Bạn đang xem bài viết Điểm chuẩn Đại Học Cần Thơ năm 2023 tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Năm 2023 đang đến gần, không chỉ là một năm mới với nhiều hy vọng và thách thức, mà còn đánh dấu một bước ngoặt quan trọng trong cuộc đời của hàng ngàn học sinh trên khắp cả nước – năm điểm chuẩn Đại học. Trong vô vàn các trường Đại học, Đại học Cần Thơ – một trong những trường đại học hàng đầu Miền Tây Nam Bộ, đang chờ đón những tài năng trẻ tới với mục tiêu chung – trở thành những người có tri thức, trí tuệ và tầm nhìn toàn cầu.
Với sứ mệnh đào tạo và nghiên cứu khoa học, trường Đại học Cần Thơ không chỉ nổi tiếng với các ngành liên quan đến nông nghiệp, thủy lợi mà còn phát triển hàng loạt các ngành đào tạo với chất lượng đạt chuẩn quốc tế. Ngày càng có nhiều cán bộ giáo viên, nhà khoa học, chuyên gia tài năng cùng nhau tạo nên một môi trường học tập và nghiên cứu chuyên sâu, đồng thời đáp ứng yêu cầu của xã hội trong môi trường quốc tế ngày càng phát triển.
Ngoài ra, Đại học Cần Thơ cũng dành sự quan tâm và đầu tư to lớn cho hạ tầng và trang thiết bị, tạo điều kiện thuận lợi nhất để học sinh có thể học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Với các phòng thí nghiệm hiện đại, thư viện đa dạng tài liệu, các phòng học đạt chuẩn, học sinh sẽ được trải nghiệm một môi trường học tập chuyên nghiệp và sáng tạo.
Để đạt được mục tiêu của mình, Đại học Cần Thơ không ngừng cải tiến và phát triển các chương trình đào tạo, khuyến khích học sinh phát triển kỹ năng sáng tạo, khám phá và tư duy logic. Ngoài tổ chức các hoạt động ngoại khóa, trường còn đẩy mạnh việc hợp tác quốc tế, giúp học sinh tiếp cận với kiến thức mới nhất từ các nước phát triển. Mục tiêu là xây dựng một môi trường học tập thân thiện và đa văn hoá, giúp học sinh phát triển toàn diện và tự tin trong cuộc sống.
Với những nỗ lực không ngừng, Đại học Cần Thơ không chỉ mong muốn ghi dấu ấn trong lòng các học sinh, mà còn trở thành một trạm dừng chân quan trọng trong hành trình chinh phục tri thức của những người trẻ. Năm 2023 sắp tới hứa hẹn mang đến những cơ hội, thử thách và thành công cho tất cả những ai có ước mơ và khát khao học tập tại Đại học Cần Thơ.
Điểm chuẩn Đại Học Cần Thơ năm 2023
Đại Học Cần Thơ điểm chuẩn 2023 – CTU điểm chuẩn 2023
STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
7520216 | A00, A01, XDHB | 27.5 | Học bạ | |
2 |
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu |
7480102 | A00, A01, XDHB | 27.25 | Học bạ | |
3 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580205 | A00, A01, XDHB | 23.5 | CN: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Học bạ | |
4 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 | A00, A01, D01, C02, XDHB | 27.5 | Học bạ | |
5 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
7510401C | B08, A01, D07, XDHB | 25.25 | Học bạ; Chương trình chất lượng cao | |
6 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580202 | A00, A01, XDHB | 21 | CN: Kỹ thuật xây dựng công trình thủy; Học bạ | |
7 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 24 | Học bạ | |
8 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
7620113 | A00, B00, B08, D07, XDHB | 21 | Học bạ | |
9 |
Luật |
7380101H | A00, D01, C00, D03, XDHB | 26.25 | Học bạ; Khu Hòa An | |
10 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7520207 | A00, A01, XDHB | 26.75 | Học bạ | |
11 |
Công nghệ chế biến thuỷ sản |
7540105 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 22.25 | Học bạ | |
12 |
Kinh tế |
7850102 | A00, A01, D01, C02, XDHB | 22.5 | CN: Kinh tế tài nguyên thiên nhiên; Học bạ | |
13 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201C | A01, D01, D07, XDHB | 26.75 | Học bạ; Chương trình chất lượng cao | |
14 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101C | A01, D07, D08, XDHB | 25.75 | Học bạ; Chương trình chất lượng cao | |
15 |
Nuôi trồng thuỷ sản |
7620301T | B08, A01, D07, XDHB | 21.5 | Học bạ; Chương trình chất lượng cao | |
16 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201C | A01, D01, D07, XDHB | 24.75 | Học bạ; Chương trình chất lượng cao | |
17 |
Công nghệ thông tin |
7480201C | A01, D01, D07, XDHB | 28 | Học bạ; Chương trình chất lượng cao | |
18 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120C | A01, D01, D07, XDHB | 27.5 | Học bạ; Chương trình chất lượng cao | |
19 |
Công nghệ sinh học |
7420201T | B08, A01, D07, XDHB | 26.75 | Học bạ; Chương trình chất lượng cao | |
20 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
7520114 | A00, A01, XDHB | 26.5 | Học bạ | |
21 |
Công nghệ sau thu hoạch |
7540104 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 22.75 | Học bạ | |
22 |
Kỹ thuật điện |
7520201C | A01, D01, D07, XDHB | 24.25 | Học bạ; Chương trình chất lượng cao | |
23 |
Kỹ thuật môi trường |
7520320 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 23.25 | Học bạ | |
24 |
Nuôi trồng thuỷ sản |
7620301 | A00, B00, B08, D07, XDHB | 21 | Học bạ | |
25 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 27.5 | Học bạ | |
26 |
Kinh doanh nông nghiệp |
7620114H | A00, A01, D01, C02, XDHB | 18 | Học bạ; Khu Hòa An | |
27 |
Kỹ thuật vật liệu |
7520309 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 24.75 | Học bạ | |
28 |
Kinh doanh thương mại |
7340121 | A00, A01, D01, C02, XDHB | 27.75 | Học bạ | |
29 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 | A00, A01, XDHB | 28.5 | Học bạ | |
30 |
Khoa học môi trường |
7440301 | A00, B00, D07, A02, XDHB | 23 | Học bạ | |
31 |
Bệnh học thủy sản |
7620302 | A00, B00, B08, D07, XDHB | 18 | Học bạ | |
32 |
Quản lý công nghiệp |
7510601 | A00, A01, D01, XDHB | 27 | Học bạ | |
33 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 | A00, A01, D01, C02, XDHB | 28.25 | Học bạ | |
34 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 | A00, A01, XDHB | 26.25 | Học bạ | |
35 |
Thông tin – thư viện |
7320201 | A01, D01, D03, D29, XDHB | 23.25 | Học bạ | |
36 |
Công nghệ sinh học |
7420201 | A00, B00, B08, D07, XDHB | 27.75 | Học bạ | |
37 |
Công nghệ thông tin |
7480201H | A00, A01, XDHB | 26.75 | Học bạ; Khu Hòa An | |
38 |
Quản trị kinh doanh |
7340101H | A00, A01, D01, C02, XDHB | 25.75 | Học bạ; Khu Hòa An | |
39 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201C | D01, D14, D15, XDHB | 27 | Học bạ; Chương trình chất lượng cao | |
40 |
Quản lý thủy sản |
7620305 | A00, B00, B08, D07, XDHB | 18 | Học bạ | |
41 |
Khoa học cây trồng |
7620110 | B00, B08, D07, A02, XDHB | 20 | Học bạ | |
42 |
Sinh học ứng dụng |
7420203 | A00, B00, B08, A01, XDHB | 25 | Học bạ | |
43 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 | A00, A01, D01, C02, XDHB | 28 | Học bạ | |
44 |
Công nghệ thông tin |
7480201 | A00, A01, XDHB | 29 | Học bạ | |
45 |
Kỹ thuật máy tính |
7480106 | A00, A01, XDHB | 27.25 | Học bạ | |
46 |
Hệ thống thông tin |
7480104 | A00, A01, XDHB | 27.5 | Học bạ | |
47 |
Quản lý đất đai |
7850103 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 24 | Học bạ | |
48 |
Vật lý kỹ thuật |
7520401 | A00, A01, A02, C01, XDHB | 24.5 | Học bạ | |
49 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 | A00, A01, D01, C02, XDHB | 28.5 | Học bạ | |
50 |
Kỹ thuật cơ khí |
7520103 | A00, A01, XDHB | 27 | Học bạ | |
51 |
Kỹ thuật điện |
7520201 | A00, A01, D07, XDHB | 26.75 | Học bạ | |
52 |
Chính trị học |
7310201 | C00, D14, D15, C19, XDHB | 26.7 | Học bạ | |
53 |
Toán ứng dụng |
7460112 | A00, B00, A01, A02, XDHB | 26 | Học bạ | |
54 |
Khoa học đất |
7620103 | A00, B00, B08, D07, XDHB | 21 | Học bạ | |
55 |
Việt Nam học |
7310630 | D01, C00, D14, D15, XDHB | 27.25 | Học bạ | |
56 |
Ngôn ngữ Pháp |
7220203 | D01, D14, D03, D64, XDHB | 25.25 | Học bạ | |
57 |
Việt Nam học |
7310630H | D01, C00, D14, D15, XDHB | 26 | Học bạ; Khu Hòa An | |
58 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201H | D01, D14, D15, XDHB | 26.25 | Học bạ; Khu Hòa An | |
59 |
Xã hội học |
7310301 | A01, D01, C00, C19, XDHB | 26.75 | Học bạ | |
60 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 | D01, D14, D15, XDHB | 27.6 | Học bạ | |
61 |
Triết học |
7229001 | C00, D14, D15, C19, XDHB | 26 | Học bạ | |
62 |
Hoá dược |
7720203 | A00, B00, D07, C02, XDHB | 28 | Học bạ | |
63 |
Khoa học máy tính |
7480101 | A00, A01, XDHB | 28.25 | Học bạ | |
64 |
Nông học |
7620109 | B00, B08, D07, XDHB | 18 | Học bạ | |
65 |
Chăn nuôi |
7620105 | A00, B00, B08, A02, XDHB | 18 | Học bạ | |
66 |
Hoá học |
7440112 | A00, B00, D07, C02, XDHB | 26.25 | Học bạ | |
67 |
Kế toán |
7340301 | A00, A01, D01, C02, XDHB | 28 | Học bạ | |
68 |
Văn học |
7229030 | D01, C00, D14, D15, XDHB | 26.75 | Học bạ | |
69 |
Marketing |
7340115 | A00, A01, D01, C02, XDHB | 28.5 | Học bạ | |
70 |
Kinh tế |
7310101 | A00, A01, D01, C02, XDHB | 27.75 | Học bạ | |
71 |
Thú y |
7640101 | B00, B08, D07, A02, XDHB | 27.25 | Học bạ | |
72 |
Luật |
7380101 | A00, D01, C00, D03, XDHB | 26.75 | Học bạ | |
73 |
Kiểm toán |
7340302 | A00, A01, D01, C02, XDHB | 27.25 | Học bạ | |
74 |
Sinh học |
7420101 | B00, B03, B08, A02, XDHB | 25 | Học bạ | |
75 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
7510401 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 27.75 | Học bạ | |
76 |
Quản trị kinh doanh |
7340101C | A01, D01, D07, XDHB | 26.75 | Học bạ; Chương trình chất lượng cao | |
77 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103C | A01, D01, D07, XDHB | 26.5 | Học bạ; Chương trình chất lượng cao | |
78 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103C | A01, D01, D07, XDHB | 27.5 | Học bạ; Chương trình chất lượng cao | |
79 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
7580213 | A00, B08, A01, D07, XDHB | 20 | Học bạ | |
80 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 | A00, A01, D01, XDHB | 28 | Học bạ | |
81 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 | A00, A01, D01, XDHB | 28.5 | Học bạ | |
82 |
An toàn thông tin |
7480202 | A00, A01, XDHB | 28.25 | Học bạ | |
83 |
Thống kê |
7460201 | A00, B00, A01, A02, XDHB | 24.5 | Học bạ | |
84 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
7520216C | A01, D01, D07, XDHB | 25.25 | Học bạ; Chương trình chất lượng cao | |
85 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 | A00, D01, C01, D03, XDHB | 28.2 | Học bạ | |
86 |
Giáo dục Công dân |
7140204 | C00, D14, D15, C19, XDHB | 27.5 | Học bạ | |
87 |
Giáo dục Thể chất |
7140206 | T00, T01, T06, XDHB | 24.5 | Học bạ | |
88 |
Sư phạm Toán học |
7140209 | A00, B08, A01, D07, XDHB | 29.25 | Học bạ | |
89 |
Sư phạm Tin học |
7140210 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27.25 | Học bạ | |
90 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 | A00, A01, A02, D29, XDHB | 28.75 | Học bạ | |
91 |
Sư phạm Hóa học |
7140212 | A00, B00, D07, D24, XDHB | 29.1 | Học bạ | |
92 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 | B00, B08, XDHB | 28.5 | Học bạ | |
93 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 | C00, D14, D15, XDHB | 27.8 | Học bạ | |
94 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 | C00, D14, D64, XDHB | 27.65 | Học bạ | |
95 |
Sư phạm Địa lý |
7140219 | C00, D15, C04, D44, XDHB | 27.25 | Học bạ | |
96 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 | D01, D14, D15, XDHB | 28 | Học bạ | |
97 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
7140233 | D01, D14, D03, D64, XDHB | 22 | Học bạ | |
98 |
Luật |
7380107 | A00, D01, C00, D03, XDHB | 27.5 | CN: Luật kinh tế; Học bạ | |
99 |
Kiến trúc |
7580101 | V00, V01, V02, V03, XDHB | 21.5 | Học bạ | |
100 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
7580105 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 21 | Học bạ | |
101 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 | B00, B08, D07, XDHB | 21.25 | Học bạ | |
102 |
Kinh tế |
7620115 | A00, A01, D01, C02, XDHB | 22.5 | CN: Kinh tế nông nghiệp; Học bạ | |
103 |
Kinh tế |
7620115H | A00, A01, D01, C02, XDHB | 18 | CN: Kinh tế nông nghiệp; Học bạ; Khu Hòa An |
Trên thực tế, điểm chuẩn đại học luôn là một chủ đề nhạy cảm và thiết thực đối với các thí sinh và phụ huynh. Năm 2023, Đại học Cần Thơ, một trong những trường đại học hàng đầu miền Tây Nam Bộ Việt Nam, đang liệu có thay đổi điểm chuẩn của mình hay không? Khiến chúng ta tự đặt câu hỏi này và tìm hiểu vấn đề này.
Tuy nhiên, việc dự đoán điểm chuẩn của một trường đại học không phải là nhiệm vụ dễ dàng. Điểm chuẩn thường phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm lượng thí sinh đăng ký, chất lượng hồ sơ, tiêu chí tuyển sinh và định hướng phát triển của trường. Điều này đồng nghĩa với việc điểm chuẩn mỗi năm có thể thay đổi không đáng kể hoặc ít nhất là có sự biến động.
Năm 2023, không ai có thể chắc chắn điểm chuẩn của Đại học Cần Thơ sẽ thay đổi lên hay xuống. Tuy nhiên, với sự phát triển của ngành giáo dục và sự cạnh tranh ngày càng tăng, khả năng điểm chuẩn tăng lên không thể bị loại trừ. Trường có thể tăng điểm chuẩn để tăng cường chất lượng học sinh đến trường, đồng thời tìm kiếm tài năng đặc biệt.
Dù cho điểm chuẩn có thay đổi hay không, quan trọng nhất là các thí sinh và phụ huynh cần hiểu rằng điểm chuẩn chỉ là một tiêu chí cơ bản để xét tuyển. Chương trình và cách đào tạo của một trường đại học, cùng với khả năng phù hợp và đam mê của mỗi thí sinh, là những yếu tố quan trọng hơn để xác định sự phát triển và thành công cá nhân.
Tóm lại, điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2023 là một câu hỏi chưa có câu trả lời chính xác. Quan trọng hơn hết, thí sinh và phụ huynh cần nhìn xa hơn điểm chuẩn và đặt mục tiêu học tập và phát triển cá nhân bằng cách hiểu rõ sứ mệnh và chương trình đào tạo của trường.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Điểm chuẩn Đại Học Cần Thơ năm 2023 tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Từ Khoá Liên Quan:
1. Điểm chuẩn
2. Đại học Cần Thơ
3. Năm 2023
4. Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2023
5. Điểm thi đại học
6. Chuẩn hoá điểm thi
7. Điểm sàn đại học
8. Điểm trúng tuyển
9. Điểm xét tuyển
10. Điểm đầu vào đại học
11. Điểm tối thiểu để trúng tuyển
12. Mức điểm đỗ đại học
13. Điểm thi cao đẳng
14. Điểm xét học bạ
15. Điểm ưu tiên tuyển sinh