Bạn đang xem bài viết Danh sách các trường tuyển sinh 18 điểm khối D14 bạn nên biết tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
18 điểm khối D14 nên chọn trường nào vừa phù hợp với năng lực vừa chất lượng? Đó là vấn đề được các sĩ tử đặc biệt quan tâm, góp phần xác định được con đường phù hợp hơn cho một hành trình mới. Vì thế, Pgdphurieng.edu.vn sẽ giúp các bạn học sinh và quý phụ huynh hiểu rõ về khối D14 và đề xuất các trường tuyển sinh mức 18 điểm khối D14. Hãy cùng tìm hiểu ngay qua bài viết sau đây để lựa chọn ngôi trường phù hợp nhé.
Khối D14 là khối gì?
Khối D14 là tổ hợp các môn học Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh. Khối này là một trong các khối phổ biến trong hệ thống giáo dục Việt Nam, được nhiều học sinh chọn để đăng ký vào các trường đại học.
Xem thêm:
- Lưu ngay thông tin về các trường tuyển sinh 27 điểm khối D04
- Tổng hợp các trường tuyển sinh 24 điểm khối D01 tại Đà Nẵng
- Được 25 điểm khối D10 nên chọn trường nào tại Hà Nội?
- Tổng hợp các trường tuyển sinh 24 điểm khối D96 ở Hà Nội
Khối D14 lấy bao nhiêu điểm? 18 điểm khối D14 là cao hay thấp?
Tùy thuộc vào từng năm thi và ngành nghề mà điểm chuẩn khối D14 sẽ dao động trong một khoảng nhất định. Một số ngành hot sẽ có điểm chuẩn cao hơn các ngành còn lại.
Theo thống kê phổ điểm của bộ GDĐT năm 2022
Môn Ngữ văn: điểm trung bình là 6.5 điểm
Môn Lịch sử: điểm trung bình là 6.3 điểm
Môn Tiếng Anh: điểm trung bình là 5.1 điểm
Tổng điểm trung bình 3 môn Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh khối D14 là 17.9 điểm thấp hơn 18 điểm.
Bạn đạt được 18 điểm cho 3 môn: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh thì trên mức điểm trung bình. Vì thế có rất nhiều trường đang tuyển sinh khối D14 18 điểm để bạn có thể dễ dàng tham khảo và lựa chọn.
Việc lựa chọn đúng trường và ngành học phù hợp với bản thân có ý nghĩa rất lớn và ảnh hưởng đến nghề nghiệp sau này.
Vậy 18 điểm khối D14 nên học Trường nào?
Dựa vào dữ liệu điểm chuẩn của bộ GDĐT và các trường đại học công bố năm 2022, ReviewEdu đã tổng hợp lại cho các bạn danh sách tất cả các trường đại học ở Cả nước có điểm chuẩn khối D14 dưới 18 điểm.
Năm 2022, cả nước có “ 61 trường đại học ” xét tuyển khối D14 dưới 18 điểm. Các bạn lưu ý vì đây là điểm chuẩn của năm 2022, năm 2023 có thể sẽ thay đổi một ít, dựa vào kết quả năm dưới đây mà các bạn cân đối nhé!
27 trường Đại học Miền Bắc xét tuyển khối D14 dưới 18 điểm
Ở miền Bắc chúng tôi tìm thấy 27 trường Đại học thuộc khối D14 dưới 18 điểm, trong đó Top 5 trường tốt nhất bao gồm:
484 Lạch Tray, Kênh Dương, Lê Chân, Thành phố Hải Phòng
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D14 | 15.5 Điểm |
Số 36 đường Xuân La, phường Xuân La, quận Tây Hồ, TP. Hà Nội
(Xem chi tiết 2 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lý văn hóa) | 7229042 | D14 | 16 Điểm |
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | 7310202 | D14 | 15.5 Điểm |
Thị trấn Trâu Quỳ, Huyện Gia Lâm, Thành phố Hà Nội
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D14 | 17.5 Điểm |
Toà Nhà Polyco, đường Trịnh Văn Bô, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội
(Xem chi tiết 5 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị kinh doanh | 7340101 | D14 | 16.5 Điểm |
Quản trị khách sạn | 7810201 | D14 | 17 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D14 | 16.5 Điểm |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | D14 | 15.5 Điểm |
Kế toán | 7340301 | D14 | 15.5 Điểm |
Số 171 Phan Đăng Lưu, phường Kiến An, tp. Hải Phòng
(Xem chi tiết 2 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Văn học | 7229030 | D14 | 14 Điểm |
Công tác xã hội | 7760101 | D14 | 14 Điểm |
Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D14 | 15.5 Điểm |
Phường Tân Thịnh, Thành phố Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Luật kinh tế | 7380107 | D14 | 15.5 Điểm |
36 Dân lập, phường Dư Hàng Kênh, quận Lê Chân, TP. Hải Phòng
(Xem chi tiết 2 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Việt Nam học | 7310630 | D14 | 15 Điểm |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D14 | 15 Điểm |
Km5 Xã Kim Long, Huyện Tam Dương, Tỉnh Vĩnh Phúc.
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D14 | 15 Điểm |
Lô 1-4, 431 Tam Trinh, Hoàng Mai, Hà Nội
(Xem chi tiết 4 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản lý nhà nước | 7310205 | D14 | 14.5 Điểm |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D14 | 14.5 Điểm |
Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D14 | 14.5 Điểm |
Ngôn ngữ Trung quốc | 7220204 | D14 | 14.5 Điểm |
Xã Tiên Kiên, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D14 | 14.5 Điểm |
Quốc Lộ 1A, xã Phú Quới, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long
(Xem chi tiết 3 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D14 | 14.5 Điểm |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | 7220101 | D14 | 14.5 Điểm |
Đông Phương học | 7310608 | D14 | 14.5 Điểm |
Số 1, phố Xốm, phường Phú Lãm, quận Hà Đông, TP. Hà Nội
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D14 | 14.5 Điểm |
Phường Lộc Vượng, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D14 | 12.5 Điểm |
Xã Cẩm Vịnh, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D14 | 15 Điểm |
14 trường Đại học Miền Trung xét tuyển khối D14 dưới 18 điểm
Ở miền Trung chúng tôi tìm thấy 14 trường Đại học thuộc khối D14 dưới 18 điểm, trong đó Top 5 trường tốt nhất bao gồm:
03 Quang Trung, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
(Xem chi tiết 3 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D14 | 14.5 Điểm |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D14 | 14.5 Điểm |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D14 | 14.5 Điểm |
Số 566 Núi Thành, phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
(Xem chi tiết 2 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ anh | 7220201 | D14 | 14.5 Điểm |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D14 | 14.5 Điểm |
57 Nguyễn Khoa Chiêm, Phường An Cựu, thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên – Huế
(Xem chi tiết 3 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quốc tế học | 7310601 | D14 | 15 Điểm |
Việt Nam học | 7310630 | D14 | 15 Điểm |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D14 | 16.5 Điểm |
459 Tôn Đức Thắng, phường Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Lịch sử (Quan hệ quốc tế) | 7229010 | D14 | 15.5 Điểm |
Số 01 Phù Đổng Thiên Vương – Phường 8 – Tp. Đà Lạt – Tỉnh Lâm Đồng
(Xem chi tiết 5 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Việt Nam học | 7310630 | D14 | 15.5 Điểm |
Văn học | 7229030 | D14 | 15.5 Điểm |
Văn hóa Du lịch | 7810106 | D14 | 15.5 Điểm |
Trung Quốc học | 7310612 | D14 | 15.5 Điểm |
Lịch sử | 7229010 | D14 | 15.5 Điểm |
77 Nguyễn Huệ, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế
(Xem chi tiết 6 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Hán Nôm | 7220104 | D14 | 15.5 Điểm |
Lịch sử | 7229010 | D14 | 15.5 Điểm |
Văn học | 7229030 | D14 | 15.5 Điểm |
Xã hội học | 7310301 | D14 | 15.5 Điểm |
Đông phương học | 7310608 | D14 | 15.5 Điểm |
Công tác xã hội | 7760101 | D14 | 15.5 Điểm |
01 Nguyễn Chánh, phường Lộc Thọ, Tp. Nha Trang, Khánh Hòa
(Xem chi tiết 6 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D14 | 15 Điểm |
Quản trị kinh doanh (Khách sạn nhà hàng) | 7340101 | D14 | 16 Điểm |
Quản trị khách sạn | 7810201 | D14 | 18 Điểm |
Quản trị kinh doanh (Quản lí bán lẻ) | 7340101 | D14 | 15.5 Điểm |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) | 7215151 | D14 | 14.5 Điểm |
Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) | 7229020 | D14 | 15.5 Điểm |
Số 09 Nguyễn Gia Thiều, P. Điện Ngọc, TX. Điện Bàn, Quảng Nam
(Xem chi tiết 2 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D14 | 15 Điểm |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D14 | 15 Điểm |
Cơ sở 1: 28 Nguyễn Tri Phương, phường Phú Nhuận, thành phố Huế. Cơ sở 2: 176 Trần Phú, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế. Cơ sở 3: Đặng Huy Trứ, phường An Tây, thành phố Huế
(Xem chi tiết 3 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị du lịch và lữ hành | 7810103 | D14 | 15 Điểm |
Quản trị khách sạn | 7810201 | D14 | 15 Điểm |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D14 | 15.5 Điểm |
102 Hùng Vương, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Lịch sử | 7229010 | D14 | 13 Điểm |
327 đường Đào Tấn, phường Nhơn Phú, TP. Quy nhơn, tỉnh Bình Định
(Xem chi tiết 4 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị kinh doanh | 7340101 | D14 | 15 Điểm |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D14 | 15 Điểm |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 7810103 | D14 | 15 Điểm |
Quản trị Khách sạn – Nhà hàng | 7810203 | D14 | 15 Điểm |
) – Bình Định
170 An Dương Vương, Tp. Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định
(Xem chi tiết 5 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D14 | 16 Điểm |
Văn học | 7229030 | D14 | 15 Điểm |
Đông phương học | 7310608 | D14 | 16 Điểm |
Công tác xã hội | 7760101 | D14 | 15 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành | 7810103 | D14 | 17 Điểm |
567 Lê Duẩn, TP. Buôn Ma Thuột, Đăk Lăk
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D14 | 16 Điểm |
79 Mai Thị Dõng, Vĩnh Ngọc, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Du lịch | 7810101 | D14 | 15 Điểm |
20 trường Đại học Miền Nam xét tuyển khối D14 dưới 18 điểm
Ở miền Nam chúng tôi tìm thấy 20 trường Đại học thuộc khối D14 dưới 18 điểm, trong đó Top 5 trường tốt nhất bao gồm:
828 Sư Vạn Hạnh (nối dài), phường 12, quận 10, thành phố Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Đông phương học | 7310608 | D14 | 16 Điểm |
8C, 16, 18 đường Tống Hữu Định, Phường Thảo Điền, TP Thủ Đức, TPHCM.
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Tâm lý học | 7310401 | D14 | 17 Điểm |
45 Nguyễn Khắc Nhu, Quận 1, TPHCM
(Xem chi tiết 5 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D14 | 16 Điểm |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D14 | 16 Điểm |
Văn học | 7229030 | D14 | 16 Điểm |
Đông phương học | 7310608 | D14 | 16 Điểm |
Việt Nam học | 7310630 | D14 | 16 Điểm |
Số 180 Cao Lỗ, Phường 4, Quận 8, Tp. Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị kinh doanh | 7340101 | D14 | 14.5 Điểm |
08 Nguyễn Văn Tráng, P. Bến Thành, Q.1, Tp.HCM
(Xem chi tiết 6 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Thiết kế đồ họa | 7210403 | D14 | 15.5 Điểm |
Thiết kế thời trang | 7210403 | D14 | 15.5 Điểm |
Thiết kế nội thất | 7580108 | D14 | 15.5 Điểm |
Nghệ thuật số | 7210408 | D14 | 15.5 Điểm |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D14 | 16.5 Điểm |
Nhật Bản học | 7310613 | D14 | 15.5 Điểm |
Số 736 Nguyễn Trãi, Phường 11, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D14 | 15.5 Điểm |
Số 276 – 282 Điện Biên Phủ, P. 17, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
(Xem chi tiết 3 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D14 | 17 Điểm |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D14 | 17 Điểm |
Tâm lý học | 7310401 | D14 | 18 Điểm |
số 215 đường Điện Biên Phủ, Phường 15, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D14 | 15 Điểm |
Đường Nguyễn Khuyến, Khu phố 5, phường Trảng Dài, Biên Hoà – Đồng Nai, Việt Nam
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D14 | 15.5 Điểm |
số 783 đường Phạm Hữu Lầu, Phường 6, tp. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
(Xem chi tiết 4 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ anh Biên phiên dịch Tiếng Anh kinh doanh Tiếng Anh du lịch | 7220201 | D14 | 16.5 Điểm |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D14 | 16.5 Điểm |
Quản lý văn hoá | 7229042 | D14 | 15.5 Điểm |
Công tác xã hội | 7760101 | D14 | 15.5 Điểm |
Số 300A – Nguyễn Tất Thành, phường 13, quận 4, TP. Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 9 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D14 | 15 Điểm |
Việt Nam học | 7310630 | D14 | 15 Điểm |
Đông Phương học | 7310608 | D14 | 15 Điểm |
Quan hệ công chúng | 7320108 | D14 | 18 Điểm |
Tâm lý học | 7310401 | D14 | 15 Điểm |
Tiếng việt và văn hóa Việt Nam | 7220101 | D14 | 15 Điểm |
Du lịch | 7810103 | D14 | 15 Điểm |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | D14 | 18 Điểm |
Quan hệ quốc tế | 7310206 | D14 | 15 Điểm |
Nút giao đường cao tốc – KP Trần Hưng Đạo, Thị trấn Dầu Giây, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D14 | 16.5 Điểm |
Số 665 – 667 – 669 Điện Biên Phủ, Phường 1, Quận 3, TP. HCM
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Văn học | 7229030 | D14 | 17.5 Điểm |
178 Võ Thị Sáu, phường 8, TP Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D14 | 14.5 Điểm |
Số 320A, Quốc lộ 61, thị trấn Minh Lương, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang
(Xem chi tiết 4 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ anh | 7220201 | D14 | 14.5 Điểm |
Luật | 7380101 | D14 | 14.5 Điểm |
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | 7220101 | D14 | 14.5 Điểm |
Du lịch | 7810101 | D14 | 14.5 Điểm |
Bí quyết ôn luyện khối D14 đạt điểm cao
Để đạt điểm cao trong kì thi THPTQG, bạn cần có kế hoạch và phương pháp ôn thi hiệu quả. Hãy cùng ReviewEdu tham khảo ngay những phương pháp ôn luyện khối D14 sau đây nhé!
Môn Ngữ Văn là một trong ba môn thi chính của kỳ thi THPT QG. Để đạt điểm tối đa trong phần đọc hiểu, các bạn học sinh cần nắm và hiểu được trọng tâm của lý thuyết. Về phần làm văn, học sinh có thể ôn luyện dựa vào phương pháp sơ đồ tư duy, liệt kê ra các ý chính của bài hoặc gộp chung các nhóm tác phẩm để dễ nhớ hơn, nhưng các bạn nên tránh học tủ. Sau đó nên luyện giải đề và bấm giờ theo quy định. Những gợi ý trên giúp học sinh xây dựng một quy trình ôn thi phù hợp và đạt kết quả tốt hơn. Một cách hay khác, bạn cũng nên tìm tòi tạp chí, sách, báo nhằm phát triển kỹ năng đọc hiểu, phân tích và suy luận.
Đặc thù của môn Lịch Sử là phải chính xác và kiến thức đa dạng, các bạn hãy phân sự kiện theo từng mốc thời gian, chủ đề quan trọng như sự kiện, nhân vật,… để dễ ôn tập. Do đó, học sinh cần xây dựng sơ đồ tư duy để phân loại và thống kê kiến thức theo mốc thời gian và các khía cạnh nhỏ. Hoặc áp dụng công thức “5W – 1H”. Ngoài ra, xem các bộ phim tài liệu, tương tác về các nhân vật lịch sử nhằm phát triển kiến thức về lịch sử.
Tiếng Anh được cho là một trong những môn học khó được phương pháp ôn thi hiệu quả, học sinh cần xác định trình độ của bạn thân và biết được điểm yếu cần khắc phục. Sau đó ôn tập lại các chuyên đề ngữ pháp đã học và đặt câu hỏi và giao tiếp từ vựng theo chủ đề. Sau khi nắm vững các kiến thức trọng tâm, các bạn nên giải đề các bộ đề sắp xếp hợp lý để làm quen với format và có thêm nhiều kinh nghiệm. Đặc biệt, bạn cũng có thể ôn luyện theo cách hấp dẫn hơn, đó chính là xem các video, phim ảnh hay nghe các bài hát Tiếng Anh mà bạn yêu thích.
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Toán
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Vật Lý
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Hóa học
Kết luận
18 điểm khối D14 nên học trường nào? Qua bài viết trên đây, Pgdphurieng.edu.vn đã tổng hợp và giới thiệu các trường tuyển sinh 18 điểm khối D14. Hy vọng giúp bạn lựa chọn được trường phù hợp, vừa thỏa mãn đam mê vừa phù hợp với năng lực của bản thân.
Truy cập vào trang web của chúng tôi để được giải đáp thêm những thắc mắc về ngành học và trường học nhé!
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Danh sách các trường tuyển sinh 18 điểm khối D14 bạn nên biết tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Nguồn: https://reviewedu.net/18-diem-khoi-d14-hoc-truong-nao