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 7 |
29 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A00 | 22.02 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 7 |
30 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A01 | 23.4 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 7 |
31 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | C03 | 23.83 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 7 |
32 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | D01 | 23.02 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 7 |
33 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A00 | 15.42 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8 |
34 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A01 | 15.43 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8 |
35 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | C03 | 16.66 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8 |
36 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | D01 | 15.95 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 8 |
Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Cảnh sát Nhân Dân
Đối với năm 2021 – 2022, Trường đã đề ra mức điểm chuẩn cụ thể như sau:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A00 | 24.51 | Điểm trúng tuyển nam, Địa bàn 4 |
7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A01 | 25.39 | Điểm trúng tuyển nam, Địa bàn 4 |
7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | C03 | 24.93 | Điểm trúng tuyển nam, Địa bàn 4 |
7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | D01 | 24.03 | Điểm trúng tuyển nam, Địa bàn 4 |
7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A00 | 26.66 | Điểm trúng tuyển nữ, Địa bàn 4 |
7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A01 | 27.65 | Điểm trúng tuyển nữ, Địa bàn 4 |
7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | C03 | 28.03 | Điểm trúng tuyển nữ, Địa bàn 4 |
7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | D01 | 27.75 | Điểm trúng tuyển nữ, Địa bàn 4 |
7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A00 | 25.63 | Điểm trúng tuyển nam, Địa bàn 5 |
7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A01 | 26.85 | Điểm trúng tuyển nam, Địa bàn 5 |
7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | C03 | 26.06 | Điểm trúng tuyển nam, Địa bàn 5 |
7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | D01 | 27.43 | Điểm trúng tuyển nam, Địa bàn 5 |
7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A00 | 27.11 | Điểm trúng tuyển nữ, Địa bàn 5 |
7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A01 | 27.21 | Điểm trúng tuyển nữ, Địa bàn 5 |
7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | C03 | 28.26 | Điểm trúng tuyển nữ, Địa bàn 5 |
7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | D01 | 27.66 | Điểm trúng tuyển nữ, Địa bàn 5 |
7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A00 | 24.58 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 6 |
7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A01 | 25.5 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 6 |
7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | C03 | 24.24 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 6 |
7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | D01 | 25.36 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 6 |
7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A00 | 25.25 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 6 |
7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A01 | 27.04 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 6 |
7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | C03 | 26.34 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 6 |
7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | D01 | 26.15 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 6 |
7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A00 | 25.51 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 7 |
7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A01 | 26.48 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 7 |
7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | C03 | 26.21 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 7 |
7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | D01 | 25.94 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 7 |
7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A00 | 25.65 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 7 |
7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A01 | 27.26 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 7 |
7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | C03 | 27.35 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 7 |
7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | D01 | 27.48 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 7 |
7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A00 | 23.61 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8 |
7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A01 | 24.5 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8 |
7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | C03 | 23.8 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8 |
7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | D01 | 24.76 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8 |
Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Cảnh sát Nhân Dân
Điểm trúng tuyển vào trường theo kết quả dự thi THPTQG thường dao động từ 21 đến 23 điểm đối với thí sinh nam và 24 – 26 điểm đối với nữ. Dưới đây sẽ liệt kê chi tiết điểm trúng tuyển của các ngành vào trường:
Tên/Nhóm ngành |
Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển | |
Nữ |
Nam |
|||
Nghiệp vụ cảnh sát |
7860100 |
A01 | 22,06 | 25,83 |
C03 | 21,55 | 26,36 | ||
D01 | 21,68 | 26,45 | ||
B00 | 23,84 | 24,8 |
Kết luận
Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Đại học Cảnh sát Nhân dân (PPU) không quá cao cũng không quá thấp. Vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Qua bài viết trên, mong rằng sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công!
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Điểm chuẩn Đại học Cảnh sát Nhân dân (PPU) năm 2022 2023 2024 mới nhất tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Nguồn: https://reviewedu.net/diem-chuan-dai-hoc-canh-sat-nhan-dan-ppu-moi-nhat