Thuật ngữ ‘couch potato’ ra đời vào năm 1976 và lần đầu tiên được sử dụng trên báo chí vào năm 1979.
Couch potato /ˈkaʊtʃ pəˌteɪ.təʊ/ (danh từ): Tạm dịch: Củ khoai tây trên sofa.
Couch potato nghĩa là gì?
Cambridge Dictionary định nghĩa couch potato là thuật ngữ để chỉ một người xem tivi quá nhiều và không có cuộc sống năng động.
Tác giả của thuật ngữ này là Tom Lacino. Tháng 7/1976, trong một lần gọi điện cho bạn thân, một ý tưởng lóe lên trong đầu và Tom đã gọi bạn mình là couch potato. Chia sẻ với Bon Appétit, Tom cho biết bạn thân của ông là một người giỏi thể thao, nhưng cũng rất thích nằm xem tivi cả ngày dài.
Đến năm 1979, couch potato lần đầu xuất hiện trên báo chí. Los Angeles Times là tờ báo đầu tiên sử dụng thuật ngữ này trong bài viết trên trang.
Sau khi couch potato xuất hiện, nhiều thuật ngữ mới “ăn theo” cũng ra đời để chỉ nhiều đối tượng khác nhau.
Ví dụ, mouse potato xuất hiện vào giữa những năm 1990 để nói về một người dành quá nhiều thời gian ngồi trước máy tính và lướt mạng.
Hay cot potato được dùng để chỉ một đứa trẻ đang ở tuổi tập đi nhưng lại ngồi trước màn hình tivi quá nhiều.
Cách sử dụng thuật ngữ couch potato trong tiếng Anh
– I am particularly concerned about the fact that we seem to have become a nation of couch potatoes.
Dịch: Tôi đặc biệt lo ngại về một sự thật là chúng ta đang trở thành một cộng đồng của những củ khoai tây nằm ườn trên sofa.
– A person who lives a sedentary lifestyle may colloquially be known as a “couch potato”.
Dịch: Một người có lối sống ít vận động cũng có thể được coi là “củ khoai tây trên sofa”.
Đăng bởi: Ngọc Hân
Từ khoá: ‘Couch potato’ là gì? Cách sử dụng từ ‘couch potato’ trong Tiếng Anh
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết ‘Couch potato’ là gì? Cách sử dụng từ ‘couch potato’ trong Tiếng Anh của Pgdphurieng.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.