Bạn đang xem bài viết Danh sách các trường Trung Cấp tại Việt Nam tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Từ lâu, hệ thống các trường Trung cấp tại Việt nam đã không còn quá xa lại đối với các bạn học sinh cũng như các bậc phụ huynh. Việc có xuất phát điểm tại trường Trung cấp đã không còn là “tự ti” vì đến hiện tại đã có nhiều chính sách giúp người học có thể liên thông lên Cao Đẳng và cả Đại học. Đã bao giờ bạn thắc mắc liệu có bao nhiêu trường Trung cấp tại Việt Nam? Những trường này được phân bố như thế nào trên khắp cả nước? Hãy cùng Pgdphurieng điểm danh các trường Trung cấp hiện đang có mặc tại Việt Nam.
Trường Trung Cấp khu vực Thành Phố Thủ Đô Hà Nội
Được mệnh danh là cái nôi của nền tri thức nước nhà. Từ lâu, các trường Trung cấp tại đây đã được biết đến với những thành tựu cùng cơ sở vật chất hàng đầu. Hãy cùng điểm qua các trường Trung cấp tại khu vực Thủ Đô Hà Nội nhé!
STT | Tên Trường | Mã Tuyển Sinh | Tỉnh/ Thành phố |
1 | Trường Trung cấp Bách nghệ Hà Nội | TCD0156 | Hà Nội |
2 | Trường Trung cấp Cầu đường và Dạy nghề | QP01 | Hà Tây |
3 | Trường Trung cấp Cộng đồng Hà Nội | TCD 0169 | Hà Nội |
4 | Trường Trung cấp Nghiệp vụ và Dạy nghề Công đoàn Hà Nội | Hà Nội | |
5 | Trường Trung cấp Công nghệ Hà Nội | TCD 0103 | Hà Nội |
6 | Trường Trung cấp Công nghệ Thăng Long | VAPA | Hà Nội |
7 | Trường Trung cấp Công nghệ và Kinh tế đối ngoại | HEU | Hà Nội |
8 | Trường Trung cấp Công nghệ và Quản trị Đông Đô | CTM | Hà Nội |
9 | Trường Trung cấp Công nghệ và Quản trị kinh doanh Hà Nội | CTA | Hà Nội |
10 | Trường Trung cấp Công nghiệp Hà Nội | Hà Nội | |
11 | Trường Trung cấp Đa ngành Bạch Mai | IVC | Hà Nội |
12 | Trường Trung cấp Đa ngành Hà Nội | Hà Nội | |
13 | Trường Trung cấp Giao thông vận tải Hà Nội | GHA | Hà Nội |
14 | Trường Trung cấp Giao thông vận tải miền Bắc | TCD0123 | Hà Nội |
15 | Trường Trung cấp Hà Nội | CDD0101 | Hà Nội |
16 | Trường Trung cấp Kinh tế Du lịch Hoa sữa | TCD0167 | Hà Nội |
17 | Trường Trung cấp Kinh tế Hà Nội | TCD0153 | Hà Nội |
18 | Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Bắc Thăng Long | 0116 | Hà Nội |
19 | Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Dược Hà Nội | CDD0146 | Hà Nội |
20 | Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Hà Nội I | TCD0153 | Hà Nội |
21 | Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Phan Chu Trinh | TCD0209 | Hà Nội |
22 | Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Thăng Long | 0116 | Hà Nội |
23 | Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Thương mại | CTD0142 | Hà Nội |
24 | Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Thương mại Hà Nội | 0102 | Hà Nội |
25 | Trường Trung cấp Kinh tế Tài chính Hà Nội | TCD0125 | Hà Nội |
26 | Trường Trung cấp Kinh tế Tài nguyên và Môi trường | Hà Nội | |
27 | Trường Trung cấp Kỹ thuật đa ngành Hà Nội | Hà Nội | |
28 | Trường Trung cấp Kỹ thuật Tin học Hà Nội (ESTIH) | ESTIH | Hà Nội |
29 | Trường Trung cấp Kỹ thuật Y Dược Hà Nội | 0129 | Hà Nội |
30 | Trường Trung cấp nghề Cơ khí Xây dựng | TCT0108 | Hà Nội |
31 | Trường Trung cấp nghề Công nghệ Tây An | Hà Nội | |
32 | Trường Trung cấp nghề Giao thông công chính Hà Nội | TCT0109 | Hà Nội |
33 | Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải Thăng Long | Hà Nội | |
34 | Trường Trung cấp nghề Nấu ăn và Nghiệp vụ Khách sạn Hà Nội | Hà Nội | |
35 | Trường Trung cấp nghề Cơ khí I Hà Nội | Hà Nội | |
36 | Trường Trung cấp nghề Số 1 Hà Nội | TCD0132 | Hà Nội |
37 | Trường Trung cấp nghề Tổng hợp Hà Nội | Hà Nội | |
38 | Trường Trung cấp Nghệ thuật Xiếc và Tạp kỹ Việt Nam | Hà Nội | |
39 | Trường Trung cấp Nghiệp vụ Công đoàn Giao thông vận tải | TL 06 | Hà Nội |
40 | Trường Trung cấp Quang Trung | 504 | Hạ Nội |
41 | Trường Trung cấp Sư phạm Mẫu giáo Nhà trẻ Hà Nội | 0131 | Hà Nội |
42 | Trường Trung cấp Tin học Tài chính Kế toán Hà Nội | Hà Nội | |
43 | Trường Trung cấp Tổng hợp Hà Nội | TCD0152 | Hà Nội |
44 | Trường Trung cấp Xây dựng Hà Nội | 0134 | Hà Nội |
45 | Trường Trung cấp Y Dược cộng đồng Hà Nội | Hà Nội | |
46 | Trường Trung cấp Y Dược Hà Nội | CDD0146 | Hà Nội |
47 | Trường Trung cấp Y Dược Lê Hữu Trác | Hà Nội – TP.HCM | |
48 | Trường Trung cấp Y Dược Phạm Ngọc Thạch Hà Nội | CBK | Hà Nội – TP.HCM |
49 | Trường Trung cấp Y Dược Tuệ Tĩnh Hà Nội | 0138 | Hà Nội |
50 | Trường Trung cấp Y Hà Nội | 0157 | Hà Nội |
51 | Trường Trung cấp Y khoa Hà Nội | Hà Nội | |
52 | Trường Trung cấp Y tế Hà Nội | Hà Nội |
Trường Trung Cấp khu vực miền Bắc
Khu vực Miền Bắc là nơi tập trung đại bàn những tỉnh thành cao phía Bắc. Khu vực này được phân chia thành hai vùng cụ thể là: Trung du và miền núi phía Bắc cùng khu vực Đồng bằng Bắc bộ. Tại đây các trường trung cấp luôn tạo điều kiện tốt nhất cho sinh viên theo học tại trường.
Khu vực Trung du và miền núi phía Bắc
STT | Tên Trường | Mã Tuyển Sinh | Tỉnh/ Thành phố |
1 | Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Hà Giang | TCD0501 | Hà Giang |
2 | Trường Trung cấp nghề Dân tộc nội trú Bắc Quang | TCD0501 | |
3 | Trường Trung cấp Y tế Hà Giang | TCD0503 | |
4 | Trường Trung cấp Y tế Tuyên Quang | 0902 | Tuyên Quang |
5 | Trường Trung học Kinh tế – Kỹ thuật Tuyên Quang | ||
6 | Trường Trung cấp nghề tỉnh Cao Bằng | TCĐ 0601 | Cao Bằng |
7 | Trường Trung cấp Y tế Cao Bằng | TCD0603 | |
8 | Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Cao Bằng | TCD0602 | |
9 | Trường Trung cấp Y tế Bắc Kạn (Đã giải thể) | Bắc Kạn | |
10 | Trường Trung cấp Y tế Lào Cai | 054 | Lào Cai |
11 | Trường Trung cấp nghề Công ty Apatit Việt Nam | TCT0801 | |
12 | Trường Trung cấp Dân tộc nội trú Nghĩa Lộ | TCD1301 | Yên Bái |
13 | Trường Trung cấp Lục Yên | 049 | |
14 | Trường Trung cấp Bách khoa Yên Bái | TCD1303 | |
15 | Trường Trung cấp nghề Thái Nguyên | TCD1201 | Thái Nguyên |
16 | Trường Trung cấp Luật Thái Nguyên | TCD1201 | |
17 | Trường Trung cấp Y tế Thái Nguyên | 064 | |
18 | Trường Trung cấp Thái Nguyên | 1204 | |
19 | Trường Trung cấp nghề Nam Thái Nguyên | TCD1204 | |
20 | Trường Trung cấp Y khoa Pasteur | 066 | |
21 | Trường Trung cấp nghề Thái Hà | TCD1206 | |
22 | Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải Thái Nguyên | TCD1207 | |
23 | Trường Trung cấp nghề Dân tộc nội trú Thái Nguyên | 083 | |
24 | Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật tỉnh Lạng Sơn | TCD1001 | Lạng Sơn |
25 | Trường Trung cấp Nông lâm nghiệp Phú Thọ | TCD1504 | Phú Thọ |
26 | Trường Trung cấp Kỹ thuật – Nghiệp vụ Sông Hồng | TCT 1501 | |
27 | Trường Trung cấp nghề Dân tộc nội trú Phú Thọ | 067 | |
28 | Trường Trung cấp Văn hóa, Nghệ thuật và Du lịch Phú Thọ | ||
29 | Trường Trung cấp nghề Hermann Gmeiner Việt Trì | 068 | |
30 | Trường Trung cấp nghề Dân tộc nội trú tỉnh Lai Châu | 044 | Lai Châu |
31 | Trường Trung cấp Y tế tỉnh Lai Châu | TCD0702 | |
32 | Trường Trung cấp Luật Tây Bắc | TP05 | Sơn La |
33 | Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch tỉnh Sơn La | TCD 1401 | |
34 | Trường Trung cấp Y tế Hòa Bình | TCN 2302 | Hòa Bình |
35 | Trường Trung cấp Văn hóa, Thể thao và Du lịch Bắc Giang | TCD1803 | Bắc Giang |
36 | Trường Trung cấp Y tế Bắc Giang | TCD 1805 | |
37 | Trường Trung cấp Y – Dược Bắc Giang | TCD 1806 | |
38 | Trường Trung cấp ASEAN | 098 | |
39 | Trường Trung cấp nghề miền núi Yên Thế | TCĐ1804 | |
40 | Trường Trung cấp nghề Thủ công mỹ nghệ 19-5 | 077 | |
41 | Trường Trung cấp nghề số 12/BQP | TCT1801 |
Khu vực Đồng bằng Bắc Bộ
STT | Tên Trường | Mã Tuyển Sinh | Tỉnh/ Thành phố |
1 | Trường Trung cấp nghề số 11/BQP | TCT1601 | Vĩnh Phúc |
2 | Trường Trung cấp nghề Kỹ thuật xây dựng & Nghiệp vụ | TCD1603 | |
3 | Trường Trung cấp Y tế Vĩnh Phúc | TCD 1606 | |
4 | Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật Vĩnh Phúc | TCD1602 | |
5 | Trường Trung cấp Công nghệ Vĩnh Phúc | TCD 1604 | |
6 | Trường Trung cấp Văn hóa, Nghệ thuật và Du lịch Bắc Ninh | TCD1901 | Bắc Ninh |
7 | Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Công thương – CCI | CCI | |
8 | Trường Trung cấp Y tế Trung ương | TCD1912 | |
9 | Trường Trung cấp nghề Kinh tế Kỹ thuật Bắc Ninh | TCT 1903 | |
10 | Trường Trung cấp nghề KTKT và TCMN truyền thống Thuận Thành | ||
11 | Trường Trung cấp nghề Bách khoa Bắc Ninh | TCD1917 | |
12 | Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Hải Dương | TCD 2105 | Hài Dương |
13 | Trường Trung cấp Cơ giới đường bộ | TCT2101 | |
14 | Trường Trung cấp nghề kỹ thuật xi măng | TCT0301 | Hải Phòng |
15 | Trường Trung cấp An Dương | TCD0301 | |
16 | Trường Trung cấp Khu kinh tế Hải Phòng | TCD0302 | |
17 | Trường Trung cấp Xây dựng | XD06 | |
18 | Trường Trung cấp Nông nghiệp Thủy sản | TCD0304 | |
19 | Trường Trung cấp Giao thông vận tải Hải Phòng | TCD0305 | |
20 | Trường Trung cấp Du lịch Thăng Long | TCD0306 | |
21 | Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật và Công nghệ Hải Phòng | TCD0307 | |
22 | Trường Trung cấp Nghiệp vụ và Công nghệ Hải Phòng | TCD0308 | |
23 | Trường Trung cấp Chuyên nghiệp Hải Phòng | TCD0309 | |
24 | Trường Trung cấp Bách khoa Hải Phòng | TCD0310 | |
25 | Trường Trung cấp Kỹ thuật Nghiệp vụ Hải Phòng | TPC | |
26 | Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Hải Phòng | ||
27 | Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải Hưng Yên | TCD 2202 | Hưng Yên |
28 | Trường Trung cấp nghề Á Châu | TCD2204 | |
29 | Trường Trung cấp nghề Châu Hưng | TCD 2205 | |
30 | Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Hưng Yên | TCD2203 | |
31 | Trường Trung cấp Tổng hợp Đông Đô | TCD 2207 | |
32 | Trường Trung cấp nghề Việt Thanh | TCD2206 | |
33 | Trường Trung cấp Nông nghiệp Thái Bình | TCD2602 | Thái Bình |
34 | Trường Trung cấp Xây dựng Thái Bình | TCD2601 | |
35 | Trường Trung cấp nghề cho người khuyết tật Thái Bình | TCD 2604 | |
36 | Trường Trung cấp nghề Thủ công mỹ nghệ Kiến Xương | TCD 2608 | |
37 | Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Hà Nam | TCT2401 | Hà Nam |
38 | Trường Trung cấp nghề Công nghệ Hà Nam | TCD2404 | |
39 | Trường Trung cấp nghề Giao thông và Xây dựng Việt Úc | TCD2403 | |
40 | Trường Trung cấp Giao thông vận tải Nam Định | TCD 2506 | Nam Định |
41 | Trường Trung cấp nghề số 8 | CDT4802 | |
42 | Trường Trung cấp nghề Thủ công mỹ nghệ truyền thống Nam Định | TCĐ2505 | |
43 | Trường Trung cấp nghề Thương mại – Du lịch – Dịch vụ Nam Định | TCĐ 2508 | |
44 | Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Nông nghiệp Nam Định | TCD2507 | |
45 | Trường Trung cấp Cơ Điện Nam Định | TCD2502 | |
46 | Trường Trung cấp Công nghệ và Truyền thông Nam Định | TCD 2503 | |
47 | Trường Trung cấp nghề Kỹ thuật Công nghiệp Nam Định | TCD2501 | |
48 | Trường Trung cấp nghề Quốc tế | Ninh Bình | |
49 | Trường Trung cấp Y Dược Tôn Thất Tùng | 2704 | |
50 | Trường Trung cấp nghề Nho Quan | TCD2704 | |
51 | Trường Trung cấp Kỹ thuật Du lịch Công đoàn Ninh Bình | CDDT 2707 | |
52 | Trường Trung cấp Công nghệ và Y tế Pasteur | TCD1205 | |
53 | Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật và Tại chức Ninh Bình | CTD2702 | |
54 | Trường Trung cấp nghề Công nghệ Hạ Long | TCĐ17103 | Quảng Ninh |
Trung Cấp khu vực Miền Trung và Tây Nguyên
Là một trong những khu vực đang phát triển về nền kinh tế. Các Trường trung cấp tại khu vực Miền Trung và Tây Nguyên cũng được quan tâm và chú trọng với mục đích nhằm đào tạo nguồn nhân lực có đầy đủ những yếu tố kinh nghiệm, bằng cấp. Hãy cùng điểm qua những trường Trung cấp tại khu vực này nhé!
Khu vực Bắc Trung Bộ và Duyên hải Miền Trung
STT | Tên Trường | Mã Tuyển Sinh | Tỉnh/ Thành phố |
1 | Trường Trung cấp nghề TTN khuyết tật, đặc biệt khó khăn Thanh Hóa | TCD2813 | Thanh Hóa |
2 | Trường Trung cấp nghề Miền núi Thanh Hóa | ||
3 | Trường Trung cấp nghề Kỹ nghệ Thanh Hóa | TCD2802 | |
4 | Trường Trung cấp nghề Xây dựng Thanh Hóa | TCD2806 | |
5 | Trường Trung cấp nghề Thương mại – Du lịch Thanh Hóa | ||
6 | Trường Trung cấp Phát thanh Truyền hình Thanh Hóa | TCD2804 | |
7 | Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải Thanh Hóa | TCD 2805 | |
8 | Trường Trung cấp nghề Bỉm Sơn | TCD2808 | |
9 | Trường Trung cấp nghề Nga Sơn | TCD 2815 | |
10 | Trường Trung cấp nghề số 1 thành phố Thanh Hóa | TCD2807 | |
11 | Trường Trung cấp nghề Thạch Thành | TCD2809 | |
12 | Trường Trung cấp nghề Yên Định | TCD2810 | |
13 | Trường Trung cấp Xây dựng Thanh Hóa | TCD2806 | |
14 | Trường Trung cấp Kỹ thuật Y Dược Thanh Hóa | CCD 2820 | |
15 | Trường Trung cấp Tuệ Tĩnh Thanh Hóa | 2518 | |
16 | Trường Trung cấp Bách nghệ Thanh Hóa | TCD2817 | |
17 | Trường Trung cấp Dân tộc Nội trú Nghệ An | TCD2908 | Nghệ An |
18 | Trường Trung cấp Kỹ thuật Yên Thành | TCD2907 | |
19 | Trường Trung cấp Kinh tế Công nghiệp Thủ công nghiệp Nghệ An | TCD2904 | |
20 | Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Bắc Nghệ An | ||
21 | Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Miền Tây | TCD2902 | |
22 | Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Nghi Lộc | TCĐ2911 | |
23 | Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Tây Nam Nghệ An | TCD2910 | |
24 | Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Vinh | ||
25 | Trường Trung cấp Kỹ thuật Nghiệp vụ Vinh | TCT2901 | |
26 | Trường Trung cấp Y khoa miền Trung | ||
27 | Trường Trung cấp nghề Hà Tĩnh | 060 | Hà Tĩnh |
28 | Trường Trung cấp Kỹ nghệ Hà Tĩnh | 057 | |
29 | Trường Trung cấp Lý Tự Trọng | ||
30 | Trường Trung cấp nghề MITRACO | 107 | |
31 | Trường Trung cấp Y tế Quảng Bình | TCD 3103 | Quảng Bình |
32 | Trường Trung cấp Kinh tế Quảng Bình | TCD3101 | |
33 | Trường Trung cấp Du lịch – Công nghệ số 9 | TCT3101 | |
34 | Trường Trung cấp Luật Đồng Hới | TCT3102 | |
35 | Trường Trung cấp nghề Bình Minh | ||
36 | Trường Trung cấp nghề Quảng Trị | TCD3201 | Quảng Trị |
37 | Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải Quảng Trị | TCD3202 | |
38 | Trường Trung cấp Mai Lĩnh Quảng Trị | ||
39 | Trường Trung cấp Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quảng Trị | ||
40 | Trường Trung cấp nghề Quảng Điền | TCD3305 | Huế |
41 | Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật tỉnh Thừa Thiên Huế | TCD3303 | |
42 | Trường Trung cấp Công nghệ số 10 | ||
43 | Trường Trung cấp nghề Giao thông Công chính Đà Nẵng | TCD0406 | Đà Nẵng |
44 | Trường Trung cấp chuyên nghiệp Ý Việt | 0406 | |
45 | Trường Trung cấp Kỹ thuật – Nghiệp vụ Thăng Long | 0403 | |
46 | Trường Trung cấp nghề Kỹ thuật Công nghệ Đà Nẵng | TCD0405 | |
47 | Trường Trung cấp nghề Việt Á | ||
48 | Trường Trung cấp nghề Thanh niên Dân tộc Miền núi Quảng Nam | TCD3404 | Quảng Nam |
49 | Trường Trung cấp Quảng Đông | TCD3405 | |
50 | Trường Trung cấp nghề Nam Quảng Nam | TCD3403 | |
51 | Trường Trung cấp nghề Kinh tế Kỹ thuật Miền Trung Tây Nguyên | TCT3401 | |
52 | Trường Trung cấp ASEAN | TCD 3406 | |
53 | Trường Trung cấp nghề Bắc Quảng Nam | TCD3402 | |
54 | Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Quảng Nam | TCD3407 | |
55 | Trường Trung cấp nghề tỉnh Quảng Ngãi | TCD3503 | Quảng Ngãi |
56 | Trường Trung cấp Công nghệ Việt Mỹ | ||
57 | Trường Trung cấp Thủ công Mỹ nghệ Bình Định | TCD3701 | Bình Định |
58 | Trường Trung cấp Kỹ thuật Công nghệ Hoài Nhơn | TCD3702 | |
59 | Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Bình Định | TCD3703 | |
60 | Trường Trung cấp văn hóa Nghệ thuật Bình Định | TCD3704 | |
61 | Trường Trung cấp nghề Thanh niên dân tộc Phú Yên | 026 | Phú Yên |
62 | Trường Trung cấp nghề Ninh Hòa | 051 | Khánh Hòa |
63 | Trường Trung cấp nghề Cam Ranh | 052 | |
64 | Trường Trung cấp nghề Vạn Ninh | 056 | |
65 | Trường Trung cấp nghề Cam Lâm | 004 | |
66 | Trường Trung cấp nghề Diên Khánh | 062 | |
67 | Trường Trung cấp nghề Dân tộc nội trú Khánh Vĩnh | ||
68 | Trường Trung cấp nghề Dân tộc Nội trú Khánh Sơn | ||
69 | Trường Trung cấp Kinh tế Khánh Hòa | 002 | |
70 | Trường Trung cấp Kỹ thuật miền Trung | TCT4101 | |
71 | Trường Trung cấp Y Dược Yersin Nha Trang | ||
72 | Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Trần Đại Nghĩa | TCD4109 | |
73 | Trường Trung cấp Việt Thuận | Ninh Thuận | |
74 | Trường Trung cấp nghề Kinh tế Kỹ thuật Công đoàn Bình Thuận | Bình Thuận |
Khu vực Tây Nguyên
STT |
Tên Trường | Mã Tuyển Sinh |
Tỉnh/ Thành phố |
1 | Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Đông Gia Lai | TCD3830 | Gia Lai |
2 | Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật Gia Lai | TCD3801 | |
3 | Trường Trung cấp Lâm nghiệp Tây Nguyên | TCT3801 | |
4 | Trường Trung cấp Y tế Gia Lai | TCD3802 | |
5 | Trường Trung cấp Đắk Lắk | 078 | Đắk Lắk |
6 | Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Đắk Lắk | TCD4001 | |
7 | Trường Trung cấp Tây Nguyên | 079 | |
8 | Trường Trung cấp Trường Sơn | 091 | |
9 | Trường Trung cấp Luật Buôn Ma Thuột | 0882 | |
10 | Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Phương Nam | TCD6302 | Đắk Nông |
11 | Trường Trung cấp nghề Đắk Nông | 033 | |
12 | Trường Trung cấp nghề Bảo Lộc | TCD4201 | Lâm Đồng |
13 | Trường Trung cấp nghề Tân Tiến | TCĐ4202 | |
14 | Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Quốc Việt |
Trường Trung cấp khu vực Miền Nam
Với vị trí đia lý thích hợp, Khu vực Miền Nam bao gồm khu vực Đông Nam Bộ lẫn khu vực Đồng bằng sông Cửu Long. Là một trong những vùng kinh tế trọng điểm của đất nước nên nguồn nhân lực có đầy đủ những phẩm chất luôn được yêu cầu rất cao. Nắm được yêu cầu, các trường Trung cấp tại khu vực Miền nam đã nang cao phương pháp đào tạo và giáo dục, cho ra thị trường những nguồn nhân lực có chất lượng cao. Hãy cùng điểm qua những ngôi trường Trung cấp thuộc khu vực Miền Nam.
Khu vực Đông Nam Bộ
STT |
Tên Trường | Mã Tuyển Sinh |
Tỉnh/ Thành phố |
1 | Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Bình Phước | Bình Phước | |
2 | Trường Trung cấp Việt Hàn | VKI | |
3 | Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Tây Ninh | Tây Ninh | |
4 | Trường Trung cấp Y tế Tây Ninh | ||
5 | Trường Trung cấp nghề khu vực Nam Tây Ninh | ||
6 | Trường Trung cấp Tân Bách khoa | TCD4604 | |
7 | Trường Trung cấp Á Châu | ACV | |
8 | Trường Trung cấp Công nghiệp Bình Dương | 059 | Bình Dương |
9 | Trường Trung cấp Kinh tế Bình Dương | 054 | |
10 | Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương | ||
11 | Trường Trung cấp Kinh tế Công nghệ Đông Nam | TC4402 | |
12 | Trường Trung cấp Kỹ thuật và Nghiệp vụ Công đoàn Bình Dương | ||
13 | Trường Trung cấp Mỹ thuật Văn hóa Bình Dương | TCD4406 | |
14 | Trường Trung cấp Nông Lâm nghiệp Bình Dương | 056 | |
15 | Trường Trung cấp Tài chính Kế toán Bình Dương | 060 | |
16 | Trường Trung cấp nghề Dĩ An | TCD4403 | |
17 | Trường Trung cấp nghề Tân Uyên | TCD4404 | |
18 | Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật số 2 | Đồng Nai | |
19 | Trường Trung cấp Cơ Điện Đông Nam Bộ | TCT4805 | |
20 | Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải Đồng Nai | TCD4803 | |
21 | Trường Trung cấp nghề 26/3 | TCD4801 | |
22 | Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Đồng Nai | TCD4804 | |
23 | Trường Trung cấp Văn hóa nghệ thuật Đồng Nai | ||
24 | Trường Trung cấp Miền Đông | ||
25 | Trường Trung cấp Bách khoa Đồng Nai | ||
26 | Trường Trung cấp nghề Đinh Tiên Hoàng | TCD4809 | |
27 | Trường Trung cấp Bách khoa Vũng Tàu | Bà Rịa -Vũng Tàu | |
28 | Trường Trung cấp chuyên nghiệp Bà Rịa | ||
29 | Trường Trung cấp nghề Kinh tế Kỹ thuật Công đoàn BR-VT | ||
30 | Trường Trung cấp Kỹ thuật Công nghệ Phước Lộc | TCD5210 | |
31 | Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | TCD5202 |
Khu vực Đồng bằng sông Cửu Long
STT |
Tên Trường | Mã Tuyển Sinh |
Tỉnh/ Thành phố |
1 | Trường Trung cấp Y tế Long An | Long An | |
2 | Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Long An | ||
3 | Trường Trung cấp nghề Đức Hòa | TCD4902 | |
4 | Trường Trung cấp nghề Đồng Tháp Mười | TCD4903 | |
5 | Trường Trung cấp nghề Cần Giuộc | TCD4904 | |
6 | Trường Trung cấp nghề và Đào tạo cán bộ HTX miền Nam | ||
7 | Trường Trung cấp Việt Nhật | ||
8 | Trường Trung cấp Bách khoa Gò Công | TCD5308 | Tiền Giang |
9 | Trường Trung cấp Kinh tế Công nghệ Cai Lậy | ||
10 | Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Tiền Giang | 5302 | |
11 | Trường Trung cấp Kỹ thuật Nghiệp vụ Cái Bè | TCD5301 | |
12 | Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật Tiền Giang | TCT 5305 | |
13 | Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải Tiền Giang | TCD5306 | |
14 | Trường Trung cấp nghề khu vực Cai Lậy | TCD5302 | |
15 | Trường Trung cấp nghề Kinh tế Kỹ thuật Công đoàn Tiền Giang | TCT5305 | |
16 | Trường Trung cấp nghề Khu vực Gò Công | 062 | |
17 | Trường Trung cấp nghề Bến Tre | TCD5601 | Bến Tre |
18 | Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật Bến Tre | TCD5603 | |
19 | Trường Trung cấp Y tế Bến Tre | 5602 | |
20 | Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật và Thể thao Trà Vinh | TCD5801 | Trà Vinh |
21 | Trường Trung cấp nghề Dân tộc nội trú Trà Vinh | TCD5802 | |
22 | Trường Trung cấp Y tế Vĩnh Long | Vĩnh Long | |
23 | Trường Trung cấp Thanh Bình | 051 | Đồng Tháp |
24 | Trường Trung cấp nghề Giáo dục thường xuyên Hồng Ngự | TCD5003 | |
25 | Trường Trung cấp nghề Giáo dục thường xuyên Tháp Mười | ||
26 | Trường Trung cấp nghề Châu Đốc | TCD5102 | An Giang |
27 | Trường Trung cấp nghề Tân Châu | TCD5104 | |
28 | Trường Trung cấp nghề Dân tộc nội trú tỉnh An Giang | TCD0701 | |
29 | Trường Trung cấp Kỹ thuật Công nghệ An Giang | ||
30 | Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật An Giang | TCD 5106 | |
31 | Trường Trung cấp Kỹ thuật Nghiệp vụ Kiên Giang | 005 | Kiên Giang |
32 | Trường Trung cấp Việt – Hàn Phú Quốc | TCD5407 | |
33 | Trường Trung cấp nghề Dân tộc nội trú tỉnh Kiên Giang | ||
34 | Trường Trung cấp nghề Tân Hiệp | ||
35 | Trường Trung cấp nghề vùng Tứ giác Long Xuyên | TCD5404 | |
36 | Trường Trung cấp nghề vùng U Minh Thượng | 086 | |
37 | Trường Trung cấp Giao thông vận tải Miền Nam | GT02 | Cần Thơ |
38 | Trường Trung cấp Bách nghệ Cần Thơ | 5501 | |
39 | Trường Trung cấp Miền Tây | 5502 | |
40 | Trường Trung cấp nghề Thới Lai – Tp. Cần Thơ | TCD5503 | |
41 | Trường Trung cấp Y Dược Mêkông | ||
42 | Trường Trung cấp Phạm Ngọc Thạch Cần Thơ | CBK | |
43 | Trường Trung cấp Đại Việt thành phố Cần Thơ | TCD5506 | |
44 | Trường Trung cấp Hồng Hà Tp. Cần Thơ | TCD5507 | |
45 | Trường Trung cấp Thể dục Thể thao Tp. Cần Thơ | TCD5503 | |
46 | Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Công đoàn Cần Thơ | ||
47 | Trường Trung cấp nghề Đông Dương | TCT5501 | |
48 | Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Cần Thơ | ||
49 | Trường Trung cấp Kỹ thuật Công nghệ tỉnh hậu Giang | TCD6401 | Hậu Giang |
50 | Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật tỉnh Hậu Giang | TCD6401 | |
51 | Trường Trung cấp Luật Vị Thanh | TCT6401 | |
52 | Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật Sóc Trăng | TCD5902 | Sóc Trăng |
53 | Trường Trung cấp Y tế Sóc Trăng | 5902 | |
54 | Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật Bạc Liêu | TCD6001 | Bạc Liêu |
55 | Trường Trung cấp nghề Tư thục STC | TCD6002 | |
56 | Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Cà Mau | Cà Mau |
Trường Trung Cấp Thành Phố Hồ Chí Minh
Với mật độ dân số cao cùng nhu cầu học tập và làm việc tại TP.HCM thuộc dạng bậc nhất ở Việt Nam. Các trường trung cấp tại đây luôn nỗ lực trong việc đổi mới, cải cách và phát triển về phương pháp giáo dục đào tạo cũng như đổi mới trường. Bên cạnh đó, chất lượng cũng là yếu tố vô cùng quan trọng để các trường trung cấp tại khu vực TP.HCM có thể tồn tại được trong một mặt bằng có rất nhiều sự lựa chọn về giáo dục. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu những ngôi trường trung cấp tại đây nhé!
STT |
Tên Trường | Mã Tuyển Sinh |
Tỉnh/ Thành phố |
1 | Trường Trung cấp Âu Việt | TP.HCM | |
2 | Trường Trung cấp Bách khoa Sài Gòn | SPC | TP.HCM |
3 | Trường Trung cấp Bách khoa Tp. Hồ Chí Minh | TP.HCM | |
4 | Trường Trung cấp Bách nghệ Tp. Hồ Chí Minh | TP.HCM | |
5 | Trường Trung cấp Bến Thành | 0243 | TP.HCM |
6 | Trường Trung cấp chuyên nghiệp Tôn Đức Thắng | TP.HCM | |
7 | Trường Trung cấp Công đoàn Thành phố Hồ Chí Minh | TP.HCM | |
8 | Trường Trung cấp Công nghệ Lương thực Thực phẩm | TP.HCM | |
9 | Trường Trung cấp Công nghệ thông tin Sài Gòn | TP.HCM | |
10 | Trường Trung cấp Cửu Long | TP.HCM | |
11 | Trường Trung cấp Đại Việt Tp. Hồ Chí Minh | TP.HCM | |
12 | Trường Trung cấp Đông Dương | 0206 | TP.HCM |
13 | Trường Trung cấp Du lịch và Khách sạn Saigontourist | STHC | TP.HCM |
14 | Trường Trung cấp Hồng Hà | TCD5507 | Cần Thơ |
15 | Trường Trung cấp Kinh tế Du lịch Tp. Hồ Chí Minh | CET | TP.HCM |
16 | Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Nguyễn Hữu Cảnh | TP.HCM | |
17 | Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Quận 12 | TCD0209 | TP.HCM |
18 | Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Tây Nam Á | TCD0253 | TP.HCM |
19 | Trường Trung cấp Kỹ thuật và Nghiệp vụ Nam Sài Gòn | 0215 | TP.HCM |
20 | Trường Trung cấp Kỹ thuật Nông nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh | TCD0216 | TP.HCM |
21 | Trường Trung cấp Lê Thị Riêng | TP.HCM | |
22 | Trường Trung cấp Mai Linh | TCD0126 | TP.HCM |
23 | Trường Trung cấp Múa Thành phố Hồ Chí Minh | TP.HCM | |
24 | Trường Trung cấp nghề Bình Thạnh | TCD0250 | TP.HCM |
25 | Trường Trung cấp nghề Công nghệ Bách Khoa | TP.HCM | |
26 | Trường Trung cấp nghề Củ Chi | TCD0220 | TP.HCM |
27 | Trường Trung cấp nghề Du lịch và Tiếp thị Quốc tế | TCD0214 | TP.HCM |
28 | Trường Trung cấp nghề Đông Sài Gòn | TP.HCM | |
29 | Trường Trung cấp nghề Giao thông Tiến Bộ | TP.HCM | |
30 | Trường Trung cấp nghề Kỹ thuật Công nghệ Hùng Vương | TP.HCM | |
31 | Trường Trung cấp nghề Kỹ thuật Nghiệp vụ Tôn Đức Thắng | TP.HCM | |
32 | Trường Trung cấp nghề Ngọc Phước | 615 | TP.HCM |
33 | Trường Trung cấp nghề Nhân Đạo | TCĐ 0211 | TP.HCM |
34 | Trường Trung cấp nghề Nhân lực Quốc tế | TCD0205 | TP.HCM |
35 | Trường Trung cấp nghề Quang Trung | 0121 | TP.HCM |
36 | Trường Trung cấp nghề Tư thục Kỹ thuật – Kinh tế Sài Gòn 3 | TP.HCM | |
37 | Trường Trung cấp nghề Việt Giao | TP.HCM | |
38 | Trường Trung cấp Nguyễn Tất Thành | TCD0245 | TP.HCM |
39 | Trường Trung cấp Phương Nam | TCD6302 | Đắk Nông |
40 | Trường Trung cấp Quang Trung | 0121 | TP.HCM |
41 | Trường Trung cấp Quân Y 2 | TP.HCM | |
42 | Trường Trung cấp Quốc tế Sài Gòn | TCQT | TP.HCM |
43 | Trường Trung cấp Sài Gòn | TP.HCM | |
44 | Trường Trung cấp Tổng hợp Sài Gòn | TCD0248 | TP.HCM |
45 | Trường Trung cấp Tây Sài Gòn | TP.HCM | |
46 | Trường Trung cấp Thông tin Truyền thông Tp.HCM | TP.HCM | |
47 | Trường Trung cấp Thủy sản | TCD0304 | TP.HCM |
48 | Trường Trung cấp Tin học Kinh tế Sài Gòn | TP.HCM | |
49 | Trường Trung cấp Tổng hợp Đông Nam Á | TP.HCM | |
50 | Trường Trung cấp Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh | TP.HCM | |
51 | Trường Trung cấp Trần Đại Nghĩa | TCD4109 | TP.HCM |
52 | Trường Trung cấp Vạn Tường | 0228 | TP.HCM |
53 | Trường Trung cấp Việt Khoa | TCD0229 | TP.HCM |
54 | Trường Trung cấp Y Dược Vạn Hạnh | TP.HCM | |
55 | Trường Trung cấp Xây Dựng | TCD0303 | TP.HCM |
Kết Luận
Qua bài viết tổng hợp về các trường Trung cấp tại Việt Nam. Có thể thấy được số lượng trường Trung cấp được phân bố rộng rãi trên khắp cả nước. Tạo điều kiện cho những học sinh có mong ước theo học hoặc những bạn không có cơ hội đặt chân vào con đường Đại học hay Cao đẳng. Pgdphurieng chúc các bạn sẽ luôn giữ vững đam mê cũng như khát khao với việc học của mình.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Danh sách các trường Trung Cấp tại Việt Nam tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.