Đề cương ôn tập học kì 2 Tiếng Anh 10 Chân trời sáng tạo là tài liệu hữu ích mà Pgdphurieng.edu.vn giới thiệu đến quý thầy cô và các bạn học sinh lớp 10 tham khảo.
Đề cương ôn thi kì 2 Tiếng Anh 10 Friends Global giới hạn nội dung ôn thi kèm theo một số đề minh họa. Thông qua đề cương ôn thi cuối kì 2 Tiếng Anh 10 giúp các bạn làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và rút kinh nghiệm cho bài thi học kì 2 lớp 10 sắp tới. Vậy sau đây đề cương ôn thi học kì 2 Tiếng Anh 10 Friends Global, mời các bạn cùng tải tại đây.
Đề cương ôn tập học kì 2 Tiếng Anh 10 Friends Global
PHÒNG GD & ĐT TP ………… TRƯỜNG THPT…….. |
REVISON FOR THE SECOND TERM GRADE 10 –SCHOOL YEAR 2022- 2023 |
PRONUNCIATION:
- Stress in three-syllable adjectives and verbs
- Stress in words with more than three syllables
- Sentence stress
- Rhythm
- Sentence stress
GRAMMAR
- Comparative and superlative adjectives
- Passive voice
- Relative clauses: defining and non-defining relative clauses with who, that, which, and whose
- Reported speech
- Conditional sentences
Part I. PHONETICS
Exercise 1. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
1. A. women |
B. follow |
C. co ncentrate |
D. project |
2. A. a ddress |
B. a llow |
C. traffic |
D. rural |
3. A. minimum |
B. influence |
C. eliminate |
D. bias |
4. A. pre vent |
B. e ducation |
C. dependent |
D. eliminate |
5. A. encourage |
B. c ontribute |
C. delicious |
D. college |
6. A. culture |
B. pu blic |
C. sustain |
D. butterfly |
7. A. po llution |
B. co ral |
C. pro blem |
D. ecology |
8. A. dis count |
B. obs erve |
C. safari |
D. scuba-diving |
9. A. re lax |
B. de parture |
C. benefit |
D. interest |
10. A. na ture |
B. manage |
C. balance |
D. campfire |
Exercise 2. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.
1. A. successful |
B. cognitive |
C. different |
D. wonderful |
2. A. modernize |
B. organize |
C. indicate |
D. continue |
3. A. graduate |
B. develop |
C. consider |
D. enable |
4. A. efficient |
B. exciting |
C. distracting |
D. portable |
5. A. introduce |
B. stimulate |
C. recognize |
D. emphasize |
6. A. exercise |
B. volunteer |
C. calculate |
D. interview |
7. A. enrol |
B. rural |
C. allow |
D. prefer |
8. A. abandon |
B. dependent |
C. preference |
D. exhausted |
9. A. unequal |
B. enrolment |
C. encourage |
D. minimum |
10. A. physically |
B. equality |
C. remarkably |
D. discriminate |
Part II. VOCABULARY
Exercise3.MarktheletterA,B,C,orDtoindicatetheword(s)CLOSESTinmeaningtotheunderlined word(s) in each of the followingquestions.
1. This year, more girls enrolledon courses in art and
A. avoided
B. inserted
C. erased
D. enlisted
2. Insome rural areas, women and girls areforcedto do most of the
A. invited
B. encouraged
C. made
D. contributed
3/. Our government has done a lot to eliminategender
A. cause
B. remove
C. add
D. allow
4. It’s time we banned discriminationat
A. bias
B. equity
C. fairness
D. similarity
5. Permanentdamage to children’s body may be caused by frequent contact with electronic
A. Immediate
B. Long-lasting
C. Short-term
D. Serious
6. Oneadvantage of learning goingdigitalis that students no longer have to carry the weight of papers and textbooks with them to
A. online
B. electric
C. computer-based
D. modernized
7. An interactive whiteboard is an electronic device that helps students learn English in amore stimulating way.
A. interest-arousing
B. performance-enhancing
C. communication-promoting
D .proficiency-raising
8. You can see different kinds of rareanimals in this
A. priceless
B. half-cooked
C. unlimited
D. limited
9. If you book tickets early, you can get a discount.
A. award
B. prize
C. deduction
D. bonus
10. Asustainable forest is a forest where trees that are cut are replanted and the wildlife isprotected.
A. pre-tested
B. preserved
C. reserved
D. protested
Exercise 4. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
1. Electronicdictionaries are now common in English They can be very easily downloaded into your personalelectronic devices.
A. individual
B. public
C. private
D. possessive
2. The gender gapin primary education has been
A. variety
B. inconsistency
C. difference
D. similarity
3. The United Kingdom has made aremarkableprogress in gender
A. insignificant
B. impressive
C. notable
D. famous
4. People have eliminatedpoverty and hunger in many parts of the
A. created
B. eradicated
C. phased out
D. wiped out
5. Bothgenders should beprovidedwithequal rights to education, employment and
A. deprivedof
B. furnished with
C. equipped with
D. supplied with
6. Men and women equally gainfirst class
A. acquire
B. lose
C. achieve
D. Obtain
…………
Tải file tài liệu để xem thêm đề cương học kì 2 Tiếng Anh 10
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh 10 sách Chân trời sáng tạo Ôn tập kì 2 Tiếng Anh 10 Friends Global năm 2022 – 2023 của Pgdphurieng.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.