Ngày 15/09/2022, Trường Đại học Bách khoa Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn và kết quả trúng tuyển chính xác với các ngành học. Sau khi có điểm chuẩn, các thí sinh có thể tra cứu kết quả trúng tuyển vào Trường Đại học Bách khoa Hà Nội vào ngày 16/09. Nhà trường sẽ công bố điểm chuẩn theo phương thức kết hợp của tất cả các ngành xét tuyển trên các trang của trường.
Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội 2022 là bao nhiêu? Là câu hỏi được rất nhiều học sinh quan tâm. Năm 2022, tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội là 7.990. Trường xét tuyển theo 3 phương thức tuyển sinh là phương thức xét tuyển tài năng; phương thức xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy và phương thức xét tuyển dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT. Vậy dưới đây là điểm chuẩn Đại học Bách Khoa 2022, mời các bạn cùng theo dõi tại đây nhé. Bên cạnh đó các bạn tham khảo thêm Đại học Công nghiệp Hà Nội.
I. Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội 2022
Đại học Bách khoa Hà Nội (HUST) công bố điểm chuẩn dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT là từ 23,03 đến 28,29
Ngành Kỹ thuật máy tính có đầu vào cao nhất. So với năm ngoái, điểm chuẩn ngành này nhích nhẹ 0,19. Hai ngành có điểm chuẩn cao tiếp theo là Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa 27,61 và Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) 27,25.
Các ngành có đầu vào thấp nhất – 23,03 gồm Kỹ thuật hoá học, Kỹ thuật in, Kỹ thuật môi trường, Quản lý tài nguyên và môi trường. Mức này thấp hơn mức thấp nhất của năm ngoái 0,22 điểm.
Ngoài công bố điểm trúng tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, Đại học Bách khoa Hà Nội cũng đưa ra mức đầu vào dựa trên kết quả bài thi đánh giá tư duy do trường tổ chức (ký hiệu DGTD). Điểm chuẩn cụ thể từng ngành ở hai phương thức như sau:
II. Điểm chuẩn xét tuyển tài năng Đại học Bách khoa 2022
Ngày 29-6, Trường đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố ngưỡng điểm xét tuyển tài năng đợt 1 chương trình đại học hệ chính quy năm 2022.
Theo đề án tuyển sinh năm 2022, Trường đại học Bách khoa Hà Nội cho phép thí sinh đăng ký xét tuyển tài năng theo ba hình thức: xét tuyển thẳng theo kết quả kỳ thi học sinh giỏi quốc gia/quốc tế; xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế và xét tuyển theo hồ sơ năng lực kết hợp với phỏng vấn.
Thông tin cụ thể điểm xét tuyển vào các ngành/chương trình đào tạo Trường đại học Bách khoa Hà Nội năm 2022 theo phương thức xét tuyển tài năng đợt 1 như sau:
III. Giới thiệu trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
- Tên trường: Đại học Bách khoa Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Ha Noi University of Science and Technology
- Mã trường: BKA
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Văn bằng 2 – Tại chức – Liên kết nước ngoài
- Địa chỉ: Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội
- SĐT: 024 3869 4242
- Website: https://www.hust.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/dhbkhanoi/
IV. Thông tin tuyển sinh năm 2022
I. Thông tin chung
1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển
- Từ 15/3 – 11/4/2022: Mở đăng ký xét tuyển tài năng trên hệ thống http://ts.hust.edu.vn
- Từ 01/4 – 30/4/2022: Mở đăng ký tham dự bài kiểm tra tư duy trên hệ thống http://ts.hust.edu.vn
- Trước 16/5/2022: Thông báo kết quả sơ tuyển tham dự Bài kiểm tra tư duy.
- Từ 17/5 – 31/5/2022: Phỏng vấn thí sinh diện xét tuyển theo hồ sơ năng lực.
- Từ 14/6 – 20/6/2022: Công bố kết quả xét tuyển tài năng (cho cả 3 phương thức).
- Tháng 6/2022: Tổ chức Bài kiểm tra tư duy.
- Trước 18/7/2022: Thông báo kết quả Bài kiểm tra tư duy.
Ghi chú: Lịch dự kiến có thể thay đổi để phù hợp với kế hoạch chung của kỳ thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển đại học năm 2022.
2. Đối tượng xét tuyển
- Thí sinh có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành.
3. Phạm vi xét tuyển
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Các phương thức xét tuyển
a Xét tuyển tài năng (dự kiến 10 – 20% tổng chỉ tiêu, trong đó số lượng tuyển thẳng mỗi ngành không quá 30% chỉ tiêu của ngành đó)
– Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo: thí sinh tham dự Kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế; thí sinh đạt giải trong các kỳ thi HSG quốc gia (nhất, nhì, ba) các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học, Ngoại ngữ, KHKT.
– Xét tuyển thẳng căn cứ kết quả thi chứng chỉ khảo thí ACT, SAT, A-Level và IELTS đối với thí sinh có điểm trung bình chung học tập từng năm học lớp 10, 11, 12 đạt 8.0 trở lên, cụ thể như sau:
- Xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành / chương trình đào tạo đối với thí sinh có chứng chỉ ACT, SAT, A-level đạt ngưỡng quy định của Trường. Đối với chứng chỉ A-level, các môn học phải phù hợp với ngành dự tuyển.
- Xét tuyển thẳng vào các ngành/chương trình Ngôn ngữ Anh và Kinh tế quản lý đối với thí sinh có chứng chỉ IELTS (Academic) từ 6.5 trở lên (hoặc tương đương).
– Xét hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn dành cho thí sinh có điểm trung bình chung học tập từng năm học lớp 10, 11, 12 đạt 8.0 trở lên và đáp ứng một trong các điều kiện sau:
- Thí sinh thuộc hệ chuyên (gồm chuyên Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học, Tiếng Anh) của các trường THPT chuyên trên toàn quốc.
- Thí sinh được chọn tham dự Kỳ thi HSG giỏi quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba cấp tỉnh/thành phố các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học, Tiếng Anh bậc THPT; thí sinh được chọn tham dự cuộc thi KHKT cấp quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức; thí sinh tham dự Vòng thi tháng/quý/năm cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia của Đài Truyền hình Việt Nam.
- Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS (Academic) 6.0 trở lên hoặc tương đương được đăng ký xét tuyển vào các ngành Ngôn ngữ Anh và Kinh tế quản lý.
- Thí sinh không sử dụng quyền tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
b Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT (dự kiến 50 – 60% tổng chỉ tiêu)
Điều kiện: thí sinh có điểm trung bình 6 học kỳ của mỗi môn học ở bậc THPT trong tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 7.0 trở lên.
– Điểm xét từng ngành/chương trình đào tạo được xác định theo tổng điểm thi 03 môn thi của một trong các tổ hợp: A00, A01, A02, B00, D01, D07, D26, D28 và D29 (có tính hệ số môn chính ở một số ngành và điểm cộng ưu tiên theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo). Các tổ hợp A02 (Toán-Lý-Sinh), D26 (Toán-Lý-Đức), D28 (Toán-Lý-Nhật) và D29 (Toán-Lý-Pháp) được sử dụng để xét tuyển vào một số ngành đặc thù của trường.
– Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS (Academic) từ 5.0 trở lên hoặc tương đương có thể được quy đổi điểm tiếng Anh thay cho môn thi tiếng Anh ở kỳ thi tốt nghiệp THPT để xét tuyển vào các ngành/chương trình đào tạo theo tổ hợp A01, D01, D07.
c. Xét tuyển bằng kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy (dự kiến 30 – 40% tổng chỉ tiêu)
– Kỳ thi được tổ chức sau Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 tại 03 địa điểm của Miền Bắc. Chỉ tiêu sơ tuyển dự kiến là 8.000 – 10.000.
– Thí sinh dự thi Bài thi tổ hợp trong 180 phút, gồm 2 phần:
+ Phần bắt buộc, gồm Toán (trắc nghiệm, tự luận) và Đọc hiểu (trắc nghiệm), thời lượng dự kiến 120 phút.
+ Phần tự chọn (trắc nghiệm), thời lượng dự kiến 60 phút, chọn 1 trong 3 phần:
- Tự chọn 1: Lý – Hóa đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào tất cả các ngành trừ ngành Ngôn ngữ Anh.
- Tự chọn 2: Hóa – Sinh đối với thí sinh đăng ký xét tuyển nhóm ngành khối Hóa – Thực phẩm – Sinh học – Môi trường.
- Tự chọn 3: Tiếng Anh đối với thí sinh đăng ký xét tuyển các ngành Ngôn ngữ Anh, Kinh tế quản lý.
– Nội dung Bài thi đánh giá tư duy nằm trong chương trình phổ thông với yêu cầu ở các mức độ kiến thức khác nhau, từ thông hiểu đến vận dụng và vận dụng sáng tạo.
- Phần Toán sẽ bao gồm cả trắc nghiệm khách quan và tự luận.
- Phần Đọc hiểu với nội dung chủ yếu liên quan tới khoa học tự nhiên, kỹ thuật và công nghệ sẽ đánh giá kỹ năng đọc và năng lực phân tích, lý giải văn bản, khái quát, tổng hợp, biện luận về logic và suy luận từ văn bản.
– Sơ tuyển thí sinh đăng ký tham dự Kỳ thi đánh giá tư duy:
- Xét theo điểm trung bình 6 học kỳ THPT của tổng 3 môn theo tổ hợp lựa chọn: Toán – Lý – Hóa; Toán – Hóa – Sinh; Toán – Văn – Anh (tương ứng với tự chọn 1, 2, 3).
- Điểm trung bình 6 học kỳ của mỗi môn học ở bậc THPT trong tổ hợp môn sơ tuyển đạt từ 7.0 trở lên.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng sẽ được Nhà trường công bố sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT 2020.
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
- Ưu tiên vùng, miền, đối tượng chính sách được thực hiện theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT, áp dụng cho các phương thức tuyển sinh của Trường.
- Thí sinh không sử dụng quyền được tuyển thẳng sẽ được ưu tiên khi xét tuyển tài năng theo hình thức xét hồ sơ năng lực và phỏng vấn (nếu đăng ký).
V. Học phí Đại học Bách Khoa Hà Nội năm 2021 – 2022
Đối với khoá nhập học năm 2021 (K66), học phí của năm học 2021-2022 dự kiến như sau:
- Chương trình Đào tạo chuẩn (~ 22-28tr/năm).
- Chương trình ELiTECH (~40-45tr/năm).
- Các chương trình, học phí ~ 50 – 60tr/năm: Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (IT-E10, IT-E10x), Công nghệ thông tin Việt – Pháp (IT-EP, IT-EPx), Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (EM-E14, EM-E14x).
- Chương trình Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế ~45-50tr/năm.
- Chương trình Đào tạo quốc tế (~55-65tr/năm).
- Chương trình TROY (học 3kỳ/năm) (~80tr/năm).
VI. Các ngành tuyển sinh
1. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT và xét điểm thi đánh giá tư duy
TT
|
Tên ngành/ chương trình đào tạo
|
Xét điểm thi TN THPT |
Xét điểm thi đánh giá tư duy
|
Mã xét tuyển | Mã xét tuyển | ||
Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí, Cơ khí động lực, Hàng không, Chế tạo máy | |||
1 | Kỹ thuật Cơ điện tử | ME1 | ME1x |
2 | Kỹ thuật Cơ điện tử (CT Tiên tiến) | ME-E1 | ME-E1x |
3 | Kỹ thuật Cơ khí | ME2 | ME2x |
4 | Cơ điện tử – ĐH CN Nagaoka Nhật Bản (CT Đào tạo Quốc tế) |
ME-NUT | ME-NUTx |
5 | Cơ khí – Chế tạo máy – ĐH Griffith Úc (CT Đào tạo Quốc tế) |
ME-GU | ME-GUx |
6 | Cơ điện tử – ĐH Leibniz Hannover CHLB Đức (CT Đào tạo Quốc tế) |
ME-LUH | ME-LUHx |
7 | Kỹ thuật Ô tô | TE1 | TE1x |
8 | Kỹ thuật Ô tô (CT Tiên tiến) | TE-E2 | TE-E2x |
9 | Kỹ thuật Cơ khí động lực | TE2 | TE2x |
10 | Kỹ thuật Hàng không | TE3 | TE3x |
11 | Cơ khí Hàng không (CT Việt – Pháp PFIEV) | TE-EP | TE-EPx |
Nhóm ngành Kỹ thuật Điện, Điện tử | |||
1 | Kỹ thuật Điện | EE1 | EE1x |
2 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá | EE2 | EE2x |
3 | Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá (CT Tiên tiến) | EE-E8 | EE-E8x |
4 | Tin học công nghiệp và Tự động hóa (CT Việt – Pháp PFIEV) |
EE-EP | EE-EPx |
5 | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | ET1 | ET1x |
6 | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CT Tiên tiến) | ET-E4 | ET-E4x |
7 | Kỹ thuật Y sinh (CT Tiên tiến) | ET-E5 | ET-E5x |
8 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT Tiên tiến) | ET-E9 | ET-E9x |
9 | Điên tử – Viễn thông ĐH Leibniz Hannover CHLB Đức (CT Đào tạo Quốc tế) |
ET-LUH | ET-LUHx |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin, Toán tin | |||
1 | CNTT: Khoa học Máy tính | IT1 | IT1x |
2 | CNTT: Kỹ thuật Máy tính | IT2 | IT2x |
3 | Công nghệ thông tin (Việt – Pháp) | IT-EP | IT-EPx |
4 | Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) | IT-E6 | IT-E6x |
5 | Công nghệ thông tin (Global ICT) | IT-E7 | IT-E7x |
6 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT Tiên tiến) |
IT-E10 | IT-E10x |
7 | Khoa học máy tính – ĐH Troy Hoa Kỳ (CT Đào tạo Quốc tế) |
TROY-IT | TROY-ITx |
8 | Toán – Tin | MI1 | MI1x |
9 | Hệ thống thông tin quản lý | MI2 | MI2x |
Nhóm ngành Kỹ thuật Hoá học, Thực phẩm, Sinh học, Môi trường | |||
1 | Kỹ thuật Hoá học | CH1 | CH1x |
2 | Hoá học | CH2 | CH2x |
3 | Kỹ thuật in | CH3 | CH3x |
4 | Kỹ thuật Hoá dược (CT Tiên tiến) | CH-E11 | CH-E11x |
5 | Kỹ thuật Sinh học | BF1 | BF1x |
6 | Kỹ thuật Thực phẩm | BF2 | BF2x |
7 | Kỹ thuật Thực phẩm (CT Tiên tiến) | BF-E12 | BF-E12x |
8 | Kỹ thuật Môi trường | EV1 | EV1x |
Nhóm ngành Kỹ thuật Vật liệu, Kỹ thuật Nhiệt, Vật lý Kỹ thuật, Kỹ thuật Dệt – May | |||
1 | Kỹ thuật Vật liệu | MS1 | MS1x |
2 | KHKT Vật liệu (CT Tiên tiến) | MS-E3 | MS-E3x |
3 | Kỹ thuật Nhiệt | HE1 | HE1x |
4 | Kỹ thuật Dệt – May | TX1 | TX1x |
5 | Vật lý Kỹ thuật | PH1 | PH1x |
6 | Kỹ thuật Hạt nhân | PH2 | PH2x |
Nhóm ngành Công nghệ giáo dục, Kinh tế – Quản lý, Ngôn ngữ Anh | |||
1 | Công nghệ giáo dục | ED2 | ED2x |
2 | Kinh tế công nghiệp | EM1 | EM1x |
3 | Quản lý công nghiệp | EM2 | EM2x |
4 | Quản trị kinh doanh | EM3 | EM3x |
5 | Kế toán | EM4 | EM4x |
6 | Tài chính – Ngân hàng | EM5 | EM5x |
7 | Phân tích kinh doanh (CT Tiên tiến) | EM-E13 | EM-E13x |
8 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT Tiên tiến) |
EM-E14 | EM-E14x |
9 | Quản trị kinh doanh – ĐH Troy Hoa Kỳ (CT Đào tạo Quốc tế) |
TROY-BA | TROY-BAx |
10 | Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | FL1 | FL1x |
11 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | FL2 | FL2x |
2. Các chương trình tài năng: Tổ chức xét tuyển sau khi nhập học
STT | Tên ngành |
1 | Kỹ thuật Cơ điện tử (Hệ thống Cơ điện tử thông minh và Rôbốt) |
2 | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông |
3 | Điều khiển và Tự động hoá thông minh |
4 | Khoa học Máy tính |
5 | Toán – Tin |
6 | Vật lý kỹ thuật (Công nghệ Nano và Quang điện tử) |
7 | Kỹ thuật Hoá học |
3. Các chương trình dự kiến tuyển sinh và đào tạo năm 2022
TT
|
Tên ngành/ chương trình đào tạo
|
Xét điểm thi TNTHPT |
Xét điểm thi đánh giá tư duy
|
Mã xét tuyển | Mã xét tuyển | ||
1 | An toàn không gian số Cyber Security (CT Tiên tiến) |
IT – E15 | IT-E15x |
2 | Kỹ thuật đa phương tiện (CT Tiên tiến) | ET-E16 | ET-E16x |
3 | Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT Tiên tiến) | EE – E18 | EE-E18x |
4 | Quản lý tài nguyên môi trường | EV2 | EV2x |
5 | Vật lý y khoa | PH3 | PH3x |
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Đại học Bách Khoa Hà Nội Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa 2022 của Pgdphurieng.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.