Đề cương ôn tập Công nghệ 11 học kì 1 năm 2022 – 2023 là tài liệu không thể thiếu dành cho các bạn lớp 11 chuẩn bị thi cuối học kì 1.
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 giới hạn nội dung ôn thi, kèm theo các dạng bài tập trọng tâm. Thông qua đề cương ôn tập cuối kì 1 Công nghệ 11 giúp các bạn làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và rút kinh nghiệm cho bài thi học kì 1 lớp 11 sắp tới. Vậy sau đây đề cương ôn thi học kì 1 Công nghệ 11 mời các bạn cùng tải tại đây. Bên cạnh đó các bạn tham khảo thêm: đề cương thi học kì 1 môn Toán 11.
Đề cương ôn thi học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2022
Bài 1: TIÊU CHUẨN TRÌNH BÀY BẢN VẼ KỸ THUẬT
Câu 1: Trong tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kỹ thuật, có mấy khổ giấy chính?
A. 4.
B. 5
C. 6.
D. 3.
Câu 2: Từ khổ giấy A2 muốn có khổ giấy nhỏ hơn là khổ giấy A3 ta làm như thế nào?
A. Chia đôi chiều rộng khổ giấy.
B. Chia đôi khổ giấy.
C. Chia đôi chiều dài khổ giấy
D. Cả 3 đều sai.
Câu 3: Khổ giấy A1 có kích thước là bao nhiêu (mm)?
A. 841 x 594.
B. 420 x 297.
C. 594 x 420.
D. 297 x 210.
Câu 4: Khổ giấy A3 có kích thước là bao nhiêu (mm)?
A. 841 x 594.
B. 420 x 297.
C. 594 x 420.
D. 297 x 210.
Câu 5: Khổ giấy A1 lớn gấp bao nhiêu lần khổ giấy A4?
A. 4 lần
B. 6 lần
C. 8 lần.
D. 16 lần
Câu 6: Khổ giấy A1 lớn gấp bao nhiêu lần khổ giấy A3?
A. 4 lần
B. 6 lần
C. 8 lần.
D. 16 lần
Câu 7: Khổ giấy A2 lớn gấp bao nhiêu lần khổ giấy A4?
A. 4 lần
B. 6 lần
C. 8 lần.
D. 16 lần
Câu 8: Khổ giấy A0 lớn gấp bao nhiêu lần khổ giấy A3?
A. 4 lần
B. 6 lần
C. 8 lần.
D. 16 lần
Câu 9: Cách ghi kích thước nào sau đây là chưa đúng:
Câu 10: Tỉ lệ nào sau đây là tỉ lệ phóng to:
A. 10:1; 1:5;
B. 1:2; 1:20
C. 2:1; 1:1
D. 2:1; 5:1
Câu 11: Tỉ lệ nào sau đây là tỉ lệ thu nhỏ:
A. 100:1; 1:10;
B. 1:5; 1:20
C. 10:1; 1:1
D. 10:1; 50:1
Câu 12: Từ khổ giấy A1, muốn có khổ giấy A4 ta chia thành mấy phần?
A. 16 lần.
B. 8 lần.
C. 4 lần.
D. 6 lần.
Câu 13: Cho biết vị trí của khung tên trên bản vẽ kĩ thuật:
A. Góc trái phía trên bản vẽ.
B. Góc phải phía dưới bản vẽ.
C. Góc phải phía trên bản vẽ.
D. Góc trái phía dưới bản vẽ.
Câu 14: Tỉ lệ là:
A. Gồm tỉ lệ phóng to, tỉ lệ thu nhỏ và tỉ lệ nguyên hình.
B. Là một số được thể hiện trên bản vẽ, và có thể là số thập phân.
C. Tỉ số giữa kích thước trên hình biểu diễn và kích thước thực của vật thể.
D. Tỉ số giữa kích thước thực của vật thể và kích thước trên hình biểu diễn.
Câu 15: Nét liền đậm dùng để vẽ:
A. Đường bao thấy, cạnh thấy.
B. Đường bao khuất, cạnh khuất.
C. Đường tâm, đường trục đối xứng
D. Đường gióng, đường kích thước.
Câu 16: Nét liền mảnh dùng để vẽ:
A. Đường bao thấy, cạnh thấy.
B. Đường bao khuất, cạnh khuất.
C. Đường tâm, đường trục đối xứng
D. Đường gióng, đường kích thước.
Câu 17: Nét đứt mảnh dùng để vẽ:
A. Đường bao thấy, cạnh thấy.
B. Đường bao khuất, cạnh khuất.
C. Đường tâm, đường trục đối xứng
D. Đường gióng, đường kích thước.
Câu 18: Nét gạch chấm mảnh dùng để vẽ:
A. Đường bao thấy, cạnh thấy.
B. Đường bao khuất, cạnh khuất.
C. Đường tâm, đường trục đối xứng
D. Đường gióng, đường kích thước.
Câu 19: Theo TCVN, kiểu chữ dùng trong bản vẽ kĩ thuật là:
A. Kiểu chữ ngang.
B. Kiểu chữ đứng
C. Kiểu chữ nghiêng
D. Tùy ý
Câu 20: Đường gióng vẽ vượt qua đường kích thước một khoảng:
A. Từ 4 đến 6mm
B. Từ 2 đến 3mm
C. Từ 2 đến 4mm
D. Từ 2 đến 6mm
Câu 21: Đường kích thước được vẽ bằng:
A. Nét liền mảnh, song song với phần tử ghi kích thước.
B. Nét liền mảnh, vuông góc với phần tử ghi kích thước.
C. Nét liền đậm, song song với phần tử ghi kích thước.
D. Nét liền đậm, vuông góc với phần tử ghi kích thước.
Câu 22: Đường gióng kích thước được vẽ bằng:
A. Nét liền mảnh, song song với phần tử cần ghi kích thước.
B. Nét liền mảnh, vuông góc với phần tử cần ghi kích thước.
C. Nét liền đậm, song song với phần tử cần ghi kích thước.
D. Nét liền đậm, vuông góc với phần tử cần ghi kích thước.
Câu 23: Kích thước của khung tên là kích thước nào?
A. Dài 140mm x rộng 32mm.
B. Dài 140mm x rộng 22mm.
C. Dài 140mm x rộng 42mm.
D. Dài 130mm x rộng 32mm.
Câu 24: Khi mặt cắt song song với mặt phẳng hình chiếu cạnh thì hình cắt sẽ được biểu diễn tương ứng trên……………..
A. hình chiếu đứng.
B. hình chiếu cạnh.
C. hình chiếu bằng.
D. Cả 3 đều sai
Câu 25: Các khổ giấy được phân chia dựa vào khổ giấy…
A. A4
B. A3
C. A1
D.A0
Câu 26: Khổ chữ (h) được xác định bằng:
A. Chiều cao của chữ hoa tính bằng milimet.
B. Chiều cao của chữ thường tính bằng milimet.
C. Chiều cao của chữ hoa tính bằng met.
D. Chiều ngang của chữ hoa tính bằng milimet.
Bài 2: HÌNH CHIẾU VUÔNG GÓC
Câu 36: Hình chiếu bằng của hình trụ là hình tròn thì hình chiếu đứng là hình:
A. Hình chữ nhật
B. Hình tròn
C. Hình tam giác
D. hình thoi
Câu 37: Hình chiếu cạnh của hình cầu là hình?
A. Hình vuông
B. Hình chữ nhật
C. Hình tròn
D. Cả 3 đều sai
Câu 38: Hình chiếu bằng được đặt như thế nào so với hình chiếu đứng?
A. Bên trái
B. Ở trên
C. Ở dưới
D. Bên phải
Câu 39: Hình chiếu cạnh được đặt như thế nào so với hình chiếu đứng?
A. Bên trái
B. Ở trên
C. Ở dưới
D. Bên phải
Câu 40: Trong phương pháp hình chiếu vuông góc, hướng chiếu từ trên xuống ta được:
A. Hình chiếu tùy ý
B. Hình chiếu đứng.
C. Hình chiếu cạnh.
D. Hình chiếu bằng.
Câu 41: Trong phương pháp hình chiếu vuông góc, hướng chiếu từ trước vào ta được:
A. Hình chiếu tùy ý.
B. Hình chiếu đứng.
C. Hình chiếu cạnh.
D. Hình chiếu bằng.
Câu 42: Trong phương pháp hình chiếu vuông góc, hướng chiếu từ bên trái ta được:
A. Hình chiếu tùy ý.
B. Hình chiếu đứng.
C. Hình chiếu cạnh.
D. Hình chiếu bằng.
Câu 43: Hình chiếu đứng thể hiện chiều nào của vật thể:
A. Chiều dài và chiều cao.
B. Chiều dài và chiều rộng.
C. Chiều rộng và chiều ngang.
D. Chiều cao và chiều rộng.
Câu 44: Hình chiếu bằng thể hiện chiều nào của vật thể:
A. Chiều dài và chiều cao.
B. Chiều dài và chiều rộng.
C. Chiều rộng và chiều ngang.
D. Chiều cao và chiều rộng.
Câu 45: Hình chiếu cạnh thể hiện chiều nào của vật thể:
A. Chiều dài và chiều cao.
B. Chiều dài và chiều rộng.
C. Chiều rộng và chiều ngang.
D. Chiều cao và chiều rộng.
Câu 46: Đối với phương pháp chiếu góc thứ nhất thì:
A. Mặt phẳng hình chiếu cạnh xoay phải 900.
B. Mặt phẳng hình chiếu cạnh xoay trái 900.
C. Mặt phẳng hình chiếu cạnh xoay lên 900.
D. Mặt phẳng hình chiếu cạnh xoay xuống 900.
Câu 47: Đối với phương pháp chiếu góc thứ nhất thì:
A. Mặt phẳng hình chiếu bằng xoay phải 900.
B. Mặt phẳng hình chiếu bằng xoay trái 900.
C. Mặt phẳng hình chiếu bằng xoay lên 900.
D. Mặt phẳng hình chiếu bằng xoay xuống 900.
Câu 48: Đường bao của mặt cắt chập được vẽ bằng :
A. Nét đứt mảnh
B. Nét lượn sóng
C. Nét liền đậm
D. Nét liền mảnh
Câu 49: Đường bao của mặt cắt rời được vẽ bằng :
A. Nét đứt mảnh
B. Nét lượn sóng
C. Nét liền đậm
D. Nét liền mảnh
Bài 4: MẶT CẮT – HÌNH CẮT
Câu 50: Mặt cắt chập được vẽ ở đâu so với hình chiếu tương ứng:
A. Bên trái hình chiếu.
B. Ngay lên hình chiếu.
C. Bên phải hình chiếu.
D. Bên ngoài hình chiếu.
Câu 51: Mặt cắt rời được vẽ ở đâu so với hình chiếu tương ứng:
A. Bên trái hình chiếu.
B. Ngay lên hình chiếu.
C. Bên phải hình chiếu.
D. Bên ngoài hình chiếu.
Câu 52: Hình cắt toàn bộ dùng để biểu diễn:
A. Vật thể đối xứng.
B. Hình dạng bên trong của vật thể.
C. Hình dạng bên ngoài của vật thể.
D. Tiết diện vuông góc của vật thể.
Câu 53: Hình cắt một nửa dùng để biểu diễn:
A. Vật thể đối xứng.
B. Hình dạng bên trong của vật thể.
C. Hình dạng bên ngoài của vật thể.
D. Tiết diện vuông góc của vật thể.
Câu 54: Hình cắt thể hiện:
A. Vị trí các công trình với hệ thống đường sá, cây xanh…
B. Vị trí, kích thước của tường, vách ngăn, cửa đi, …
C. Hình dáng, sự cân đối và vẻ đẹp bên ngoài ngôi nhà.
D. Kết cấu của các bộ phận của ngôi nhà, kích thước, các tầng nhà theo chiều cao, cửa sổ,…
Câu 55: Mặt cắt là:
A. Hình biểu diễn mặt cắt và các đường bao của vật thể sau mặt phẳng cắt.
B. Hình biểu diễn các đường gạch gạch và đường bao bên ngoài vật thể.
C. Hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm trên mặt phẳng cắt.
D. Hình biểu diễn các đường bao của vật thể sau mặt phẳng cắt.
Câu 56: Mặt cắt nào được vẽ ngoài hình chiếu:
A. Mặt cắt rời.
B. Mặt cắt một nửa.
C. Mặt cắt toàn bộ.
D. Mặt cắt chập.
Câu 57: Hình cắt là:
A. Hình cắt bằng của ngôi nhà đước cắt bởi mặt phẳng nằm ngang đi qua cửa sổ.
B. Hình chiếu vuông góc của ngôi nhà lên một mặt phẳng thắng đứng.
C. Hình cắt được tạo bởi mặt phẳng cắt song song với một mặt đứng của ngôi nhà.
D. Hình chiếu bằng của các công trình trên khu đất xây dựng.
Câu 58: Điền vào chỗ trống: “Mặt cắt là hình biểu diễn các ………………..của vật thể nằm trên mặt phẳng cắt”.
A. đường bao thấy.
B. đường bao khuất,
C. đường bao.
D. đường giới hạn.
Câu 59: Góc trục đo của hình chiếu trục đo xiên góc cân có:
A. X’O’Y’= Y’O’Z’= 900 ; X’O’Z’= 1350
B. X’O’Y’ = Y’O’Z’ = 1350 ; X’O’Z’= 900
C. X’O’Y’= Y’O’Z’ = X’O’Z’= 1200
D. X’O’Y’ = Y’O’Z’ = X’O’Z’= 1350
Câu 60: Góc trục đo của hình chiếu trục đo vuông góc đều có:
A. X’O’Y’= Y’O’Z’= 900 ; X’O’Z’= 1350
B. X’O’Y’ = Y’O’Z’ = 1350 ; X’O’Z’= 900
C. X’O’Y’= Y’O’Z’ = X’O’Z’= 1200
D. X’O’Y’ = Y’O’Z’ = X’O’Z’= 1350
Câu 61: Hình chiếu trục đo xiên góc cân có hệ số biến dạng là:
A. p = q = r = 0,5.
B. p = r = 1; q = 0,5
C. p = q = r = 1
D. p = q = 1; r = 0,5
Câu 62: Hình chiếu trục đo vuông góc đều có hệ số biến dạng là:
A. p = q = r = 0,5.
B. p = r = 1; q = 0,5
C. p = q = r = 1
D. p = q = 1; r = 0,5
Câu 63: Trong hình chiếu trục đo, p là hệ số biến dạng theo trục nào?
A. O’X’
B. O’Z’.
C. O’Y’
D. OX.
Câu 64: Trong hình chiếu trục đo, q là hệ số biến dạng theo trục nào?
A. O’X’
B. O’Z’.
C. O’Y’
D. OY.
Câu 65: Trong hình chiếu trục đo, r là hệ số biến dạng theo trục nào?
A. O’X’
B. O’Z’.
C. O’Y’
D. OZ.
Câu 66: Trong phương pháp hình chiếu trục đo vuông góc đều, đường tròn được biểu diễn tương ứng bằng hình elip có: (trong đó là d đường kính của đường tròn)
A. trục dài bằng 0.71d và trục ngắn bằng 2.11d
B. trục dài bằng 2,11d và trục ngắn bằng 0,71d
C. trục dài bằng 0.71d và trục ngắn bằng 1.22d
D. trục dài bằng 1,22d và trục ngắn bằng 0,71d
Câu 67: Thông số nào sau đây không phải là thông số của hình chiếu trục đo?
A. Góc trục đo.
B. Mặt phẳng hình chiếu.
C. Hệ số biến dạng.
D. Cả ba thông số.
Câu 68: Hình chiếu trục đo là hình biểu diễn 3 chiều của vật thể, được xác định bằng:
A. Phép chiếu vuông góc.
B. Phép chiếu song song.
C. Phép chiếu xuyên tâm.
D. Một loại phép chiếu khác.
Câu 69: Trong Hình chiếu trục đo vuông góc đều:
A.Phương chiếu vuông góc với mp hình chiếu.
B.Phương chiếu song song với mp hình chiếu
C.Phương chiếu xiên góc với mp hình chiếu.
D.Phương chiếu song song trục toạ độ
Bài 7: HÌNH CHIẾU PHỐI CẢNH
Câu 70: Hình chiếu phối cảnh hai điểm tụ nhận được khi:
A. Mặt tranh không song song với một mặt của vật thể.
B. Mặt tranh song song với một mặt của vật thể.
C. Mặt phẳng hình chiếu song song với một mặt của vật thể.
D. Cả 3 đều đúng.
Câu 71: Hình chiếu phối cảnh một điểm tụ nhận được khi:
A. Mặt tranh không song song với một mặt nào của vật thể
B. Mặt tranh tuỳ ý
C. Mặt tranh song song với một mặt của vật thể
D. Mặt tranh song song với mặt phẳng vật thể
Câu 72: Hình chiếu phối cảnh hai điểm tụ nhận được khi:
A. Mặt tranh không song song với một mặt nào của vật thể
B. Mặt tranh tuỳ ý
C. Mặt tranh song song với một mặt của vật thể
D. Mặt tranh song song với mặt phẳng vật thể
Câu 73: Trong hình chiếu phối cảnh mặt phẳng thẳng đứng đặt vuông góc với mặt phẳng vật thể gọi là gì?
A. Mặt phẳng tầm mắt
B. Mặt tranh
C. Mặt phẳng vật thể
D. Điểm nhìn
Câu 74: Vẽ phác hình chiếu phối cảnh cần trãi qua:
A. 4 bước
B. 7 bước
C. 6 bước
D. 5 bước
Câu 75: Hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ nhận được khi mặt tranh……..với 1 mặt của vật thể.
A. song song.
B. không song song.
C. vuông góc.
D. cắt nhau.
…………………
Mời các bạn tải tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết đề cương
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Đề cương ôn thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2022 – 2023 Ôn tập cuối kì 1 Công nghệ 11 của Pgdphurieng.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.