Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022 – 2023 tổng hợp những kiến thức lý thuyết quan trọng, cùng các câu hỏi ôn tập, đề ôn tập giữa học kì 1 cho các em luyện tập thật nhuần nhuyễn.
Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để giao đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 cho học sinh của mình. Chi tiết mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Pgdphurieng.edu.vn để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi giữa học kì 1 sắp tới.
Nội dung ôn tập giữa học kì 1 lớp 4 môn Toán
I. NỘI DUNG ĐÃ HỌC
1. SỐ HỌC:
- Biểu thức có chữa một chữ, hai chữ, ba chữ.
- Các số có sáu chữ số.
- Hàng và lớp; triệu và lớp triệu.
- So sánh các số có nhiều chữ số.
- Dãy số tự nhiên.
- Viết số TN trong hệ thập phân.
- So sánh và xếp thứ tự các số TN.
- Tìm số trung bình cộng.
- Biểu đồ.
- Phép cộng, phép trừ số TN.
- Tính chất giao hoán và tính chất kết kết hợp của phép cộng.
- Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số.
2. ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐO ĐẠI LƯỢNG:
- Bảng đơn vị đo khối lượng.
- Yến, tạ, tấn.
- Giây, thế kỉ.
3. YẾU TỐ HÌNH HỌC:
- Góc nhọn, tù, bẹt.
- Hai đường thẳng vuông góc; hai đường thẳng song song.
- Vẽ hình chữ nhật, hình vuông.
II. CHUẨN KTKN:
- Biết viết, đọc các số có đến sáu chữ số, biết được các hàng trong lớp đơn vị và lớp nghìn. Nhận biết hàng triệu, hàng chục triệu hàng trăm triệu và lớp triệu. Biết đọc viết các số đến lớp triệu.
- Bước đầu nhận biết về số tự nhiên, dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của dãy số tự nhiên. Biết sử dụng mười chữ số để viết số trong hệ thập phân. Bước đầu hệ thống hoá một số hiểu biết ban đầu về so sánh hai số tự nhiên, xếp thứ tự các số tự nhiên.
- Biết đặt tính và thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến sáu chữ số có nhớ và không nhớ không quá ba lượt và không liên tiếp.
- Biết chuyển đổi số đo thời gian đã học; chuyển đổi thực hiện phép tính với số đo khối lượng.
- Nhận biết góc vuông, góc nhọn, góc tù; hai đường thẳng song song, vuông góc.
- Giải được bài toán Tìm số trung bình cộng. Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
III. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
- Hàng trong lớp nghìn, đọc được các số đến lớp triệu.Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số.
- Đặt tính và thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến sáu chữ số có nhớ và không nhớ không quá ba lượt và không liên tiếp.
- Chuyển đổi số đo thời gian đã học; chuyển đổi thực hiện phép tính với số đo khối lượng.
- Nhận biết góc nhọn; hai đường thẳng song song.
- Giải bài toán tìm số trung bình cộng. Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Câu hỏi ôn tập giữa kì 1 môn Toán 4
1. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Số Sáu trăm bảy mươi lăm nghìn ba trăm tám mươi tư viết là:
a. 6 753 084
b. 675 384
c. 657 384
d. 675 348
Câu 2. Số 72 008 đọc là:
a. Bảy nghìn hai trăm linh tám.
b. Bảy mươi hai nghìn không trăm linh tám.
c. Bảy trăm hai mươi tám.
d. Bảy mươi hai nghìn tám trăm.
Câu 3. Số 18 415 000 đọc là:
A. Mười tám triệu bốn trăm mười lăm
B. Mười tám triệu bốn trăm nghìn mười lăm
C. Mười tám triệu bốn trăm mười lăm nghìn
D. Mười tám nghìn bốn trăm mười lăm
Câu 4. Số gồm: 5 trăm triệu, 7 chục nghìn, 4 trăm nghìn, 205 đơn vị được viết là:
a. 574 205
b. 500 740 205
c. 500 470 205
d. 57 400 205
Câu 5. Số gồm: 27 triệu, 3 nghìn, 4 trăm và 18 đơn vị được viết là:
a. 27 300 418
b. 27 003 418
c. 273 400 180
d. 27 004 018
Câu 6. Cho các chữ số 5; 3; 4. Hiệu của số lớn nhất có ba chữ số khác nhau và số bé nhất có ba chữ số giống nhau từ ba chữ số trên là:
a. 198
b. 208
c. 210
d. 110
Câu 7. Cho các chữ số: 0, 2, 3. Tổng của số lớn nhất có ba chữ số giống nhau và số bé nhất có ba chữ số khác nhau từ ba chữ số trên là:
a. 523
b. 352
c. 356
d. 536
Câu 8: Đọc số sau: 325.600.608
A. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu mươi nghìn sáu trăm linh tám.
B. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm linh tám.
C. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu nghìn sáu trăm linh tám.
D. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm tám mươi.
Câu 9: Nối mỗi dòng bên trái với mỗi dòng bên phải để được kết quả đúng.
A. Bảy trăm triệu. 1. 70 000.
B. Bảy chục triệu. 2. 700 000.
C. Bảy trăm nghìn. 3. 700 000 000.
D. Bảy mươi nghìn. 4. 70 000 000
Câu 10: Chữ số 7 trong số 579 200 056 thuộc hàng nào, lớp nào?
a. Hàng nghìn, lớp nghìn
b. Hàng triệu, lớp nghìn
c. Hàng chục triệu, lớp triệu
d. Hàng triệu, lớp triệu
Câu 11: Chữ số 6 trong số 986.738 thuộc hàng nào? lớp nào?
A. Hàng nghìn, lớp nghìn.
B. Hàng trăm, lớp nghìn.
C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn.
D. Hàng trăm, lớp đơn vị.
Câu 12: Giá trị của chữ số 5 trong số sau: 765430.
A. 50000
B. 500000
C. 5000
D. 500
Câu 13: Số có 6 chữ số lớn nhất là:
A. 999999
B. 666666
C. 100000
D. 900000
Câu 14: Giá trị của chữ số 8 trong số sau: 45873246.
A. 8 000
B. 80 000
C. 800 000
D. 8 000 000
Câu 15: Số chín trăm mười bảy nghìn không trăm linh tám được viết là:
a. 917 080
b.91 780
c. 917 008
d.91 708
Câu 16: Số tự nhiên liền trước số 1 000 000 là:
A. 1 000 001.
B. 900 000
C. 999 000
D. 999 999
Câu 17: Số lớn nhất trong các số: 879 635;935 678; 697 538; 897 635 là:
a. 897 635
b. 935 678
c. 697 538
d. 897 635
Câu 18: Mười hai triệu mười hai nghìn hai trăm được viết là:
a. 12 122 000
b. 12 120 200
c.12 012 200
d.12 102 200
Câu 19: Số chín trăm mười bảy nghìn không trăm linh tám được viết là:
A. 917 080
B.91 780
C.917 008
D.91 708
Câu 20: 6 triệu 7 trăm nghìn 6 trăm 7 chục 2 đơn vị là:
a. 6 70 6 072
b. 6 700 672
c. 6 076 072
d. 60 070 672
Câu 21: Viết vào chỗ chấm:
Viết số |
Đọc số |
a) 27 643 558 |
……………………………………………………………………. ……………………………………………………………………. |
…………………… |
b) Mười bảy triệu hai trăm linh năm nghìn sáu trăm bảy mươi mốt |
…………………… |
c) Bốn trăm năm mươi sáu triệu bảy trăm tám mươi chín nghìn không trăm mười hai |
d) 181 075 |
……………………………………………………………………. ……………………………………………………………………. |
Câu 22: Số lớn nhất trong các số: 539 928; 953 928; 992 853; 989253 là:
a. 539 928
b. 953 928
c. 992 853
d.989 253
Câu 23: Số bé nhất trong các số: 163 205;136 740; 98 790; 98 990 là:
a. 163 205
b. 136 740
c. 98 790
d. 98 990
Câu 24: Số lớn nhất trong các số: 5571; 6571; 5971; 6570 là:
A. 5571
B. 6571
C. 5971
D. 6570
Câu 25: Giá trị của chữ số 8 trong số 64 270 681 là:
a.8
b.80
c.800
d.8000
Câu 26: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
a. 9 999 ……10 000
b. 90 999 …. 91 000
c. 765 652 …… 756 652
d. 653 211 ….. 653 112
ĐA: a. < b. < c. > d. >
Câu 27: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
a. 854 713 ….. 845 713
b. 859 067 …… 859 167
c. 264 309 ….. 264 309
d. 609 608 …….610 609
ĐA: a. > b. < c. = d. <
Câu 28: Giá trị của biểu thức 9189 – 235 x 5
44 770
b. 8014
c. 8024
d. 44 567
Câu 29: Giá trị của biểu thức 235 – 195 : m với m = 5 là:
a. 8004
b. 427
c. 176
d. 196
Câu 30: Giá trị của biểu thức : n – p với n = 8150, p = 125
a. 8025
b. 8275
c. 8285
d. 1825
Bài 31: a. m : n với m = 7504, n = 2
Với m = 7504, n = 6 thì m : n = 7504 : 2 = 3752
b. c : d với c = 4263, d = 3
Với c = 4263, d = 3 thì c : d = 4263 : 3 = 1421
Bài 32: a. m – n với m= 5782, n = 2631
Với m= 5782, n = 2631 thì m- n = 5782 – 2631 = 3151
b. a x b với a = 395, b = 5
Với a = 395, b = 5 thì a x b = 395 x 5 = 1975
Bài 33: a x b với a = 137, b = 7
Với a = 137, b = 7 thì a x b = 137 x 7 = 959
2. BÀI TẬP
1. Điền dấu < , >, = thích hợp vào chỗ chấm:
90 025…… 150 046 86 375 …….86 000 + 375
206 711….219 865 75350 …. 7535
720 377……721 377 346 790……346 790
2. Đặt tính rồi tính:
a) 25 192 + 13 507 = 38 699 b) 125 837 – 93 642 = 32 195
c) 2342 + 236 = 2578 d) 3289 – 1568 = 1721
e) 2996 : 7 =428 f) 520 x 4 = 2080
g) 63 203 + 54 079 = 117 282 h) 239 344 –24 408 = 214 936
i) 45 32 + 52 97 = 98 29 k) 15 708 – 6374 = 9334
l) 8137 + 248 = 8385 m) 4952 – 3211= 1741
n) 86765 + 28129 = 114894 t) 52300 – 36120 = 16180
j) 36549 + 7042 = 43591 r) 25098 – 14399 = 10699
p) 520 x 4 = 2080 q) 672 : 3 = 224
o) 768 x 5 = 3840 v) 3465 : 6 = 577 dư 3
2780 x 6 = 16680 3002 : 7 = 428 dư 6
4853 x 3 = 14559 2996 : 7 = 42
Đề ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 4
Ma trận đề kiểm tra:
Mạch KT, KN | Số câu Số điểm Câu số |
M1 | M2 | M3 | M4 | Tổng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
Số học | Số câu | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 | 4 | ||||
Số điểm | 1.0 | 0.5 | 1.0 | 2.0 | 1.0 | 1.0 | 2.0 | 4.5 | |||||
Câu số | 1,2 | 7 | 3 | 9 | 10 | 11 | |||||||
Đại lượng và đo đại lượng | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 1.0 | 0.5 | 1.0 | 0.5 | |||||||||
Câu số | 4 | 8 | |||||||||||
Yếu tố hình học | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||||||
Số điểm | 1.0 | 1.0 | 2.0 | ||||||||||
Câu số | 5 | 6 | |||||||||||
Tổng | Số câu | 2 | 1 | 3 | 2 | 1 | 1 | 1 | 6 | 5 | |||
Số điểm | 1.0 | 0.5 | 3.0 | 1.5 | 1.0 | 1.0 | 1.0 | 5.0 | 5.0 |
Đề thi giữa học kì 1 lớp 4 môn Toán:
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
Câu 1: (0,5 điểm)
Chữ số 4 trong số 645300 thuộc hàng nào, lớp nào?
A. Hàng chục nghìn, lớp nghìn.
B. Hàng trăm, lớp đơn vị.
C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn.
Câu 2 (0,5 điểm) Số 351600307 đọc là:
A. Ba trăm năm mươi mốt nghìn ba trăm linh bảy.
B. Ba trăm năm mươi mốt triệu sáu trăm nghìn ba trăm linh bảy.
C. Ba mươi lăm triệu sáu trăm nghìn ba trăm linh bảy.
Câu 3: (1 điểm)
A. Trong số 126659831, chữ số 8 có giá trị bao nhiêu?
A. 8
B. 80
C. 800
B. Số nào trong các số dưới đây biểu thị 4000?
A.84576
B. 48539
C. 17541
Câu 4: (1 điểm)
a. 5 yến = ……..kg Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 50 kg
B. 500 kg
C. 5 kg
b. 787 yến – 65 yến = ? yến
A. 708 yến
B. 718 yến
C. 722 yến
Câu 5: (1 điểm) Các cặp cạnh song song ở hình nhật ABCD là:
A. AB // DC AD // BC
B. BC // BA
C. CD // DA
Câu 6: (1 điểm)
Góc bé hơn góc vuông là:
A.Góc nhọn
B. Góc tù
C. Góc bẹt
Câu 7: (0,5 điểm)
Xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé.
1942, 1978, 1952, 1984.
Câu 8: (0.5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm
7 phút =………… giây
Câu 9 ( 2,0 điểm) Đặt tính rồi tính:
A.182954 + 246436
B. 628362 – 284729
C . 324657 + 635242
D. 965766 – 324723
Câu 10: (1 điểm) Cả hai lớp 4A và 4B trồng được 600 cây.Lớp 4A trồng được ít hơn lớp 4B là 50 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?
Câu 11 (1 điểm) Tìm số trung bình cộng của các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 9.
Hướng dẫn chấm môn Toán giữa kì 1 lớp 4:
I. Trắc nghiệm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Ý | A | B | C | a. A b. B |
A | A |
Điểm | 0,5 | 0,5 | 1 | A:0,5 B:0,5 |
1 | 1 |
II. Tự luận
Câu 7: 0,5 điểm
1942, 1952, 1978, 1984.
Câu 8: 0,5 điểm
= 420 giây
Câu 9: 2,0 điểm (đúng mỗi phép tính cho 0,5đ)
Câu 10: 1 điểm
Giải
Lớp 4A trồng được số cây là: (0,25 đ)
(600 – 50):2= 275 ( cây ) (0,25 đ)
Lớp 4B trồng được số cây là: (0,25 đ)
(600 + 50):2= 325 ( cây ) (0,25 đ)
Đáp số: Lớp 4A: 275 cây
Lớp 4B: 325 cây
Câu 11: 1 điểm
Giải:
Trung bình cộng của các số từ 1 đến 9 là: (0,5đ)
(1+2+3+4+5+6+7+8+9) : 9 = 5 (0.5 đ)
Đáp số: 5
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022 – 2023 Đề thi Toán giữa kì 1 lớp 4 (Có đáp án) của Pgdphurieng.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.