Bạn đang xem bài viết Danh sách tổng hợp các trường Đại học Việt Nam tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Có người nói “ Đại học không phải là con đường duy nhất dẫn đến thành công”. Thật đúng như vậy, nhưng đối với những bạn học sinh còn ngồi trên ghế nhà trường thì Đại học chính là con đường ngắn và vững chãi nhất để dẫn đến thành công. Hiện tại trên khắp cả nước Việt Nam có tất cả bao nhiêu trường Đại học? Những trường Đại học được phân bổ như thế nào tại các miền trên khắp cả nước? Hãy cùng Reviewedu tìm hiểu và khám phá qua bài viết cụ thể về danh sách tổng hợp các trường Đại học trên khắp cả nước dưới đây nhé!
Danh sách các trường Đại học đa thành viên
Dưới đây là nhóm 5 Đại học trọng điểm của quốc gia Việt Nam. Mỗi đại học phân ra nhiều trường đại học thành viên chuyên đào tạo và nghiên cứu một nhóm ngành cụ thể để tạo nên thế mạnh của mình.
Đại học Quốc Gia Hà Nội
Đại học Quốc gia Hà Nội (tên giao dịch bằng tiếng Anh: Vietnam National University, Hanoi; viết tắt là VNU) được thành lập theo Nghị định số 97/ CP ngày 10 tháng 12 năm 1993. Sau 20 năm xây dựng và phát triển, ĐHQG Hà Nội đã phát triển thành một mô hình đại học đa ngành, đa lĩnh vực có quy mô lớn, có nhiệm vụ đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao và nhân tài khoa học, công nghệ cho đất nước, đã được khẳng định.
STT | Tên Trường | Mã Tuyển sinh |
1 | Đại học Giáo dục – Đại học Quốc gia Hà Nội | QHS |
2 | Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội | QHT |
3 | Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội | QHF |
4 | Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội | QHI |
5 | Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội | QHE |
6 | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội | QHX |
7 | Đại học Y Dược – Đại học Quốc gia Hà Nội | QHY |
8 |
Đại học Việt – Nhật (VJU) |
QHJ |
Đại học Quốc Gia Thành Phố Hồ Chí Minh
Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh viết tắt là ĐHQG TP.HCM (Vietnam National University Ho Chi Minh City) là một trong hai hệ thống đại học quốc gia lớn nhất tại Việt Nam.
Hiện nay, quy mô đào tạo chính quy (bao gồm các chương trình đại học và sau đại học) của ĐHQG TP.HCM là hơn 76.000 sinh viên chính quy (trong đó có hơn 8.000 học viên cao học và nghiên cứu sinh) với:
- 165 Ngành nghề đào tạo bậc đại học
- 133 Ngành đào tạo bậc thạc sĩ
- 94 Ngành đào tạo bậc tiến sĩ
STT | Tên Trường | Mã tuyển sinh |
1 | Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM | QSB |
2 | Đại học An Giang | QSA |
3 | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG TP.HCM | QSX |
4 | Đại học Quốc tế – ĐH Quốc gia TP.HCM | QSQ |
5 | Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG TP Hồ Chí Minh | QST |
6 | Đại học Công nghệ Thông tin – ĐH Quốc gia TP.HCM | QSC |
7 | Đại học Kinh tế – Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) | QSK |
Đại học Đà Nẵng
Đại học Đà Nẵng (ĐHĐN) ra đời theo Nghị định 32/CP ngày 04/4/1994 của Chính phủ. Hoà chung vào truyền thống 35 năm đào tạo và nghiên cứu khoa học của các trường thành viên (1975 – 2010), ĐHĐN đến nay đã trải qua 15 năm xây dựng và phát triển.
Uy tín và chất lượng đào tạo của Đại học Đà Nẵng là bệ phóng cho sự thành công nghề nghiệp của người học. Sinh viên Đại học Đà Nẵng ra trường dễ dàng kiếm việc làm, được nhiều cơ quan, công ty, doanh nghiệp trong nước và nước ngoài tuyển dụng và đánh giá cao về năng lực cũng như kỹ năng và độ lành nghề.
STT | Tên Trường | Mã tuyển sinh |
1 | Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng | DDK |
2 | Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt Hàn – Đại học Đà Nẵng | VKU |
3 | Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng | DDF |
4 | Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng | TTD |
5 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng | DSK |
6 | Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng | DDQ |
7 | Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng | DDS |
Đại học Thái Nguyên
Trường Đại học Thái Nguyên được thành lập năm 1994 là một trong năm hệ thống đại học quốc gia thuộc 17 trường/nhóm trường đại học tốt nhất và xếp vào nhóm trường Đại học trọng điểm quốc gia, một trụ cột trong hệ thống giáo dục bậc cao của Việt Nam.
Trường đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ chất lượng cao. Đóng góp cho sự phát triển kinh tế, văn hóa và xã hội của khu vực trung du, miền núi phía Bắc và cả nước.
STT | Tên Trường | Mã tuyển sinh |
1 | Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên | DTC |
2 | Đại học Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh – Đại học Thái Nguyên | DTE |
3 | Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên | DTN |
4 | Đại học Y Dược – Đại học Thái Nguyên | DTY |
5 | Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên | DTZ |
6 | Đại học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại học Thái Nguyên | DTK |
7 | Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên | DTS |
8 | Đại học Ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên | DTF |
Đại học Huế
Đại học Huế (Hue University) là một đại học nằm trong nhóm đại học trọng điểm quốc gia Việt Nam, có trụ sở tại Huế. Được đánh giá là một trong nhóm trường đại học tốt nhất tại Việt Nam.
Đại học Huế mở nhiều ngành học mới theo xu thế phát triển của xã hội về kỹ thuật, công nghệ cao, y sinh, kinh tế, ngoại giao, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Kinh tế quốc tế, Quan hệ quốc tế Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo, Quản trị và phân tích dữ liệu, Hộ sinh, Quản trị du lịch và Công nghệ giải trí.
STT | Tên Trường | Mã tuyển sinh |
1 | Đại học Khoa học – Đại học Huế | DHT |
2 | Đại học Luật – Đại học Huế | DHA |
3 | Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế | DHF |
4 | Đại học Sư phạm – Đại học Huế | DHS |
5 | Đại học Kinh tế – Đại học Huế | DHK |
6 | Đại học Nghệ thuật – Đại học Huế | DHN |
7 | Đại học Nông lâm – Đại học Huế | DHL |
8 | Đại học Y dược – Đại học Huế | DHY |
Danh sách Trường Đại học cấp vùng
Trường đại học cấp vùng thuộc bộ GD& ĐT Việt Nam
STT | Tên Trường | Mã tuyển sinh |
1 | Đại học Hải Phòng | THP |
2 | Đại học Tây Bắc | TTB |
3 | Đại học Nha Trang | TSN |
4 | Đại học Cần Thơ | TCT |
5 | Đại học Hàng hải Việt Nam | HHA |
6 | Đại học Vinh | TDV |
7 | Đại học Tây Nguyên | TTN |
Danh sách Học viện
Dưới đây là danh sách tất cả học viện tại Việt Nam
STT | Tên Học Viện | Mã Tuyển sinh | Tên tỉnh/Thành phố |
1 | Học viện Âm nhạc Huế | DHS | Thành Phố Huế |
2 | Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam | NVH | Hà Nội |
3 | Học viện Múa Việt Nam | VNAD | Hà Nội |
4 | Học viện Báo chí và Tuyên truyền | HBT | Hà Nội |
5 | Học viện Cán bộ Quản lý xây dựng và đô thị | AMC | Đà Nẵng |
6 | Học viện Cán bộ Thành phố Hồ Chí Minh | HVC | TP.HCM |
7 | Học viện Chính sách và phát triển | HCP | Hà Nội |
8 | Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh | ||
9 | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cơ sở 2, Thành phố Hồ Chí Minh | BVS | TP.HCM |
10 | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông | BVH | Hà Nội |
11 | Học viện Dân tộc | HVD | Hà Nội |
12 | Học viện Hàng không Việt Nam | HHK | TP.HCM |
13 | Học viện Hành chính Quốc gia | HCH | Hà Nội |
14 | Học viện Khoa học và Công nghệ | KCN | Hà Nội |
15 | Học viện Khoa học, Công nghệ và Đổi mới sáng tạo | Hà Nội | |
16 | Học viện Khoa học xã hội | Hà Nội, Đà Nẵng, TP.HCM, TP Buôn Ma Thuột | |
17 | Học viện Ngân hàng | NHH | Hà Nội |
18 | Học viện Ngoại giao Việt Nam | HQT | Hà Nội |
19 | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | HVN | Hà Nội |
20 | Học viện Phụ nữ Việt Nam | HPN | Hà Nội, TP.HCM |
21 | Học viện Quản lý Giáo dục | HVQ | Hà Nội |
22 | Học viện Tài chính | HTC | Hà Nội |
23 | Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam | HTN | Hà Nội |
24 | Học viện Tòa án | HTA | Hà Nội |
25 | Học viện Tư Pháp | Hà Nội | |
26 | Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam | ||
27 | Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam | HYD | Hà Nội |
28 | Học viện Âm nhạc Huế | NVS | TP.HCM |
Tổng hợp các trường đại học tại khu vực miền Bắc
Danh sách tổng hợp tất cả các trường đại học tại khu vực miền Bắc trực thuộc Bộ GD&ĐT
STT | Tên các trường Đại học | Mã tuyển sinh | Tên tỉnh/ thành phố |
1 | Đại học Công nghiệp Việt Hung | VHD | Hà Nội |
2 | Trường Sĩ quan Chính trị | LCH | Hà Nội |
3 | Trường Sĩ quan Pháo binh | PBH | Hà Nội |
4 | Trường Sĩ quan Phòng hóa | HGH | Hà Nội |
5 | Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp | TGH | Vĩnh Phúc |
6 | Trường Sĩ quan Đặc công | DCH | Hà Nội |
7 | Đại học Anh quốc Việt Nam | BUV | Hưng Yên |
8 | Đại học Bách khoa Hà Nội | BKA | Hà Nội |
9 | Đại học Chu Văn An | DCA | Hưng Yên |
10 | Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải | GTA | Hà Nội |
11 | Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị | DCQ | Hà Nội |
12 | Đại học Công nghệ Đông Á | DDA | Hà Nội |
13 | Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội | CCM | Hà Nội |
14 | Đại học Công nghiệp Hà Nội | DCN | Hà Nội |
15 | Đại học Công nghiệp Quảng Ninh | DDM | Quảng Ninh |
16 | Đại học Công nghiệp Việt Trì | VUI | Phú Thọ |
17 | Đại học Công Đoàn | LDA | Hà Nội |
18 | Đại học Dân lập Lương Thế Vinh | DTV | Nam Định |
19 | Đại học Dược Hà Nội | DKH | Hà Nội |
20 | Đại học FPT | FPT | Hà Nội |
21 | Đại học Hạ Long | HLU | Quảng Ninh |
22 | Đại học Hà Nội | NHF | Hà Nội |
23 | Đại học Hải Dương | DKT | Hải Dương |
24 | Đại học Hòa Bình | ETU | Hà Nội |
25 | Đại học Hoa Lư | DNB | Ninh Bình |
26 | Đại học Hùng Vương | THV | Phú Thọ |
27 | Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội | KCN | Hà Nội |
28 | Đại học Kiểm sát Hà Nội | DKS | Hà Nội |
29 | Đại học Kiến trúc Hà Nội | KTA | Hà Nội |
30 | Đại học Kinh Bắc | UKB | Bắc Ninh |
31 | Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội | DQK | Hà Nội |
32 | Đại học Kinh tế Kỹ thuật – Công nghiệp | DKK | Hà Nội |
33 | Đại học Kinh tế Quốc dân | KHA | Hà Nội |
34 | Đại học Kỹ thuật – Hậu cần Công an nhân dân | HCB | Bắc Ninh |
35 | Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương | DKY | Hải Dương |
36 | Đại học Lâm nghiệp | LNH | Hà Nội |
37 | Đại học Lao động Xã hội | DLX | Hà Nội |
38 | Đại học Luật Hà Nội | LPH | Hà Nội |
39 | Đại học Mỏ – Địa chất | MDA | Hà Nội |
40 | Đại học Mở Hà Nội | MHN | Hà Nội |
41 | Đại học Mỹ thuật Công nghiệp | MTC | Hà Nội |
42 | Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á Châu | MCA | Hà Nội |
43 | Đại học Mỹ thuật Việt Nam | MTH | Hà Nội |
44 | Đại học Ngoại thương | NTH | Hà Nội |
45 | Đại học Nguyễn Trãi | NTU | Hà Nội |
46 | Đại học Nội vụ Hà Nội | DNV | Hà Nội |
47 | Đại học Nông Lâm Bắc Giang | DBG | Bắc Giang |
48 | Đại học Phenikaa | DTA | Hà Nội |
49 | Đại học Phòng cháy chữa cháy | PCH | Hà Nội |
50 | Đại học Phương Đông | DPD | Hà Nội |
51 | Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng | DCQ | Hải Phòng |
52 | Đại học Quốc tế Bắc Hà | DBH | Bắc Ninh |
53 | Đại học RMIT | RMU | Hà Nội |
54 | Đại học Sân khấu – Điện ảnh Hà Nội | SKD | Hà Nội |
55 | Đại học Sao Đỏ | SDU | Hải Dương |
56 | Đại học Sư phạm Hà Nội | SPH | Hà Nội |
57 | Đại học Sư phạm Hà Nội 2 | SP2 | Vĩnh Phúc |
58 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên | SKH | Hưng Yên |
59 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định | SKN | Nam Định |
60 | Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội | GNT | Hà Nội |
61 | Đại học Sư phạm Thể dục thể thao Hà Nội | TDH | Hà Nội |
62 | Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh | DFA | Hưng Yên |
63 | Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội | FBU | Hà Nội |
64 | Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội | DMT | Hà Nội |
65 | Đại học Tân Trào | TQU | Tuyên Quang |
66 | Đại học Thái Bình | DTB | Thái Bình |
67 | Đại học Thăng Long | DTL | Hà Nội |
68 | Đại học Thành Đô | TDD | Hà Nội |
69 | Đại học Thành Đông | DDB | Hải Dương |
70 | Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh | TDB | Bắc Ninh |
71 | Đại học Thủ đô Hà Nội | HNM | Hà Nội |
72 | Đại học Thương mại | TMA | Hà Nội |
73 | Đại học Thủy Lợi | TLA | Hà Nội |
74 | Đại học Trần Quốc Tuấn (Sĩ quan Lục quân 1) | LAH | Hà Nội |
75 | Đại học Trưng Vương | DVP | Vĩnh Phúc |
76 | Đại học Văn hóa Hà Nội | VHH | Hà Nội |
77 | Đại học Việt Bắc | DVB | Thái Nguyên |
78 | Đại học Xây dựng | XDA | Hà Nội |
79 | Đại học Y Dược Hải Phòng | YPB | Hải Phòng |
80 | Đại học Y Dược Thái Bình | YTB | Thái Bình |
81 | Đại học Y Hà Nội | YHB | Hà Nội |
82 | Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam | THU | Hưng Yên |
83 | Đại học Y tế Công cộng | YTC | Hà Nội |
84 | Đại học Đại Nam | DDN | Hà Nội |
85 | Đại học Điện lực | DDL | Hà Nội |
86 | Đại học Điều dưỡng Nam Định | YDD | Nam Định |
87 | Đại học Đông Đô | DDU | Hà Nội |
88 | Đại học Lao động Xã hội | DLS | Hà Nội |
Tổng hợp các trường đại học tại khu vực miền Trung
Dưới đây là tổng hợp danh sách các trường đại học tại khu vực miền Trung trực thuộc Bộ GD&ĐT
STT | Tên trường Đại học | Mã Tuyển Sinh | Tên tỉnh/ Thành phố |
1 | Đại học Công nghiệp Vinh | DCV | Nghệ An |
2 | Trường Sĩ quan Không quân | KGH | Khánh Hòa |
3 | Đại học Buôn Ma Thuột | BMU | Đắk Lắk |
4 | Đại học Công nghệ Vạn Xuân | DVX | Nghệ An |
5 | Đại học Duy Tân | DDT | Đà Nẵng |
6 | Đại học FPT Đà Nẵng | FPT | Đà Nẵng |
7 | Đại học Hà Tĩnh | HHT | Hà Tĩnh |
8 | Đại học Hồng Đức | HDT | Thanh Hoá |
9 | Đại học Khánh Hòa | UKH | Khánh Hòa |
10 | Đại học Kiến trúc Đà Nẵng | KTD | Đà Nẵng |
11 | Đại học Kinh tế Nghệ An | CEA | Nghệ An |
12 | Đại học Kỹ thuật Y – Dược Đà Nẵng | YDN | Đà Nẵng |
13 | Đại học Phạm Văn Đồng | DPQ | Quảng Ngãi |
14 | Đại học Phan Châu Trinh | DPC | Quảng Nam |
15 | Đại học Phan Thiết | DPT | Bình Thuận |
16 | Đại học Phú Xuân | DPX | Thành phố Huế |
17 | Đại học Phú Yên | DPY | Tỉnh Phú Yên |
18 | Đại học Quảng Bình | DQB | Quảng Bình |
19 | Đại học Quảng Nam | DQU | Quảng Nam |
20 | Đại học Quang Trung | DQT | Bình Định |
21 | Đại học Quy Nhơn | DQN | Bình Định |
22 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh | SKV | Nghệ An |
23 | Đại học Tài chính – Kế toán | HFA | Quảng Ngãi |
24 | Đại học Thái Bình Dương | TBD | Khánh Hòa |
25 | Đại học Thông tin liên lạc (Sĩ quan Thông tin) | TTH | Khánh Hòa |
26 | Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa | DVD | Thanh Hóa |
27 | Đại học Xây dựng miền Trung | XDT | Phú Yên |
28 | Đại học Y khoa Vinh | YKV | Nghệ An |
29 | Đại học Yersin Đà Lạt | DYD | Lâm Đồng |
30 | Đại học Đà Lạt | TDL | Lâm Đồng |
31 | Đại học Đông Á | DAD | Đà Nẵng |
Tổng hợp các trường đại học tại khu vực miền Nam
Tổng hợp danh sách các trường đại học tại khu mực miền Nam trực thuộc Bộ GD&ĐT
STT | Tên trường Đại học | Mã Tuyển Sinh | Tên tỉnh/ Thành phố |
1 | Đại học Văn Hiến | DVH | TP. HCM |
2 | Trường Sĩ quan Kỹ thuật quân sự (Đại học Trần Đại Nghĩa) | VPH | TP. HCM |
3 | Đại học An ninh Nhân dân | ANS | TP. HCM |
4 | Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu | BVU | Bà Rịa – Vũng Tàu |
5 | Đại học Bạc Liêu | DBL | Bạc Liêu |
6 | Đại học Bình Dương | DBD | Bình Dương |
7 | Đại học Cảnh sát nhân dân | CSS | TP. HCM |
8 | Đại học Công nghệ Miền Đông | DMD | Đồng Nai |
9 | Đại học Công nghệ Sài Gòn | DSG | TP. HCM |
10 | Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh | DKC | TP. HCM |
11 | Đại học Công nghệ Đồng Nai | DCD | Đồng Nai |
12 | Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh | HUI | TP. HCM |
13 | Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh | DCT | TP. HCM |
14 | Đại học Cửu Long | DCL | Vĩnh Long |
15 | Đại học dân lập Lạc Hồng | DLH | Đồng Nai |
16 | Đại học Dầu khí Việt Nam | PVU | Bà Rịa – Vũng Tàu |
17 | Đại học FPT | FPT | TP. HCM |
18 | Đại học Gia Định | GDU | TP. HCM |
19 | Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh | GTS | TP. HCM |
20 | Đại học Hoa Sen | HSU | TP. HCM |
21 | Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh | DHV | Phú Thọ |
22 | Đại học Kiên Giang | TKG | Kiên Giang |
23 | Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh | KTS | TP. HCM |
24 | Đại học Kinh tế – Tài chính TP.HCM | UEF | TP. HCM |
25 | Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An | DLA | Long An |
26 | Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương | DKB | Bình Dương |
27 | Đại học Kinh tế TP. HCM | KSA | Vĩnh Long |
28 | Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ | KCC | Cần Thơ |
29 | Đại học Đồng Tháp | SPD | Đồng Tháp |
30 | Đại học Luật TP.HCM | LPS | TP. HCM |
31 | Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh | MBS | TP. HCM |
32 | Đại học Mỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh | MTS | TP. HCM |
33 | Đại học Nam Cần Thơ | DNC | Cần Thơ |
34 | Đại học Ngân hàng TP. HCM | NHS | TP. HCM |
35 | Đại học Ngô Quyền (Sĩ quan Công binh) | SNH | Bình Dương |
36 | Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM | DNT | TP. HCM |
37 | Đại học Đồng Nai | DNU | Đồng Nai |
38 | Đại học Nguyễn Huệ (Sĩ quan Lục quân 2) | LBH | Đồng Nai |
39 | Đại học Nguyễn Tất Thành | NTT | TP. HCM |
40 | Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh | NLS | TP. HCM |
41 | Đại học Quốc tế Hồng Bàng | HIU | TP. HCM |
42 | Đại học Quốc tế Miền Đông | EIU | Bình Dương |
43 | Đại học Quốc tế Sài Gòn | TTQ | TP. HCM |
44 | Đại học RMIT Nam Sài Gòn | RMU | TP. HCM |
45 | Đại học Sài Gòn | SGD | TP. HCM |
46 | Đại học Sân khấu – Điện ảnh TP HCM | DSD | TP. HCM |
47 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM | SPK | TP. HCM |
48 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long | VLU | Vĩnh Long |
49 | Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao TP.HCM | STS | Vĩnh Long |
50 | Đại học Sư phạm TP. HCM | SPS | Vĩnh Long |
51 | Đại học Tài chính – Marketing | DMS | Vĩnh Long |
52 | Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM | DTM | Vĩnh Long |
53 | Đại học Tân Tạo | TTU | Long An |
54 | Đại học Tây Đô | DTD | Cần Thơ |
55 | Đại học Thủ Dầu Một | TDM | Bình Dương |
56 | Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch | TYS | TP. HCM |
57 | Đại học Tiền Giang | TTG | Tiền Giang |
58 | Đại học Tôn Đức Thắng | DTT | Tiền Giang |
59 | Đại học Trà Vinh | DVT | Trà Vinh |
60 | Đại học Văn hóa Thành phố Hồ Chí Minh | VHS | TP. HCM |
61 | Đại học Văn Lang | DVL | TP. HCM |
62 | Đại học Việt – Đức | VGU | TP. HCM |
63 | Đại học Võ Trường Toản | VTT | Hậu Giang |
64 | Đại học Xây dựng Miền Tây | MTU | Vĩnh Long |
65 | Đại học Y Dược Cần Thơ | YCT | Cần Thơ |
66 | Đại học Y Dược TP.HCM | YDS | TP. HCM |
Kết luận
Với danh sách và những thông tin chi tiết về các trường đại học cụ thể 3 miền Bắc – Trung – Nam trên khắp cả nước. Các bạn học sinh và các bậc phụ huynh có thể dễ dàng tìm hiểu và lựa chọn một ngôi trường phù hợp cho con cái hay chính bản thân các bạn học sinh. Chúc các bạn sẽ thành công trên giảng đường Đại học.
Xem thêm:
Cập nhật học phí các trường Đại học mới nhất trên khắp cả nước tại Reviewedu
Cập nhật điểm chuẩn Đại học chính xác nhất trên khắp cả nước tại Reviewedu
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Danh sách tổng hợp các trường Đại học Việt Nam tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Nguồn: https://reviewedu.net/danh-sach-cac-truong-dai-hoc-viet-nam