Giải bài tập SGK Địa lí 10 trang 36, 37 sách Cánh diều giúp các em học sinh lớp 10 xem gợi ý giải các câu hỏi Bài 9 Thực hành Đọc bản đồ các đới khí hậu trên Trái Đất – Phân tích biểu đồ một số kiểu khí hậu thuộc chương 3: Khí quyển.
Giải Địa lí 10 Bài 9: Thực hành Đọc bản đồ các đới khí hậu trên Trái Đất – Phân tích biểu đồ một số kiểu khí hậu các em sẽ biết cách trả lời toàn bộ các câu hỏi trang 36, 37 trong sách giáo khoa Địa lí 10 Cánh diều. Đồng thời, qua tài liệu này giúp quý thầy cô tham khảo để soạn giáo án. Vậy sau đây là giải Địa lí 10 Bài 9, mời các bạn cùng tải tại đây.
Câu hỏi trang 36
Quan sát hình 9.1, hãy kể tên các đới khí hậu chính trên Trái Đất; xác định phạm vi của từng đới theo thứ tự từ xích đạo về cực.
Gợi ý đáp án
Các đới khí hậu chính trên Trái Đất và phạm vi của từng đới tự từ xích đạo về cực
Đới khí hậu |
Phạm vi |
Xích đạo |
Trung Mỹ, Vịnh Ghi-nê, Đông Nam Á biển đảo,… |
Cận xích đạo |
Tây Nam Mỹ, Thái Lan, Mi-an-ma,… |
Nhiệt đới |
Trung và Nam Mỹ, Trung Phi, Nam Á, Đông Nam Á lục địa, Bắc Ô-xtrây-li-a,… |
Cận nhiệt đới |
Tây Á, Tây Nam Á, Nam Ô-xtrây-li-a, Hoa Kỳ, Nam Âu, một phần Nam Mỹ,… |
Ôn đới |
Phần lớn lãnh thổ Bắc Mỹ, Bắc Á, châu Âu, cực Nam của khu vực Nam Mỹ,… |
Cận cực |
Bắc Ca-na-đa, Bắc Liên bang Nga,… |
Cực |
Hai vòng cực Bắc, Nam. |
Câu hỏi trang 37
Quan sát hình 9.1, hình 9.2 và lựa chọn hai trong bốn địa điểm, hãy phân biệt một số kiểu khí hậu theo các gợi ý sau:
– Nhiệt độ trung bình tháng cao nhất, nhiệt độ trung bình tháng thấp nhất, biên độ nhiệt độ năm.
– Tổng lượng mưa trung bình năm, tháng có lượng mưa lớn nhất, tháng có lượng mưa nhỏ nhất, chênh lệch giữa tháng có lượng mưa lớn nhất và tháng có lượng mưa nhỏ nhất, những tháng mưa nhiều, những tháng mưa ít.
Gợi ý đáp án
Đặc điểm nhiệt độ, lượng mưa của các trạm khí tượng trên thế giới [Trạm Ca-dan, Liên bang Nga học sinh tự làm theo gợi ý]
Trạm khí tượng |
Hà Nội (Việt Nam) |
Gia-mê-na (Sat) |
Bret (Pháp) |
Yếu tố nhiệt độ ( 0 C) |
|||
Tháng cao nhất |
29 (VI) |
33 (V) |
18 (VII) |
Tháng thấp nhất |
17 (XII) |
22 (I) |
8 (XII) |
Biên độ nhiệt |
12 |
11 |
10 |
Yếu tố lượng mưa (mm) |
|||
Tổng lượng mưa |
1694 |
647 |
820 |
Chế độ mưa |
Hai mùa rõ rệt (mùa mưa, mùa khô) |
Hai mùa sâu sắc (mùa mưa, mùa khô) |
Mưa nhỏ nhưng quanh năm |
Tháng mưa nhiều |
270 (VIII) |
240 (VIII) |
100 (XI và XII) |
Tháng mưa ít |
10 (I) |
0 (XI đến III) |
50 (V) |
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Địa lí 10 Bài 9: Thực hành Đọc bản đồ các đới khí hậu trên Trái Đất. Phân tích biểu đồ một số kiểu khí hậu Soạn Địa 10 trang 36 sách Cánh diều của Pgdphurieng.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.