Đề thi giữa kì 1 Lịch sử – Địa lí 8 sách Chân trời sáng tạo năm 2023 – 2024 là tài liệu cực kì hữu ích mà Pgdphurieng.edu.vn muốn giới thiệu đến quý thầy cô cùng các bạn lớp 8 tham khảo.
Đề thi Lịch sử – Địa lý lớp 8 giữa kì 1 Chân trời sáng tạo có ma trận đề thi kèm theo đáp án giải chi tiết. Thông qua đề thi giữa kì 1 lớp 8 môn Lịch sử – Địa lý giúp các bạn học sinh nhanh chóng làm quen với cấu trúc đề thi, ôn tập để đạt được kết quả cao trong kì thi sắp tới. Đồng thời cũng là tài liệu tham khảo dành cho quý thầy cô ra đề thi cho các em học sinh của mình.
Đề thi giữa kì 1 Lịch sử – Địa lí 8
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm):
A. Phần lịch sử (2 điểm):
Câu 1. Công nghiệp len dạ ở Anh phát triển dẫn đến nghề nào trở nên có lợi nhất?
A. Nghề nuôi chim
B. Nghề nuôi công
C. Nghề nuôi cừu.
D. Nghề nuôi trâu.
Câu 2. Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ đã:
A. Lật đổ ách thống trị của thực dân Tây Ban Nha
B. Lật đổ ách thống trị của thực dân Pháp
C. Thành lập Hợp chúng quốc Nga.
D. Thành lập Hợp chúng quốc Mỹ.
Câu 3. Nguyên nhân trực tiếp dẫn đến cách mạng tư sản Pháp là:
A. Do cuộc khủng hoảng tài chính.
B. Do cuộc khủng hoảng dầu mỏ.
C. Do cuộc khủng hoảng tiền lương.
D. Do cuộc khủng hoảng nâng lượng.
Câu 4. Cách mạng công nghiệp ở Anh phát triển nhất thế giới giữa thế kỉ XVIII và mệnh danh là:
A. Công xưởng của phương Nam
B. Công xưởng của thế giới
C. Công xưởng của tư bản
D. công xưởng của phương Tây.
Câu 5. Nước nào có chính sách ngoại giao mềm dẻo để giữ nền độc lập tương đối?
A. Nước Xiêm
B. Nước Việt Nam
C. Nước Malucu
D. Nước Miến Điện.
Câu 6. Thực dân Tây Ban Nha xâm nhập Đông Nam Á đã vấp phải sự chống trả quyết liệt của nhân dân ở:
A. Mi-an-ma
B. Phi-líp-pin
C. Cam-pu-chia
D. Việt Nam.
Câu 7. Võ quan trong triều nhà Lê dần thâu tóm quyền hành đó là:
A. Mạc Đăng Dụng
B. Mạc Đăng Khoa
C. Mạc Đăng Ninh
D. Mạc Đăng Dung.
Câu 8. Ở vùng đất phía Nam, các chúa Nguyễn đẩy mạnh quá trình nào?.
A. Di dân, lập ấp
B. Di dân, rời làng
C. Di dân, khai phá
D. di dân, khai thác.
* Phần Địa lý (2,0 điểm):
B. TỰ LUẬN (6,0 điểm):
* Phần Lịch sử (3,0 điểm):
Câu 1. (1.5 điểm): Trình bày ý nghĩa, tính chất, đặc điểm chính của cách mạng tư sản Anh thế kỉ XVII?
Câu 2. (1.5 điểm): Nguyên nhân bùng nổ và hệ quả của các cuộc xung đột Nam – Bắc triều, Trịnh – Nguyễn?
* Phần Địa lý (2,0 điểm):
______________________
Đáp án đề thi giữa kì 1 Lịch sử – Địa lí 8
I. TRẮC NGHIỆM (4,0điểm)
* Phần Lịch sử (2,0 điểm): (Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | C | D | A | B | A | B | D | C |
* Phần Địa lý ( 2,0 điểm):
II. TỰ LUẬN (6,0điểm):
* Phần Lịch sử (3,0 điểm):
Câu |
Nội dung |
Điểm |
1 (1,5 đ) |
Trình bày kết quả, ý nghĩa, tính chất, đặc điểm chính của cách mạng tư sản Anhthế kỉ XVII? |
1,5 |
* Về kết quả: |
0,25 |
|
– Lật đổ chế độ quân chủ chuyên chế, mở đường cho chủ nghĩa tư bản ở Anh phát triển. |
||
* Về ý nghĩa: |
0,5 |
|
– Là thắng lợi của chế độ xã hội mới, thắng lợi của chế độ tư hữu tư bản chủ nghĩa đối với chế độ phong kiến. |
||
* Về tính chất: |
0,25 |
|
– Là một cuộc cách mạng không triệt để vì không xoá bỏ tận gốc chế độ phong kiến và giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân. |
||
* Đặc điểm chính: |
0,5 |
|
– Do tầng lớp quý tộc mới và tư sản lãnh đạo, diễn ra dưới hình thức nội chiến, thiết lập chế độ quân chủ lập hiến. |
||
Câu 2 (1,5đ) |
Nguyên nhân bùng nổ và hệ quả của các cuộc xung đột Nam – Bắc triều, Trịnh – Nguyễn? |
1,5 |
* Nguyên nhân bùng nổ: |
1,0 |
|
– Năm 1533, Nguyễn Kim (võ quan trong Triều Lê) với danh nghĩa “phù Lê diệt Mạc” lập ra Nam triều. |
0,25 |
|
– Nhà Mạc gọi là Bắc triều. Xung đột hai dòng họ diễn ra gần 60 năm của thế kỉ XVI, cuối cùng họ Mạc thất bại chạy lên Cao Bằng. |
0,25 |
|
– Năm 1545, Nguyễn Kim chết, hai con trai nhỏ tuổi. Con rể là Trịnh Kiểm lên thay, nắm toàn bộ binh quyền. |
0,25 |
|
– Mâu thuẫn hai dòng họ Trịnh, Nguyễn bộc lộ và trở nên gay gắt. Cuộc chiến tranh giữa hai thế lực Trịnh, Nguyễn bùng nổ và kéo dài gần nửa thế kỉ (1627 – 1672). |
0,25 |
|
* Hệ quả: |
0,5 |
|
– Chiến tranh Nam – Bắc triều làm đất nước chia cắt, kinh tế đình trệ, đời sống nhân dân đói khổ. |
0,25 |
|
– Chiến tranh Trịnh – Nguyễn làm đất nước bị chia cắt thành Đàng Trong và Đàng Ngoài. + Gây nhiều đau thương và tổn thất cho nhân dân, tổn hại đến sự phát triển chung của quốc gia – dân tộc. |
0,25 |
Ma trận đề thi giữa kì 1 Lịch sử – Địa lí 8
TT |
Chương/ chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng % điểm |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||
Phân môn Lịch sử |
|||||||
1 |
Châu Âu và Bắc Mỹ từ nửa sau thế ki XVI đến thế kỉ XVIII |
– Cách mạng tư sản Anh và Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ. – Cách mạng tư sản Pháp cuối thế kỉ XVIII. – Cách mạng công nghiệp (nửa sau thế kỉ XVIII – giữa thế kỉ XIX). |
4TN |
1TL |
25 |
||
2 |
Đông Nam Ấ từ nửa sau thế kỉ XVI đến giữa thế kỉ XIX |
– Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ XVI đến giữa thế kỉ XIX. |
2TN |
5 |
|||
3 |
Việt Nam từ đẩu thế kỉ XVI đến thế kỉ XVIII |
– Cuộc xung đột Nam – Bắc triều và Trịnh – Nguyễn. – Công cuộc khai phá vùng đất phía Nam và thực thi chủ quyền đối với quần đảo Trường Sa, quần đảo Hoàng Sa từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XVIII. |
2TN |
1/2 TL |
1/2 TL |
20 |
|
Số câu/ loại câu |
8TN |
1TL |
1/2 TL |
1/2 TL |
10 |
||
Tỷ lệ % |
20 |
15 |
10 |
5 |
50 |
||
Phần Địa lý |
|||||||
Số câu/ loại câu |
8TN |
1TL |
1TL |
1TL |
11 |
||
Tỷ lệ % |
20% |
15% |
10% |
5% |
50% |
||
Tổng số câu/ loại câu |
16TN |
2TL |
1,5 TL |
1,5 TL |
21 |
||
Tổng tỷ lệ % |
40% |
30% |
20% |
10% |
100% |
BẢN ĐẶC TẢ
TT |
Chương/ Chủ đề |
Nội dung/Đơn vị kiến thức |
Mức độ đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||
Phân môn Lịch sử |
|||||||
1 |
Châu Âu và Bắc Mỹ từ nửa sau thế ki XVI đến thế kỉ XVIII |
– Cách mạng tư sản Anh và Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ. – Cách mạng tư sản Pháp cuối thế kỉ XVIII. – Cách mạng công nghiệp (nửa sau thế kỉ XVIII – giữa thế kỉ XIX). |
Nhận biết –Trình bày được những nét chung về nguyên nhân, kết quả của cách mạng tư sản Anh và chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ. (*) – Trình bày được những nét chung về nguyên nhân, kết quả của cách mạng tư sản Pháp. (*) – Trình bày được những thành tựu tiêu biểu của cách mạng công nghiệp. Thông hiểu – Trình bày được ý nghĩa, tính chất, những nét chính của cách mạng tư sản Anh. (*) – Trình bày được ý nghĩa, tính chất, những nét chính của chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ. Vận dụng – Xác định được trên bản đồ thế giới địa điểm diễn ra các cuộc cách mạng tư sản tiêu biểu từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XVIII: Cách mạng tư sản Anh và chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ. – Phân tích được một số đặc điểm chính của các cuộc cách mạng tư sản Anh, và chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ. – Xác định được trên bản đồ thế giới địa điểm diễn ra cuộc cách mạng tư sản Pháp. – Phân tích được một số đặc điểm chính của cuộc cách mạng tư sản Pháp. |
4TN |
1TL |
||
2 |
Đông Nam Ấ từ nửa sau thế kỉ XVI đến giữa thế kỉ XIX |
– Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ XVI đến giữa thế kỉ XIX. |
Thông hiểu – Mô tả được những nét chính về cuộc đấu tranh của các nước Đông Nam Á chống lại ách đô hộ của thực dân phương Tây. (*) Vận dụng Vận dụng cao |
2TN |
|||
3 |
Việt Nam từ đẩu thế kỉ XVI đến thế kỉ XVIII |
– Cuộc xung đột Nam – Bắc triều và Trịnh – Nguyễn. – Công cuộc khai phá vùng đất phía Nam và thực thi chủ quyền đối với quần đảo Trường Sa, quần đảo Hoàng Sa từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XVIII. |
Nhận biết – Nêu được những nét chính về sự ra đời của Vương triều Mạc. (*) – Trình bày được khái quát về quá trình mở cõi của Đại Việt trong các thế kỉ XVI – XVIII (*). Thông hiểu – Giải thích được nguyên nhân bùng nổ xung đột Nam – Bắc triều, Trịnh – Nguyễn. – Mô tả và hiểu được ý nghĩa của quá trình thực thi chủ quyền đối với quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa của các chúa Nguyễn. Vận dụng – HS trình bày được nguyên nhân dẫn đến cuộc xung đột Nam – Bắc triểu, Trịnh – Nguyễn dựa trên tư liệu tìm được. (*) Vận dụng cao – HS trình bày được hệ quả của cuộc xung đột Nam – Bắc triều, Trịnh – Nguyễn. (*) |
2TN |
1/2 TL |
1/2 TL |
|
Số câu/ loại câu |
8TN |
1TL |
1/2TL |
1/2 TL |
|||
Tỉ lệ % |
20% |
15% |
10% |
5% |
|||
Phần Địa lý |
|||||||
Số câu/ loại câu |
8TN |
1TL |
1TL |
1TL |
|||
Tỉ lệ % |
20% |
15% |
10% |
5% |
|||
Tổng số câu/ loại câu |
16TN |
2TL |
1,5TL |
1,5TL |
|||
Tổng tỷ lệ % |
40% |
30% |
20% |
10% |
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử – Địa lí 8 năm 2023 – 2024 sách Chân trời sáng tạo Đề thi giữa kì 1 phân môn Lịch sử 8 của Pgdphurieng.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.