Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 11 i-Learn Smart World năm 2023 – 2024 bao gồm đề có đáp án chi tiết kèm theo ma trận đề thi và file nghe.
Đề kiểm tra giữa kì 1 Tiếng Anh 11 i-Learn Smart World được biên soạn bám sát nội dung chương trình trong sách giáo khoa i-Learn Smart World. Thông qua đề thi Tiếng Anh lớp 11 giữa học kì 1 sẽ giúp quý thầy cô giáo xây dựng đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức và kỹ năng, giúp phụ huynh kiểm tra kiến thức cho các con của mình. Đặc biệt giúp các em luyện tập củng cố và nâng cao kỹ năng làm quen với các dạng bài văn để làm bài kiểm tra giữa học kì 1 đạt kết quả tốt. Vậy sau đây là Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 11 i-Learn Smart World, mời các bạn cùng tải tại đây.
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 11
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM LISTENING
Listen to Dawn and Will talking about their plans for next week and mark the statements as true (T) or false (F).(1.25 points)
Bài nghe:
STATEMENTS |
T |
F |
Question 1.Sandra Bullock is Dawn’s favourite actress. |
||
Question 2. Dawn and Will are going to a party on Friday. |
||
Question 3. Will has to study on Saturday afternoon. |
||
Question 4. They are meeting for lunch on Sunday |
||
Question 5. Will doesn’t like the idea very much. |
Listen to Dan and Natalie trying to decide what to watch on TV, then tick A, B, C or D for each of the questions. (1.25 points)
0. The program Dan wants to watch later is
A. the news.
B. a documentary.
C. a film.
D. a cartoon.
Question 6. They don’t watch the football because
A. it has already started.
B. Natalie doesn’t enjoy sports programs.
C. Natalie thinks It’s boring
D. Dan doesn’t want to watch it.
Question 7. They discuss the soap opera because
A. somebody told Dan that it was good.
B. Natalie hasn’t seen it before.
C. Dan suggests watching it.
D. They saw a good review
Question 8. The Frank Wilson quiz show starts at
A. 8:30.
B. 9:00.
C. 9:30
D. 10:00
Question 9. Natalie…………………………………..
A. has definitely watched the quiz show before.
B. doesn’t remember whether she’s watched the quiz show before.
C. doesn’t like quiz shows in general.
D. Like this quiz shows
Question 10 .Natalie doesn’t want to watch the news because
A. she wants to watch The Dating Show.
B. she’s not in a good mood.
C. it’s rarely about anything good.
D. She are looking forward to watching the films.
LANGUAGE
Choose the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. (0.5 point)
Question 11. A. money B. noticeC. glance D. ankle
Question 12. A. house B. horse C. hour D. hill
Choose the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions. (1.5 points)
Question 13. Each nation has many people who voluntarily taken care……………………………. others..
A.in
B. on
C. to
D. of
Question 14. He was never heard ……………”thank you ’’ in his life .
A. say
B. to say
C. saying
D. said
Question 15. When they finished singing, Lisa……………… the candles on the cake.
A. blew up
B. turn off
C.clear up
D. brought out
Question 16. We tired to make a …………………… of our situation, but It wasn’t funny.
A. joke
B.trick
C. tension
D.risk
Question 17. I…………….. David when I was playing baseball at the park.
A. see
B. saw
C. will see
Question 18. Jane is going to go abroad next month and she’s having a …………….. party on Sunday.
A. farewell
B. birthday
C. wedding
D. anniversary
READING
Read the passage and choose the correct option A, B, C, or D that best fits each of the numbered blanks. (1.25 points)
If you are invited to someone’s house for dinner in the United States, you should (19)
_______ a gift, such as a bunch of flowers or a box of chocolates. If you give your host a
wrapped gift, he/she may open it in front of you. Opening a present in front of the giftgiver is considered polite. It shows that the host is excited about receiving the gift and wants to show his/her appreciation to you immediately. (20) _____ the host doesn’t like it, he/she will tell a “white lie” and say how much they like the gift to prevent the guest from feeling bad. If your host asks you to arrive at a particular time, you should not arrive (21) _______ on time or earlier than the (22) _______ time, because this is considered to be potentially inconvenient and (23) _______ rude, as the host may not be ready.
Question 19. A. take B. give C. bring D. make
Question 20. A. Since B. Only if C. Even if D. Whether
Question 21. A. Gradually B. exactly C. perfectly D. recently
Question 22. A. expected B. permitted C. waited D. wasted
Question 23. A. however B. never C. therefore D. consequently
Read the passage and choose the correct answer A, B, C, or D to each question. (1.25 points)
A YEAR WITH OVERSEAS VOLUNTEERS
I was with Overseas Volunteers (OV) for a year after leaving university, and I was sent to
an isolated village in Chad, about 500 km from the capital N’Djamena. Coming from’ a rich country, I got quite a shock as conditions were much harder than I had expected. But after a
few days I soon got used to living there. The people were always very friendly and helpful,
and soon I began to appreciate how beautiful the countryside was.
One of my jobs was to supply the village with water. The well was a long walk away.
And the women used to spend a long time every day carrying heavy pots backwards and
forwards. So I contacted organization and arranged to have some pipes delivered. We built a simple pipeline and a pump, and it worked first time. It wasn’t perfect – there were a few
leaks, but it made a great difference to the villagers, who had never had running water
before. And not only did we have running water, but in the evenings it was hot, because the
pipe had been lying in the sun all day. All in all, I think .my time with OV was a good
experience. Although it was not well-paid, it was well worth doing, and I would recommend it to anyone who was considering working for a charity.
Question 24.The author ______.
A. has been working for OV for a year
B. is living in the capital N’Djamena
C. was born in a rich family
D. used to be a volunteer working in a remote village
Question 25. How did the author feel when he arrived in the village?
A. surprised
B. impressed
C.disappointed
D.depressed
Question 26. Which of the following is not true?
A. It took a lot of time to take water home from the well.
B.The villagers used to live in conditions without running water.
C. A pipeline was built to carry clean water to homes.
D. Solar energy was used to heat water.
Question 27. The word ‘It’ in line 13 refers to ______.
A. running water
B. the pump
C. the pineline
D. the supply of water
Question 28. What does the author think about his time with OV?
A. It was paid a lot of money.
B. It was not worth working.
C. It wasted time.
D. It provided good experience
WRITING
Choose the letter A, B, C, or D to indicate the underlined part that needs correction. (0.5 point)
…………….
Đáp án đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 11
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm.
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
Đáp án |
F |
T |
T |
F |
T |
B |
A |
B |
B |
C |
D |
C |
D |
C |
A |
Câu |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
Đáp án |
A |
B |
A |
C |
C |
B |
A |
C |
D |
A |
D |
C |
D |
A |
B |
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu hỏi |
Nội dung |
Điể’m |
Câu 31 |
interested |
0,25 |
Câu 32 |
Responsiblity |
0,25 |
WRITING
1.
Câu hỏi |
Nội dung |
Điể’m |
Câu 33 |
Tony reminded to bring my umbrella to him soon. |
0,25 |
Câu 34 |
Having failed the driving test three times, Mary / she didn’t want to try again. |
0,25 |
Câu 35 |
Do you like / enjoy / fancy watching action films? |
0,25 |
Câu 36 |
I hope to be met at the station. |
0,25 |
Ma trận đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 11
1.1. Mẫu ma trận đề kiểm tra giữa kỳ 1
TT |
Kĩ năng |
Mức độ nhận thức |
|||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận c |
ụng cao |
|||||||
Tỉ lệ (%) |
Thời gian (phút) |
Tỉ lệ (%) |
Thời gian (phút) |
Tỉ lệ (%) |
Thời gian (phút) |
Tỉ lệ (%) |
Thời gian (phút) |
Tỉ lệ (%) |
Thời gian (phút) |
||
1 |
Nghe |
10 |
2 |
10 |
3 |
5 |
2 |
25 |
7 |
||
2 |
Ngôn ngữ |
10 |
3 |
10 |
3 |
5 |
2 |
25 |
8 |
||
3 |
Đọc |
15 |
4 |
5 |
3 |
5 |
3 |
25 |
10 |
||
4 |
Viết |
5 |
2 |
5 |
4 |
5 |
10 |
14 |
25 |
20 |
|
rri Á Tổng |
40 |
11 |
30 |
13 |
20 |
7 |
10 |
14 |
100 |
45 |
|
Tỉ lệ % |
40 |
30 |
20 |
10 |
100 |
45 |
|||||
Tỉ lệ chung (%) |
70 |
30 |
100 |
Lưu ý:– Các câu hỏi ở mức độ Nhận biết và Thông hiểu là câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có 1 đáp án duy nhất đúng. Riêng đối với phần Nghe có thể có thêm câu hỏi True/false, phần Viết có thể có thêm câu hỏi tự luận (viết lại câu).
– Các câu hỏi ở mức độ Vận dụng và Vận dụng cao có dạng thức là các câu hỏi tự luận (viết câu, viết luận). Riêng ở phần Đọc có thêm câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có 1 đáp án đúng duy nhất.
TT |
Kĩ năng |
Đơn vị kiến thức/ kĩ năng (Units 1-4) |
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
Tổng số CH |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||
I |
Listening |
||||||||||||
1. Nghe một đoạn hội thoại/ độc thoại khoảng 1-2 phút thuộc các chủ đề liên quan và trả lời câu hỏi True/false |
Nhận biết: 1 chi tiết trong bài như – số – thời gian – địa chỉ |
2 |
2 |
||||||||||
Thông hiểu: – Hiểu 2-3 chi tiết đúng – các ý chính của người nói |
2 |
2 |
|||||||||||
Vận dụng: – Hiểu nhiều chi tiết, loại trừ các chi tiết sai để chọn đáp án đúng. |
1 |
1 |
|||||||||||
2. Nghe một đoạn hội thoại/ độc thoại khoảng 1.5-2 phút và trả lời câu hỏi trắc nghiệm 4 lựa chọn. |
Nhận biết: 1 chi tiết trong bài như – nơi chốn – thời gian – phương hướng |
2 |
2 |
||||||||||
Thông hiểu: – 2 hoặc 3 chi tiết trong bài nghe – các ý chính của người nói |
2 |
2 |
|||||||||||
Vận dụng: – Tổng hợp thông tin từ nhiều chi tiết, loại trừ các chi tiết sai để chọn đáp án đúng. (Lưu ý:4 lựa chọn các phương án nhiễu cần khác biệt rõ ràng với đáp án về âm, số… |
1 |
1 |
II |
Language |
||
1. Pronunciation Phụ âm trong 4 bài |
Nhận biết: – Các phụ âm đã học M3/- /tJ7, /m/- /n/ – /g/, /l/- /r/ – /h/, /w/- /j/ thông qua các từ quen thuộc. |
2 |
2 |
Thông hiểu: – Phát hiện và phân biệt các phụ âm trong câu (Tích hợp vào kiểm tra kĩ năng nói) |
|||
Vận dụng: – Sử dụng kiến thức phụ âm vào bài nói (Tích hợp vào kiểm tra kĩ năng Nói) |
|||
2. Vocabulary Từ vựng trong 4 bài – Tính từ miêu tả ngoại hình tính cách – Các trải nghiệm trong quá khứ – Bữa tiệc, cách ứng xử ở bữa tiệc – Hoạt động từ thiện |
Nhận biết: – Từ loại và nghĩa của từ (Kết hợp vào kiểm tra Viết) |
||
Thông hiểu: – Phrasal verb – Giới từ – Từ trong ngữ cảnh – Kết hợp từ (collication) |
4 |
4 |
|
Vận dụng: – Dạng từ |
2 |
2 |
|
Vận dụng cao: – Sử dụng từ đã học cho kỹ năng viết ở mức độ đoạn dài (Tích hợp vào kiểm tra viết) |
|||
3. Grammar Các chủ điểm ngữ pháp trong 4 bài – Thì của động từ |
Nhận biết: – Các thì quá khứ. – Nhận dạng động từ theo sau một số động từ |
2 |
2 |
+ quá khứ đơn + quá khứ tiếp diễn + quá khứ hoàn thành – Dạng động từ theo sau động từ khác: + Động từ nguyên thể có hoặc không có “To” sau “see, make, watch, hear, let, feel” + Động từ nguyên thể dạng bị động + Danh động từ + Danh động từ hoàn thành + Phân từ hoàn thành |
khác. |
||
Thông hiểu: – Viết câu sử dụng đúng thì của động từ. – Viết lại câu sử dụng các dạng động từ theo sau các dạng động từ khác. (Tích hợp vào kiểm tra kỹ năng viết) |
|||
Vận dụng: – Sử dụng các cấu trúc đã học cho kỹ năng viết ở mức độ câu. (Tích hợp vào kiểm tra kỹ năng viết) |
|||
Vận dụng cao: – Sử dụng các cấu trúc đã học cho kỹ năng viết ở mức độ đoạn dài (Tích hợp vào kiểm tra kỹ năng viết) |
|||
III |
Reading |
||
1. Cloze text Đọc một đoạn văn khoảng 100 từ và chọn một đáp án trong số 4 lựa chọn để điền vào chỗ trống |
Nhận biết: – Dạng từ – Động từ – Từ chỉ định – Mạo từ – Giới từ |
3 |
3 |
Thông hiểu: – Nghĩa của từ trong ngữ cảnh |
1 |
1 |
|
Vận dụng: – Phân tích mối liên kết giữa các câu trong văn bản chọn liên từ phù hợp |
1 |
1 |
|
2. Reading comprehension Đọc một bài khoảng 240 từ và trả |
Nhận biết: – Từ đồng nghĩa |
1 |
1 |
lời câu hỏi bằng cách chọn đáp án đúng trong số 4 lựa chọn |
– 1 chi tiết có trong văn bản |
2 |
2 |
Thông hiểu: – Đại từ quy chiếu – Loại trừ các chi tiết đúng để chọn 1 chi tiết sai trong bài |
1 |
1 |
|
Vận dụng: – Hiểu mục đích của tác giả – Chọn tiêu đề/ ý chính trong văn bản |
1 |
1 |
|
Vận dụng cao: – Thể hiện quan điểm cá nhân về nội dung bài đọc (Tích hợp vào kiểm tra kỹ năng viết) |
|||
4 |
Writing |
||
1. Error identification Phát hiện lỗi sai |
Nhận biết: – Thì quá khứ – Dạng động từ theo sau động từ khác – Hòa hợp chủ vị – Trật tự từ |
2 |
2 |
2. Sentence transformation Viết câu |
Thông hiểu: Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi, sử dụng – Các dạng động từ theo sau động từ khác – Các thì quá khứ của động từ |
2 |
2 |
Vận dụng: Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi – Động từ nguyên thể bị động – Danh động từ bị động – Danh động từ hoàn thành – Động từ nguyên thể hoàn thành |
2 |
2 |
|||||||
3. Theme writing Viết theo chủ đề |
Vận dụng cao: Viết một bài khoảng 130 từ sử dụng từ/ ý gợi ý về một trong những chủ đề sau: – Một lá thư mời một người bạn đến một bữa tiệc – Một lá thư thân mật miêu tả một trải nghiệm của bản thân – Một đoạn văn miêu tả một người bạn |
1 bài* |
|||||||
Tổng |
16 |
10 |
2 |
4 |
4 |
30 |
6 + 1 bài |
– Với câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra, đánh giá tương ứng
(1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó).
*Bài “theme writing” chiếm 10% tổng số điểm -mức độ vận dụng cao, chi tiết trong hướng dẫn chấm
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 11 năm 2023 – 2024 i-Learn Smart World Đề kiểm tra giữa kì 1 Anh 11 i-Learn Smart World (Có đáp án, ma trận, File nghe) của Pgdphurieng.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.