Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022 – 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống, Chân trời sáng tạo, Cánh diều giúp các em học sinh lớp 6 tham khảo, nhanh chóng hệ thống toàn bộ kiến thức quan trọng trong học kì 2 để ôn thi cuối học kì 2 năm 2022 – 2023 hiệu quả.
Đề cương Tiếng Anh 6 học kì 2, cũng giúp thầy cô xây dựng đề cương học kì 2 năm 2022 – 2023 cho học sinh của mình theo chương trình mới. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề cương môn Toán, Văn. Chi tiết mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Pgdphurieng.edu.vn:
Đề cương học kì 2 môn Tiếng Anh 6 sách Chân trời sáng tạo
Ôn tập Lý thuyết học kì 2 môn Tiếng Anh 6
1. Tenses: Simple past tense (Thì quá khứ đơn)
– Công thức:
- Dạng khẳng định: S + V-ed/V2
- Dạng phủ định: S + didn’t + V nguyên mẫu
- Dạng nghi vấn: Did + S + V nguyên mẫu?
– Dấu hiệu nhận biết: last, ago, thời gian trong quá khứ…
2. Cấu trúc “be going to”
- Diễn tả một hành động, kế hoạch ở tương lai gần
- Dự đoán về một việc gì đó chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai, đã có dấu hiệu nhận biết
- Thể hiện việc dự định hoặc quyết định chắc chắn sẽ làm trong tương lai
Dạng khẳng định: S + be (is/are/am) going to + V nguyên mẫu
Dạng phủ định: S + be (is/are/am) not going to + V nguyên mẫu
Dạng nghi vấn: Be (is/are/am) + S + going to + V nguyên mẫu?
3. Conditional Sentence 1 (Câu điều kiện loại 1)
Câu điều kiện loại 1 thường dùng để đặt ra một điều kiện có thể có thật (ở hiện tại hoặc tương lai) với kết quả có thể xảy ra.
Cấu trúc:
Mệnh đề điều kiện |
Mệnh đề chính |
If + S + V(s/es) |
S + will/can/shall + V(nguyên mẫu) |
IF+ thì hiện tại đơn |
Will + Động từ nguyên mẫu |
Lưu ý một số cấu trúc thường gặp khác:
– Quy tắc đối với danh từ đếm được và danh từ không đếm được:
- Với các danh từ đếm được, chúng ta dùng “a” hoặc “an” và dạng số nhiều: an apple, apples…
- Với các danh từ không đếm được, chúng ta không dùng “a”, “an” hoặc dạng số nhiều: juice…
– Cách dùng các từ chỉ số lượng:
- Chúng ta dùng “much” với danh từ không đếm được.
- Chúng ta dùng “many” với danh từ đếm được.
- Chúng ta thường dùng “any”, “much” và “many” trong câu hỏi và câu phủ định.
- Chúng ta thường dùng “some”, “any” và “a lot of” với danh từ đếm được và danh từ không đếm được.
– Dạng động từ thêm -ing:
- Dạng của động từ theo sau like, prefer, hate và don’t mind là gì? – Động từ thêm -ing
- Phát âm của dạng -ing của động từ run, sit và swim là running, sitting, swimming
– Câu mệnh lệnh với should và shouldn’t:
- Chúng ta dùng should/ shouldn’t để đưa ra lời khuyên.
- Dạng he/she/it của should/shouldn’t giống nhau.
Bài tập ôn thi kì 2 môn Tiếng Anh 6 – Friends Plus
I. Give the correct form of the verbs in the brackets
1. She (spend) ____ all her money last week.
2. Mum (not spend) ___________ any money on herself.
3. I (lend) __________ my penknife to someone, but I can’t remember who it was now.
4. John and his father (build) ___________ the cabin themselves last year.
5. My parents (sell) ____________ the stereo at a garage sale.
6. ___________You (tell) ___________ anyone about this yesterday?
7. The unidentified plant (bear) ___________ gorgeous flowers.
8. She (tear) ___________ the letter to pieces and threw it in the bin.
9. He often (wear) ___________ glasses for reading.
10. Before God He (swear) ___________ he was innocent.
11. Yesterday Clouds (creep) ___________ across the horizon, just above the line of trees.
12. We both (sleep) ___________ badly that night.
13. She (weep) ___________ for the loss of her mother.
14. Jane (keep) ___________ the engine running.
15. A huge wave (sweep) ___________ over the deck.
16. Mum (pay) ___________ for my driving lessons.
17. He (lay) ___________ his hand on my shoulder.
18. He (break) ___________ the biscuit in half and handed one piece to me.
19. He (choose) ___________ his words carefully as he (speak) ___________.
20. He …………………to the zoo last Sunday (go)
21. She (not /watch)………………………………TV last night.
22. They (meet)…………………………their friends at the movie theater last week.
23. What……………you (do)…………………last night.
24. ……………………… they (buy)…………………a new car two days ago?
25. We ………….. (have) a lot of homework yesterday.
II. Provide the correct form of the verbs in the brackets
1. She (come) to her grandfather’s house in the countryside next week.
2. We (go) camping this weekend.
3. I (have) my hair cut tomorrow because it’s too long.
4. She (buy) a new house next month because she has had enough money.
5. Our grandparents (visit) our house tomorrow. They have just informed us.
6. My father (play) tennis in 15 minutes because he has just worn sport clothes.
7. My mother (go) out because she is making up her face.
8. They (sell) their old house because they has just bought a new one
III. Write the conditional sentences from the following statements
1. People will throw rubbish into the right bin. They will keep the environment clean.
If _______________________________
2. We will turn off the tap when brushing the teeth. We will save a lot of water.
If ____________________________
3. People will travel more by public transport. The harmful gases in big cities will be reduced.
If _________________________________
4. We will start at six. We will arrive there before noon.
If ____________________________________
5. The boy eats so may green apples. He will be ill.
If ______________________________
6. We will use reusable bags for shopping. We will reduce waste.
If ____________________________
ĐÁP ÁN
I. Give the correct form of the verbs in the brackets
1. She (spend) __spent__ all her money last week.
2. Mum (not spend) ________didn’t ___ any money on herself.
3. I (lend) _____lent_____ my penknife to someone, but I can’t remember who it was now.
4. John and his father (build) _____built_____ the cabin themselves last year.
5. My parents (sell) _________sold___ the stereo at a garage sale.
6. ______Did_____You (tell) ______tell_____ anyone about this yesterday?
7. The unidentified plant (bear) _____bore______ gorgeous flowers.
8. She (tear) _______teared____ the letter to pieces and threw it in the bin.
9. He often (wear) ____wore_______ glasses for reading.
10. Before God He (swear) ____swore_______ he was innocent.
11. Yesterday Clouds (creep) _______crept____ across the horizon, just above the line of trees.
12. We both (sleep) ____slept_______ badly that night.
13. She (weep) ______wept_____ for the loss of her mother.
14. Jane (keep) _____kept______ the engine running.
15. A huge wave (sweep) _____swept______ over the deck.
16. Mum (pay) _____paid______ for my driving lessons.
17. He (lay) _______laid____ his hand on my shoulder.
18. He (break) ______broke_____ the biscuit in half and handed one piece to me.
19. He (choose) ____chose_______ his words carefully as he (speak) _____spoke______.
20. He …………went………to the zoo last Sunday (go)
21. She (not /watch)…………………didn’t watch……………TV last night.
22. They (meet)…………met………………their friends at the movie theater last week.
23. What…did…………you (do)………do…………last night.
24. ……………Did………… they (buy)…………buy………a new car two days ago?
25. We ………had….. (have) a lot of homework yesterday.
II. Provide the correct form of the verbs in the brackets
1 – is going to come
2 – are going camping
3 – am going to have
4 – is going to buy
5 – are going to visit
6 – are going to play
7 – is going out
8 – are going to sell
III. Write the conditional sentences from the following statements
1 – If people throw rubbish into the right bin, they will keep the environment clean.
2 – If we turn off the tap when brushing the teeth, we will save a lot of water.
3 – if people travel more by public transport, the harmful gases in big cities will be reduced.
4 – If we start at six, we will arrive there before noon.
5 – If the boy eats so may green apples, he will be ill.
6 – If we use reusable bags for shopping, we will reduce waste.
Đề cương học kì 2 môn Tiếng Anh 6 sách Cánh diều
Ôn tập Lý thuyết học kì 2 môn Tiếng Anh 6
1. Adverb of frequency (Các trạng từ tần suất)
- Always: Luôn luôn
- Usually, Normally: Thường xuyên
- Generally, Often: Thông thường, thường lệ
- Frequently: Thường thường
- Sometimes: Đôi khi, đôi lúc
- Occasionally: Thỉnh thoảng
- Hardly ever: Hầu như không bao giờ
- Rarely: Hiếm khi
- Never: Không bao giờ
2. Tenses
– Present continuous(Thì Hiện tại tiếp diễn)
Cấu trúc:
- Dạng khẳng định: S + am/ is/ are + V-ing
- Dạng phủ định: S + am/ is/ are + not + V-ing
- Dạng nghi vấn: Am/ is/ are + S + V-ing?
– Simple past tense (Thì quá khứ đơn)
Cấu trúc:
- Dạng khẳng định: S + V-ed/V2
- Dạng phủ định: S + didn’t + V nguyên mẫu
- Dạng nghi vấn: Did + S + V nguyên mẫu?
3. Preposition of time(Giới từ chỉ thời gian)
* Một số giới từ:
- on (vào) dùng cho ngày, ngày tháng, ngày tháng năm và các ngày cụ thể: on Wednesday, on 15 April, on 20 July 1992, on Christmas day, on Friday morning, on my birthday
- in (trong, vào) dùng cho tháng năm mùa thế kỷ và các buổi trong ngày (ngoại trừ at night): in 1998, in September, in March 1999, in the winter, in the 21st century, in the 1970s, in the morning
- for: trong khoảng thời gian: for two hours (trong hai giờ), for 20 minutes (trong 20 phút), for five days (trong năm ngày), for a long time, for ages (trong một khoảng thời gian dài), …
- during: trong suốt khoảng thời gian nào đó: during summer (trong suốt mùa hè), during November (trong suốt tháng 11), during my holiday (trong suốt kỳ nghỉ của tôi), …
* Lưu ý một số cấu trúc thường dùng khác:
– Để hỏi về khả năng ai đó có thể làm gì, chúng ta dùng cấu trúc sau:
- Can you + V nguyên mẫu? (Bạn có thể … không?)
- Yes, I can. (Vâng, mình có thể.)
- No, I can’t. (Không, mình không thể.)
– Cấu trúc hỏi về giá cả của danh từ số ít: How much is …………?
– Cấu trúc hỏi về giá cả của danh từ số nhiều: How much are …………?
– Cấu trúc Would you like dùng để mời hoặc đề nghị:
- Would you like + Noun?
- Would you like + to verb (infinitive)?
- S + would like + N/to infinitive + O
– Động từ khiếm khuyết bao gồm các từ sau: can, could, may, might, will, would, must, shall, should, ought to, …….
- Luôn có một động từ nguyên mẫu theo sau, không có dạng V-ing, V-ed, to V
- Không bao giờ thay đổi hình thức theo chủ ngữ
- Khi phủ định không cần thêm trợ động từ mà chỉ cần thêm “not” trực tiếp vào phía sau
Bài tập ôn thi kì 2 môn Tiếng Anh 6 – Explore English
I. Give the correct form of the verbs
1. While I (do)__________my housework, my husband (read)___________ books.
2. He (not paint)______________ his pictures at the moment
3. We (not plant) ______________the herbs in the garden at present
4. ________They (make)___________ the artificial flowers of silk now?
5. Your father (repair)______________your motorbike at the moment
6. Look! The man (take)______________the children to the cinema.
7. Listen! The teacher (explain) ______________a new lesson to us.
8. Ba (study) __________________Math very hard now.
9. We (have) ______________dinner in a restaurant right now.
10. I (watch) ______________TV with my parents in the living room now.
II. Give the correct form of the verbs
1. We (stop) in the grocery store and (buy) ______ some sandwiches.
2. That (be) ______ better than waiting for two hours.
3. I (not go) ______ to school last Sunday.
4. She (get) ______ married last year?
5. What you (do) ______ last night? – I (do) ______ my homework.
6. I (love) ______ him but no more.
7. Yesterday, I (get) ______ up at 6 and (have) ______ breakfast at 6. 30.
8. They (buy) ……………. that house last year.
9. She (not go) …………. to school yesterday.
10. That boy (have) …………… some eggs last night.
III. Prepositions
1. Let’s meet _____ Tuesday.
2. Let’s meet ______ two hours.
3. I saw him ______ 3:00 PM.
4. Do you want to go there ________ the morning?
5. Let’s do it _______ the weekend.
6. I can’t work _______ night.
7. I’ll be there _______ 10 minutes.
8. Let’s meet at the park _______ noon.
9. I saw her ________ my birthday.
10. I like going to the beach _______ the summer.
ĐÁP ÁN
I. Give the correct form of the verbs
1 – am doing; is reading; 2 – is not painting;
3 – are not planting; 4 – Are … making;
5 – is repairing; 6 – is taking;
7 – is explaining; 8 – is studying;
9 – are having; 10 – am watching
II. Give the correct form of the verbs
1 – stopped – bought
2 – was
3 – didn’t go
4 – Did … got
5 – did … do – did
6 – loved
7 – got – had
8 – bought
9 – didn’t go
10 – had
III. Prepositions
1. on
2. in
3. at
4. in
5. at
6. at
7. in
8. at
9. in
10. in
Đề cương học kì 2 môn Tiếng Anh 6 – Global Success
A. LISTENING:
I. Listen to the conversation and tick (✓) the columns.
Linda |
Nick |
1. park view 2. city view 3. sea view 4. swimming pool 5. garden |
II. Listen to the lecture and fill in the missing words.
Nick: Can you tell me about your dream house, Linda?
Linda: Well, it’s a big villa by the sea. It has a view of the sea. It has a swimming pool and a (1)………………..
Nick: My dream houses is (2)…………………….
Linda: Really? What’s it like?
Nick: It’s a (3)……………… flat in the city. It has a park view in front and a city view at the back.
Linda: Oh, sounds great!
Nick: It has a super smart TV. I can watch films from other (4)………………..
Linda: That sounds (5)……………. , too. But I think it’ll be….
III. Listen and tick T (True) of F (False)
1. Mi thinks they can recycle things in the bins.
2. At book fairs, students can exchange their old books.
3. Nam thinks students will save money if they go to school by bus.
4. Students can exchange their used uniforms at uniform fairs.
IV. Listen and fill gap with ONE word / number.
Name |
Mi |
Nam |
Class |
(1) ……………… |
(4)………………. |
Idea 1 |
Put a (2) ………………. bin in every classroom. |
Encouraging students to use(5)………………. |
Idea 2 |
Having (3) ………………. fairs. |
Organizing (6) ……………….fairs |
V. Listen to the conversation and tick (v) T (True) or F (False).
T |
F |
1. Robots can’t do many things today. |
|
2. Worker robots can build very high buildings. |
|
3. Teacher robots can teach on the internet. |
|
4. Robots can talk to humans |
|
5. Robots can do everything like humans. |
B. PHONETICS:
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
1. A. star |
B. father |
C. camera |
D. garden |
2. A. fast |
B. class |
C. answer |
D. apple |
3. A. check |
B. recycle |
C. reuse |
D. environment |
4. A. each |
B. sea |
C. create |
D. idea |
5. A. warmth B. fourth C. tooth D. breathe
6. A. ask B. plastic C. back D. grandparent
7. A. start B. marbles C. stars D. solar
8. A. hear B. clear C. bear D. fear
9. A. hear B. clear C. bear D. fear
10. A. cave B. famous C. late D. channel
11. A. hear B. near C. fear D. pear
12. A. gather B. monthly C. father D. brother
13. A. favorite B. slight C. fine D. high
14. A. fold B. close C. cloth D. hold
15. A. tooth B. there C. bathD. both
16. A. started B. worked C. waited D. wanted
17. A. fold B. close C. cloth D. hold
18. A. needed B. liked C. washed D. hoped
19. A. started B. worked C. waited D. decided
20.A. wanted B. liked C. washed D. stopped
21. A. rulers B. pencils C. books D. bags
22. A. thank B. that C. this D. those
23. A. above B. glove C. love D. move
24. A. has B. name C. family D. lamp
25. A. use B. pupil C. number D. music
…..
Download file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết.
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022 – 2023 (Sách mới) Ôn tập môn Tiếng Anh 6 sách KNTT, CTST, Cánh diều của Pgdphurieng.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.