Đại học Hoa Sen là một trong những trường đại học top đầu trong hệ thống các trường đào tạo ngoài công lập tại Việt Nam. Là một trong các trường đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực có chất lượng giảng dạy tốt, đào tạo ra rất nhiều nhân tài cho đất nước.
Bên cạnh chất lượng đào tạo thì Học phí Hoa Sen năm 2021 – 2022 là bao nhiêu? Mức học phí của 1 tín chỉ như thế nào? Là câu hỏi được rất nhiều phụ huynh và học sinh quan tâm. Chính vì vậy mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây của Pgdphurieng.edu.vn để biết thêm nội dung chi tiết nhé. Ngoài ra các bạn xem thêm Học phí đại học Thương Mại, đại học FPT.
I. Thông tin trường Đại học Hoa Sen
- Ký hiệu trường: HSU
- Trụ sở chính: Số 8 Nguyễn Văn Tráng, Quận 1, Tp. HCM.
- Cơ sở Cao Thắng: 93 Cao Thắng, Quận 3, Tp.HCM
- Cơ sở Quang Trung 1: Đường số 5, Công viên phần mềm Quang Trung, Quận 12, Tp.HCM
- Cơ sở Quang Trung 2: Đường số 3, Công viên phần mềm Quang Trung, Quận 12, Tp.HCM
- Điện thoại: (028) 7309.1991 – Hotline: 0908.275.276
II. Học phí Đại học Hoa Sen năm 2021 – 2022
Căn cứ chương trình đào tạo và lộ trình mẫu của các ngành, việc tổ chức học Anh văn và Tin học dự bị trong Học kỳ 1 năm học 2021-2022; Nhà trường thông báo về mức học phí của các ngành học như sau:
1. Chương trình đại học đơn ngành
STT | Tên ngành | Tổng số môn | Học phí HK1 (Đơn vị tính: đồng) |
---|---|---|---|
1 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 4 | 27.858.000 |
2 | Công nghệ thông tin | 4 | 27.858.000 |
3 | Kỹ thuật phần mềm | 4 | 27.858.000 |
4 | Quản trị công nghệ truyền thông | 5 | 32.504.000 |
5 | Thiết kế thời trang | 5 | 36.836.000 |
6 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 4 | 27.294.000 |
7 | Thiết kế nội thất | 6 | 39.780.000 |
8 | Thiết kế đồ họa | 5 | 36.836.000 |
9 | Nghệ thuật số | 5 | 36.836.000 |
10 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 5 | 30.884.000 |
11 | Quản trị khách sạn | 5 | 30.884.000 |
12 | Quản trị sự kiện | 6 | 33.971.000 |
13 | Quản trị du lịch lữ hành | 4 | 27.068.000 |
14 | Bảo hiểm | 5 | 30.911.000 |
15 | Marketing | 5 | 31.690.000 |
16 | Hệ thống thông tin quản lý | 6 | 36.687.000 |
17 | Quản trị kinh doanh | 6 | 33.455.000 |
18 | Quản trị nhân lực | 6 | 35.825.000 |
19 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 5 | 32.698.000 |
20 | Tài chính ngân hàng | 5 | 30.911.000 |
21 | Kinh doanh quốc tế | 5 | 32.698.000 |
22 | Kế toán | 6 | 37.373.000 |
23 | Nhật bản học | 5 | 34.741.000 |
24 | Tâm lý học | 5 | 33.397.000 |
25 | Ngôn ngữ Anh | 6 | 29.808.000 |
26 | Hoa kỳ học | 6 | 28.544.000 |
27 | Kinh tế thể thao | 8 | 38.677.000 |
28 | Luật kinh tế | 5 | 29.681.000 |
29 | Luật quốc tế | 5 | 29.681.000 |
30 | Thương mại điện tử | 5 | 32.698.000 |
31 | Trí tuệ nhân tạo | 4 | 27.858.000 |
32 | Digital Marketing | 4 | 26.776.000 |
33 | Bất động sản | 6 | 33.455.000 |
34 | Quan hệ công chúng | 5 | 34.134.000 |
35 | Phim | 5 | 36.560.000 |
2. Chương trình đại học song bằng
STT | Tên ngành | Tổng số môn | Học phí HK1 (Đơn vị tính: đồng) |
1 | Ngôn ngữ Anh-Tâm lý học | 6 | 29.228.000 |
2 | Ngôn ngữ Anh – Quản trị kinh doanh | 5 | 23.630.000 |
3 | Ngôn ngữ Anh – Kinh doanh quốc tế | 6 | 28.454.000 |
4 | Ngôn ngữ Anh – Quản trị du lịch lữ hành | 6 | 29.057.000 |
5 | Tâm lý học – Quản trị nhân lực | 6 | 36.252.000 |
Trong đó:
– Môn Anh văn giao tiếp quốc tế (EIC) thuộc lộ trình mẫu Học kỳ 1 của tất cả các ngành, trừ các ngành Ngôn ngữ Anh, Nhật bản học, Hoa kỳ học và các ngành song bằng Ngôn ngữ Anh.
– Các ngành Ngôn ngữ Anh, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Nghệ thuật số, Kinh doanh quốc tế, Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng, Marketing, Digital Marketing, Hoa kỳ học và các ngành song bằng Ngôn ngữ Anh, không bao gồm môn Tin học dự bị trong Học kỳ 1.
III. Học phí Đại học Hoa Sen năm 2020 – 2021
STT | Tên ngành | Tổng môn | Tổng học phí(ĐVT: VND) |
1 | Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | 6 | 33.339.000 |
2 | Công nghệ thông tin | 6 | 34.158.000 |
3 | Kỹ thuật phần mềm | 5 | 29.775.000 |
4 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 5 | 29.617.000 |
5 | Công nghệ thực phẩm | 6 | 34.051.000 |
6 | Quản trị kinh doanh | 6 | 30.392.000 |
7 | Marketing | 6 | 33.921.000 |
8 | Kinh doanh quốc tế | 5 | 29.880.000 |
9 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 5 | 29.880.000 |
10 | Tài chính – Ngân hàng | 5 | 28.082.000 |
11 | Kế toán | 6 | 34.139.000 |
12 | Quản trị nhân lực | 6 | 32.546.000 |
13 | Quản trị văn phòng | 5 | 30.912.000 |
14 | Hệ thống thông tin quản lý | 6 | 35.517.000 |
15 | Quản trị công nghệ truyền thông | 5 | 29.531.000 |
16 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 5 | 29.054.000 |
17 | Quản trị khách sạn | 5 | 28.055.000 |
18 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 5 | 28.055.000 |
19 | Ngôn ngữ Anh | 6 | 25.929.000 |
20 | Tâm lý học | 5 | 30.337.000 |
21 | Thiết kế đồ hoạ | 6 | 39.186.000 |
22 | Thiết kế thời trang | 5 | 33.468.000 |
23 | Thiết kế nội thất | 6 | 36.140.000 |
IV. Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
2 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
3 | 7340120 | Kinh doanh Quốc tế | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
4 | 7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
5 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
6 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
8 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
9 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
10 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
11 | 7340204 | Bảo hiểm | A00; A01; D01; D03; D09 | 18 | |
12 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
13 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
14 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
15 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
17 | 7340410 | Quản trị công nghệ truyền thông | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
18 | 7340114 | Digital Marketing | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
19 | 7310113 | Kinh tế thể thao | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
20 | 7380107 | Luật Kinh Tế | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
21 | 7380108 | Luật Quốc tế | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
22 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
23 | 7480207 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
24 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
25 | 7480102 | Mạng máy tính & Truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
26 | 7850101 | Quản lý tài nguyên & môi trường | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
27 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa | A01; D01; D09; D14 | 16 | |
28 | 7210404 | Thiết kế Thời trang | A01; D01; D09; D14 | 16 | |
29 | 7210304 | Phim | A01; D01; D09; D14 | 16 | |
30 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | A01; D01; D09; D14 | 16 | |
31 | 7210408 | Nghệ thuật số | A01; D01; D09; D14 | 16 | |
32 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; D15 | 16 | |
33 | 7310640 | Hoa Kỳ Học | D01; D09; D14; D15 | 17 | |
34 | 7310613 | Nhật Bản Học | D01; D09; D14; D15 | 16 | |
35 | 7310401 | Tâm lý học | A01; D01; D08; D09 | 16 |
V. Phương thức tuyển sinh năm 2021
Trường Đại học Hoa Sen (mã trường HSU) tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2021 theo các phương thức tuyển sinh:
Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia 2021 (40% tổng chỉ tiêu).
- Tổng điểm 3 môn xét tuyển (tổ hợp môn theo quy định của Bộ GDĐT) theo kết quả của kỳ thi THPT quốc gia đạt mức ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào đại học do Trường quy định trở lên. Riêng ngành Ngôn ngữ Anh, thí sinh đạt từ 5,00 điểm trở lên đối với môn Tiếng Anh.
- Đối với ngành Dược học, ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GDĐT.
- Ngành xét tuyển: Tất cả các ngành bậc đại học.
Phương thức 2: Xét kết quả học bạ THPT (40% tổng chỉ tiêu).
1,. Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) 3 năm Trung học phổ thông, không tính học kỳ II của lớp 12
- Điểm trung bình cộng các môn học trong cả năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 từ 6,0 điểm trở lên (điểm làm tròn đến một số thập phân). Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định.
- Ngành xét tuyển: Tất cả các ngành bậc đại học.
- Riêng đối ngành Dược học điểm trung bình cả năm lớp 10,11 và HK1 lớp 12 đạt từ 8.0 trở lên.
2. Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) 3 năm trung học phổ thông
– Điểm trung bình cộng các môn học trong cả năm lớp 10, lớp 11 và cả năm lớp 12 từ 6,0 điểm trở lên (điểm làm tròn đến một số thập phân). Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định.
– Ngành xét tuyển: Tất cả các ngành bậc đại học.
-Riêng đối với ngành Dược học điểm trung bình cả năm lớp 10,11 và lớp 12 đạt từ 8.0 trở lên.
3. Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) trung học phổ thông theo tổ hợp 3 môn
– Điểm trung bình cộng (03) ba môn trong tổ hợp đạt từ 6.0 điểm trở lên: Điểm trung bình cả năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 1, Điểm trung bình cả năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 2, Điểm trung bình cả năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 3 (điểm làm tròn một số thập phân). Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định.
– Ngành xét tuyển: Tất cả các ngành bậc đại học.
– Riêng đối với ngành Dược học Điểm TB cả năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 1, Điểm TB cả năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 2, Điểm TB cả năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 3 đạt từ 8.0 trở lên.
Phương thức 3: Xét các điều kiện riêng theo yêu cầu của ngành (10% tổng chỉ tiêu).
– Thí sinh đã tốt nghiệp THPT trong nước, nước ngoài hoặc các trường quốc tế được Bộ Giáo dục và Đào tạo công nhận theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, và có một trong các điều kiện theo yêu cầu của Trường (tùy theo ngành) đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường đều có thể nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển. Một trong các điều kiện chi tiết như sau:
- Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế: IELTS (academic) từ 5,0 điểm trở lên hoặc TOEFL iBT từ 61 điểm trở lên hoặc TOEIC từ 600 điểm trở lên.
- Có bằng cao đẳng hệ chính quy, nghề trở lên hoặc tương đương theo quy định của Bộ GDĐT.
- Có bằng trung cấp chuyên nghiệp (TCCN) hệ chính quy, hệ nghề (hoặc tương đương theo quy định của Bộ GDĐT) loại khá trở lên của cùng ngành hoặc ngành gần với ngành đăng ký xét tuyển.
- Có chứng chỉ quốc tế hoặc văn bằng quốc tế liên quan đến lĩnh vực, ngành đăng ký xét tuyển.
- Đạt giải khuyến khích trở lên của các cuộc thi quốc gia, quốc tế, các cuộc thi năng khiếu ở các lĩnh vực, ngành, môn trong tổ hợp xét tuyển.
- Tham gia phỏng vấn cùng hội đồng ngành do trường Đại học Hoa Sen tổ chức đạt từ 60 điểm trở lên (thang điểm 100) Điểm phỏng vấn năng khiếu do Trường Đại học Hoa Sen tổ chức phỏng vấn trực tiếp tại Trường từ 60 điểm trở lên (thang điểm 100).
– Ngành xét tuyển: Tất cả các ngành bậc đại học.
– Riêng đối với các ngành:
- Ngành Phim: thí sinh có một trong các điều kiện trên và phải nộp bảng portfolio khi đăng ký xét tuyển.
- Ngành Dược học:
> Có chứng chỉ Quốc tế hoặc văn bằng Quốc tế liên quan đến lĩnh vực, ngành đăng ký xét tuyển.
> Đạt giải khuyến khích trở lên của các cuộc thi Quốc gia, Quốc tế ở các lĩnh vực, ngành, môn trong tổ hợp xét tuyển.
Phương thức 4: Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG 2021 (10% tổng chỉ tiêu).
– Thí sinh phải dự thi và có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG -HCM tổ chức năm 2021 đạt 600 điểm trở lên (thang điểm 1200).
– Ngành xét tuyển: Tất cả các ngành bậc đại học.
– Riêng đối với ngành Dược học đạt từ 900 điểm trở lên.
Điểm trúng tuyển gồm điểm ưu tiên theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GDĐT nhưng phải đạt điểm tối thiểu đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường quy định.
Ngoài ra, Trường tuyển thẳng tất cả thí sinh đủ điều kiện tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT và của Trường năm 2021. Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký tuyển thẳng theo quy định tuyển thẳng của Trường.
VI. Chỉ tiêu tuyển sinh
STT |
Ngành bậc đại học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn |
1 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
2 |
Marketing |
7340115 |
|
3 |
Kinh doanh Quốc tế |
7340120 |
|
4 |
Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
|
5 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
|
6 |
Quản trị Nhân lực |
7340404 |
|
7 |
Kế toán |
7340301 |
|
8 |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
|
9 |
Quản trị văn phòng |
7340406 |
|
10 |
Bảo hiểm |
7340204 |
|
11 |
Đầu tư và kinh doanh bất động sản (dự kiến) |
7340116 |
|
12 |
Thương mại điện tử (dự kiến) |
7340122 |
|
13 |
Digital Marketing (dự kiến) |
7340114 |
|
14 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
15 |
Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống |
7810202 |
|
16 |
Quản trị sự kiện |
7340412 |
|
17 |
Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành |
7810103 |
|
18 |
Quản trị công nghệ truyền thông |
7340410 |
|
19 |
Luật Kinh Tế – Chuyên ngành Luật kinh doanh số (dự kiến) |
7380107 |
|
20 |
Luật Quốc tế – Chuyên ngành Luật Thương mại Quốc tế (dự kiến) |
7380108 |
|
21 |
Kinh tế thể thao (dự kiến) |
– |
|
22 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
23 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
|
24 |
Mạng máy tính & Truyền thông dữ liệu |
7480102 |
|
25 |
Trí tuệ nhân tạo (dự kiến) |
7480207 |
|
26 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Hóa học, Sinh học (B00) Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07) Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08) |
27 |
Quản lý tài nguyên & môi trường |
7850101 |
|
28 |
Dược học (dự kiến) |
7220201 |
|
29 |
Thiết kế Đồ họa |
7210403 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14) |
30 |
Thiết kế Thời trang |
7210404 |
|
31 |
Thiết kế Nội thất |
7580108 |
|
32 |
Nghệ thuật số |
7210408 |
|
33 |
Quan hệ công chúng (dự kiến) |
7320108 |
|
34 |
Phim (Dự kiến) |
– |
|
35 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01) Hệ số 2 môn Tiếng Anh và điểm thi môn Tiếng Anh chưa nhân hệ số phải đạt từ 5,00 điểm trở lên. |
36 |
Hoa Kỳ học |
7310640 |
|
37 |
Nhật Bản Học |
7310613 |
|
38 |
Tâm lý học |
7310401 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) |
VII. Hồ sơ đăng ký, thời gian nhận hồ sơ
Thời gian |
Phương thức xét tuyển |
Hồ sơ xét tuyển |
Đợt 1: Thí sinh theo dõi mốc thời gian do Bộ GDĐT công bố |
Căn cứ xét: Kết quả kỳ thi THPT quốc gia (phương thức 1) |
Thí sinh là học sinh THPT nộp hồ sơ đăng ký dự thi và xét tuyển tại trường THPT. Thí sinh tự do nộp hồ sơ đăng ký dự thi và xét tuyển tại các điểm thu nhận hồ sơ do Sở Giáo dục và Đào tạo quy định. Hồ sơ đăng ký dự thi và xét tuyển theo Quy chế thi THPT quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp THPT của Bộ GDĐT. |
Đợt 1: từ ngày 15/03/2021 đến 17g00 ngày 30/05/2021 |
Căn cứ xét: – Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) 3 năm Trung học phổ thông, không tính học kỳ II của lớp 12 (phương thức 2.1) – Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) 3 năm trung học phổ thông (phương thức 2.2) – Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) trung học phổ thông theo tổ hợp 3 môn (phương thức 2.3) – Xét tuyển trên các điều kiện riêng theo yêu cầu của ngành (phương thức 3) – Xét tuyển trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG 2021 (phương thức 4) |
Phương thức 2: In Phiếu đăng ký xét tuyển (điền online), bản sao (*) học bạ 3 năm THPT, bản sao (*) bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (đem theo các bản chính để đối chiếu). Hồ sơ Phương thức 3,4: Phiếu đăng ký xét tuyển (điền online), bản sao (*) bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời và nộp kèm một trong các giấy tờ sau: bản sao (*) bằng cao đẳng/bằng trung cấp chuyên nghiệp/ chứng chỉ Anh văn quốc tế/ Phiếu đăng ký tham gia phỏng vấn/ Phiếu điểm thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia cấp năm 2021… tương ứng với một trong các điều kiện đăng ký xét tuyển. Hồ sơ minh chứng ưu tiên (nếu có); Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/hồ sơ. |
(*) có công chứng hoặc đem theo bản chính để đối chiếu.
Trong tình hình dịch bệnh vẫn còn diễn biến phức tạp, Trường Đại học Hoa Sen khuyến khích thí sinh đăng ký hồ sơ xét tuyển online và nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển qua Bưu Điện. Thí sinh thanh toán lệ phí xét tuyển bằng hình thức chuyển khoản qua Ngân hàng như sau:
– Tên tài khoản: Trường Đại học Hoa Sen
– Số tài khoản: 116002805737
– Tên Ngân hàng: Vietinbank – CN 4
– Nội dung chuyển ghi rõ: “Số phiếu xét tuyển_Họ tên thí sinh_LPXT 2021”
Lưu ý:
– Thí sinh không được thay đổi nguyện vọng, đã đăng ký xét tuyển đối với Phương thức 2, 3 và 4
– Thí sinh đăng ký xét tuyển theo Phương thức 3 (tiêu chí điểm phỏng vấn năng khiếu) sẽ được Trường xác nhận thời gian và địa điểm cho thí sinh tham dự theo từng đợt (thí sinh cần ghi chính xác số chứng minh nhân dân/căn cước công dân, điện thoại và email, trường hợp sai sót không tự chỉnh sửa được, thí sinh cần liên hệ với Trường ngay để được hỗ trợ).
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Đại học Hoa Sen: Thông tin tuyển sinh, học phí, học bổng Học phí Hoa Sen của Pgdphurieng.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.